Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
50 câu trắc nghiệm phép biến hình lớp 11

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Võ Sĩ Đạt
Ngày gửi: 20h:51' 29-09-2018
Dung lượng: 126.3 KB
Số lượt tải: 4059
Nguồn:
Người gửi: Võ Sĩ Đạt
Ngày gửi: 20h:51' 29-09-2018
Dung lượng: 126.3 KB
Số lượt tải: 4059
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÉP BIẾN HÌNH 11
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A/. B thành C. B/. C thành A. C/. C thành B. D/. A thành D.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm:
A/. A’ đối xứng với A qua C. B/. A’ đối xứng với D qua C.
C/. O là giao điểm của AC và BD. D/. C.
Câu 3: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến biến thành:
A/. Đường kính của (C) song song với . B/. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C/. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D/. Cả 3 đường trên đều không phải.
Câu 4: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Tìm M.
A/.. B/. . C/. . D/. .
Câu 5: Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A/. . B/. .
C/. . D/. .
Câu 6: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
A/. . B/. .
C/. . D/. .
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(–3; 2). Tìm tọa độ của điểm N là ảnh của M qua phép tịnh tiến vector = (–2; 1).
A. N(–1; 1) B. N(–1; 3) C. N(–5; 3) D. N(–5; 1)
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(–2; 1). Tìm tọa độ của điểm N sao cho M là ảnh của N qua phép tịnh tiến vector = (–3; 2).
A. (1; –1) B. (1; 3) C. (–1; –1) D. (–1; 1)
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d: 3x – 4y + 3 = 0 và d1: 3x – 4y – 2 = 0. Tìm tọa độ của vector vuông góc đường thẳng d sao cho d1 = (d).
A. (3/2; –2) B. (3/5; –4/5) C. (–3/5; 4/5) D. (–3/2; 2)
Câu 10. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến theo vector song song với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành chính nó
B. Phép tịnh tiến theo vector vuông góc với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành đường thẳng song song với d
C. Có vô số phép tịnh tiến theo vector biến đường thẳng d thành đường thẳng d1//d.
D. Luôn có phép tịnh tiến theo vector biến tam giác thành tam giác cho trước nếu hai tam giác bằng nhau.
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến vectơ = (–2; 5)
A. (x – 3)² + (y – 3)² = 4 B. (x – 3)² + (y + 3)² = 9
C. (x + 1)² + (y – 3)² = 4 D. (x + 1)² + (y – 3)² = 9
Câu 12. Cho đoạn thẳng AB và đường thẳng d là đường trung trực của AB. Lấy điểm M thuộc d, dựng hình bình hành ABMN. Tập hợp các điểm N khi M di động trên d là
A. đường thẳng vuông góc với AB tại B
B. đường thẳng vuông góc với AB tại A
C. đường thẳng vuông góc với AB tại H nằm giữa A và B sao cho HB = 3HA
D. đường thẳng vuông góc với AB tại H ở ngoài đoạn AB sao cho HB = 3HA
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3; 3), B(0; 5), C(–2; 1). Xác định tọa độ các điểm A’, B’, C’ lần
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A/. B thành C. B/. C thành A. C/. C thành B. D/. A thành D.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm:
A/. A’ đối xứng với A qua C. B/. A’ đối xứng với D qua C.
C/. O là giao điểm của AC và BD. D/. C.
Câu 3: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến biến thành:
A/. Đường kính của (C) song song với . B/. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C/. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D/. Cả 3 đường trên đều không phải.
Câu 4: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Tìm M.
A/.. B/. . C/. . D/. .
Câu 5: Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A/. . B/. .
C/. . D/. .
Câu 6: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
A/. . B/. .
C/. . D/. .
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(–3; 2). Tìm tọa độ của điểm N là ảnh của M qua phép tịnh tiến vector = (–2; 1).
A. N(–1; 1) B. N(–1; 3) C. N(–5; 3) D. N(–5; 1)
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(–2; 1). Tìm tọa độ của điểm N sao cho M là ảnh của N qua phép tịnh tiến vector = (–3; 2).
A. (1; –1) B. (1; 3) C. (–1; –1) D. (–1; 1)
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d: 3x – 4y + 3 = 0 và d1: 3x – 4y – 2 = 0. Tìm tọa độ của vector vuông góc đường thẳng d sao cho d1 = (d).
A. (3/2; –2) B. (3/5; –4/5) C. (–3/5; 4/5) D. (–3/2; 2)
Câu 10. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến theo vector song song với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành chính nó
B. Phép tịnh tiến theo vector vuông góc với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành đường thẳng song song với d
C. Có vô số phép tịnh tiến theo vector biến đường thẳng d thành đường thẳng d1//d.
D. Luôn có phép tịnh tiến theo vector biến tam giác thành tam giác cho trước nếu hai tam giác bằng nhau.
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến vectơ = (–2; 5)
A. (x – 3)² + (y – 3)² = 4 B. (x – 3)² + (y + 3)² = 9
C. (x + 1)² + (y – 3)² = 4 D. (x + 1)² + (y – 3)² = 9
Câu 12. Cho đoạn thẳng AB và đường thẳng d là đường trung trực của AB. Lấy điểm M thuộc d, dựng hình bình hành ABMN. Tập hợp các điểm N khi M di động trên d là
A. đường thẳng vuông góc với AB tại B
B. đường thẳng vuông góc với AB tại A
C. đường thẳng vuông góc với AB tại H nằm giữa A và B sao cho HB = 3HA
D. đường thẳng vuông góc với AB tại H ở ngoài đoạn AB sao cho HB = 3HA
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3; 3), B(0; 5), C(–2; 1). Xác định tọa độ các điểm A’, B’, C’ lần
 
Các ý kiến mới nhất