Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ANH 12. HK2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lý Hoàng Thanh Trúc
Ngày gửi: 14h:25' 08-01-2018
Dung lượng: 273.8 KB
Số lượt tải: 973
Nguồn:
Người gửi: Lý Hoàng Thanh Trúc
Ngày gửi: 14h:25' 08-01-2018
Dung lượng: 273.8 KB
Số lượt tải: 973
Số lượt thích:
0 người
UNIT 10: ENDANGERED SPECIES
Aim: Review : Vocabulary endangered species
Grammar: : Modal verbs , meanings and their usages
Pronunciation: Rhythm
Practice : Reading comprehension
Writing
Test
MODAL AUXILIARIES (ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT)
FORM:
* Câu phủ định dùng MODALS
Trong câu phủ định, thêm not vào sau MODALS, trước động từ chính:
EX 1: John will leave now. ( John __________________now.
EX 2: He canswim ( He ____________________.
* Câu nghi vấn dùng MODALS TRƯỚC CHỦ TỪ:
EX: John will leave now. ( _________________ now?
USES :
General meanings
MODAL VERBS
MEANING
USES
EXAMPLE
Present
Past
1/ SUY ĐOÁN,
May
might
- có lẽ
- dùng để suy đoán (not sure)
- It may rain tomorrow
Might
might
- có thể
- dùng để suy đoán (not sure)
- It might rain tomorrow
Can be
Could be
- có lẽ là
- dùng để suy đoán 1 sự việc
- Cancer can be very dangerous
Must ≠
Can’t
- chắc chắn
≠chắc chắn không
- chỉ một sự suy đoán chắc chắn vì có cơ sở. (sure)
- chỉ một sự suy đoán chắc chắn không vì có cơ sở.
- Mary must be at home. The light in her room is on.
- he can’t be at home now. I have just seen him in the street.
2/ SỰ NGĂN CẤM
Mustn’t
-không được
- chỉ sự ngăn cấm, không được phép làm.(luật lệ)
- You musn’t ride a motorbike until you are 18
3/ SỰ BẮT BUỘC, NHIỆM VỤ
Must
Have to
Had to
Had to
- phải
- phải, cần phải
- để chỉ bổn phận, một sự bắt buộc ở hiện tại hoặc trong tương lai.
- được dùng để thay thế must ở thì tương lai (will have to) và quá khứ (had to) vì must không có các dạng khác để chia ở các thì này
- You must go now.
- They will have to come here tomorrow
4/ SỰ CẦN THIẾT
Needn’t =
don’t have to
Need + To V0 ≠ don’t need to V0)
Need + V-ing
-không cần
- cần / không cần
- là một Modal được dùng chủ yếu trong câu phủ định (Needn’t)
- chỉ một sự việc không quan trọng cần phải làm
- là một động từ thường, dùng với thể chủ động (người cần)
- là một động từ thường, dùng với thể bị động (vật cần)
- You need not give me the answer right now.
- You don’t have to use a dictionary. There is no new word.
- You need to go now.
-You don’t need to go.
-Your hair needs cutting.
5/ KHẢ NĂNG
Can
could
- có thể
- để nói đến một khả năng
- he can speak 5 languages.
6/ Sự khuyên bảo
Should
Had better (not)
Ought to
- nên
- để nói đến 1 lời khuyên
- you should study harder.
- It’s too late. We’d better go now.
7/ Sự xin phép, cho phép
You May…
May I …?
- có thể
- Dùng để cho phép hoặc xin phép ai làm gì.
- You may go now.
- May I come in?
Could I …?
- tôi có thể
- thường dùng với chủ từ I đề xin phép 1 người lớn hơn, tỏ ý tôn trọng
- You: Could I borrow your bike?
Can I …?
- tôi có thể
- thường dùng với chủ từ I đề xin phép 1 người ngang hàng
- Can I borrow your pen?
8/ Lời Đề Nghị
Could you..
- bạn có thể..
- Dùng để đề nghị 1 ngưới người lớn hơn làm gì.
- Could you open the door, please?
Can you
Will you
- bạn có thể..
- Dùng để đề nghị 1 ngưới người ngang hàng làm gì.
- Can you buy me a paper?
Shall we..
- Chúng ta hãy….
- Dùng để đề xuất 1 hoạt động vui chơi giải trí nào đó
- Shall wego out for dinner?
9/ Sự mong muốn
Would rather
 
Các ý kiến mới nhất