Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Vũ Thị Tuyết Mai
Ngày gửi: 06h:10' 12-10-2021
Dung lượng: 3.5 MB
Số lượt tải: 15
Nguồn:
Người gửi: Vũ Thị Tuyết Mai
Ngày gửi: 06h:10' 12-10-2021
Dung lượng: 3.5 MB
Số lượt tải: 15
Số lượt thích:
0 người
TỦ SÁCH LUYỆN THI
80 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 8
CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. xy2 + 4xy – 5 B. x2y2 + 4xy – 5 C. x2 – 2xy – 1 D. x2 + 2xy + 5
Câu 2: Giá trị của biểu thức 5
𝑥
2
4𝑥
2−3𝑥(𝑥−2 tại x =
1
2 là:
A. – 3 B. 3 C. – 4 D. 4
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là:
A. x(x2 + 4) B. x(x – 2)(x + 2) C. x(x2− 4) D. x(x – 2)
Câu 4: Đơn thức – 8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào ?
A. -2x3y3z3t3 B. 4x4y2zt C. -9x3yz2t D. 2x3y2x2t3
Câu 5: Kết quả của phép chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3 B. x – 3 C. x2 – 3 D. x2 + 3
Câu 6: Tìm tất cả giá trị của n ∈ Z để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.
A. n ∈
1;3;5
B. n ∈ ±1;3
C. n ∈ ±1;3;5
D. n ∈ −1;3;5
Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức
14𝑥𝑦
5(2𝑥−3𝑦
21𝑥
2
𝑦(2𝑥−3𝑦
2 là:
A.
2
𝑦
4
3𝑥(2𝑥−3𝑦)
B. 2
𝑦
4
C. 3𝑥(2𝑥−3𝑦) D.
3𝑥(2𝑥−3𝑦
2
𝑦
4
Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức
25
14𝑥
2
𝑦 và
14
21𝑥𝑦
5 là:
A. (x + 3)(x – 3) B. 2x(x + 3) C. 2x(x + 3)(x – 3) D. – (x + 3)(x – 3)
Câu 9: Kết quả của phép tính
𝑥
2− 2
𝑥(𝑥−1
2 +
2 − 𝑥
𝑥(𝑥−1
2 là:
A.
1
𝑥−1
B. x – 1 C. 1 D.
𝑥−1
𝑥
Câu 10: Kết quả của phép tính
25𝑥
2
17𝑦
4 .
34𝑦
5
15𝑥
3 là:
A.
10𝑥
3𝑦
B.
10𝑦
3𝑥
C.
10𝑥𝑦
3
D.
10𝑥 + 𝑦
3𝑥𝑦
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức
x+1
x−3−
x−1
x+3.
x
2− 6x+9
8x là:
A. x ≠ - 3, x ≠ 0 B. x ≠ 3 C. x ≠ 0 D. x ≠ ± 3, x ≠ 0
Câu 12: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống
𝑥
2+ 8𝑥 + 15
𝑥
2− 9 =
𝑥 − 3 để được một đẳng thức đúng là:
A. x + 5 B. x – 5 C. 5x D. x – 3
Câu 13: Hình nào sau đây là hình vuông ?
A. Hình thang cân có một góc vuông B. Hình thoi có một góc vuông
C. Tứ giác có 3 góc vuông D. Hình bình hành có một góc vuông
Câu 14: Cho hình thang vuông ABCD, biết
A = 900,
D = 900, lấy điểm M thuộc cạnh DC, ∆BMC là tam giác đều. Số đo
ABC là:
A. 600 B. 1200 C. 1300 D. 1500
Câu 15: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là:
A. 1020 B. 600 C. 720 D. 1200
Câu 16: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giảm đi 3 lần ?
A. Diện tích không đổi B. Diện tích tăng lên 3 lần
C. Diện tích giảm đi 3 lần D. Cả A, B, C đều sai
II. TỰ LUẬN: (
 
Các ý kiến mới nhất