Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Bai giang luat ngan hang

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Suu tam
Người gửi: Vũ Ngọc Anh
Ngày gửi: 21h:38' 01-10-2011
Dung lượng: 2.6 MB
Số lượt tải: 5
Nguồn: Suu tam
Người gửi: Vũ Ngọc Anh
Ngày gửi: 21h:38' 01-10-2011
Dung lượng: 2.6 MB
Số lượt tải: 5
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG 1:
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT NH TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VN
I.Khái niệm hđ NH, NH và cấu trúc hệ thống NH.
1. Sự hình thành hđ NH và NH
2. Khái niệm hđ NH và NH
II. Sơ lược qt hình thành, phát triển hệ thống NH và PL về NH ở VN
1.Giai đoạn 1945-1951
2.Giai đoạn từ 1951-1975
3. Giai đoạn từ 1975-1987
4. Giai đoạn từ 1987-2004
III.Khái quát chung về Luật NH
1. Định nghĩa
2. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh của Luật NH
3.Nguồn của Luật NH
4. Qhệ pháp luật NH
I.1. Sự hình thành hđ NH, NH
Lịch sử h/thành,hoàn thiện hđ NH, NH:
-Đk h/thành hđ NH:
XH có hđ mua bán, trao đổi
Xh vật ngang giá chung ttệ
-Các hđ NH sơ khai:
Hđ tín dụng
Hđ KD ttệ, KD ngoại tệ
Hđ ttoán
Trao đổi hh phát triển > vùng, khu vực, QG h/thức $ ≠ nhu cầu chuyển đổi ttệ thương nhân làm dvụ trao đổi ttệ xác nhận dvụ trao đổi $ đã thực hiện phát hành chứng thư
Chế độ tư hữugiai cấp phân biệt người nắm giữ nhiều TS-ít TS>< cung, cầu $ thương nhân nhận cất giữ $ cthể trung giangiải quyết >< cung-cầu $ qt sx, lưu thông, trao đổi hh chủ thể kinh doanh $
-Về sự ra đời của NH:
NHmlhqt p/triển sx,lưu thông, hh, ttệ
Xuất hiện đầu tiên Châu Âu tổ chứcp/hành $, nhận $ gửi, cho vay, ttoán, chuyển đổi $
Mô hình NH 1 cấp tác độngđời sống KT-XH yêu cầu chuyển đổi
TK XIXNN can thiệpphân biệt NH p/hành $ -NH KD dvụ NH
Mô hình NH 2 cấpgiai đọan quốc hữu hóa NH p/hành $
2. Khái niệm NH, hoạt động NH:
Hđ NHhđ KD ttệ + dvụ NH cung ứng thường xuyên dịch vụ: nhận tiền gửi-cấp TD-cung ứng dvụ ttoán qua tài khỏan
NHloại hình TCTDthực hiện tất cả hđ NH định chế tài chính trung gian hđ KD tiền tệ, làm dịch vụ NH.
NH bộ phận của khái niệm về tổ chức tín dụng
NHphân biệt thành kn NHTW- NH trung gian
II.Sơ lược qt h/thành, p/triển hệ thống NH; PL về NH ở VN
1945-1951
Tkỳ PK-TK19: ko tồn tại định chế NH
Tkỳ Pháp thuộc: thành lập NH Đông Dương (1875)p/hành $, cho vay, chiết khấuphục vụ đtư, KD, cung cấp dvụ ttệ chính quyền đô hộ.
Sau CMT8: BTC là cq phát hành, qlý ttệ
1947: Chính Phủ VNDCCH thành lập Nha Tín dụng thuộc BTC
2. 1951-1986:
6/5/1951 Chủ tịch HCM thành lập NH QG VN= Sắc lệnh 15/SL.
27/5/1951 T/tướng CP ra NĐ 94/Ttg quy định t/chức NH QG ở TW: chi nhánh liên khu, tỉnh,chi nhánh ở nước ngoàiChức năng: p/hành $, điều hoà lưu hành ttệ, qlý NS QG; huy động vốn, điều hòa, mở rộng TD; qlý ngoại tệ, ttoán khoản giao dịch với nước ngoài
2. 1951-1986:
1961 NHNNVN phân biệthệ thống Chi nhánh NHNN trung tâm ở tỉnh, hệ thống chi nhánh NH ngvụ ở TX, Chi điếm NH ngvụ ở huyệnnvụ KD, giao dịch trực tiếp với khách hàng
1962: CP ra NĐ115/CP thành lập NH ngoại thương VN làm nvụ TD, ttoán đối ngoại trong hệ thống NHNN VNNHNN VN t/hiện c/năng qlý ngoại hối, ko trực tiếp t/hiện hđ giao dịch ngoại tệ
2.2. Giai đoạn 1975-1987
19752 hệ thống NH+2 loại ttệ.
1977 NĐ 163/CP CP quy định cơ cấu hệ thồng NHVNNH nông nghiệp, NH công nghiệp, NH thương nghiệp, ngoại thương, quỹ tiết kiệm XH
1981: hệ thống NHVNNHNN+NH ngoại thương, NH đtư + quỹ tiết kiệm XHCN.
1981-1985:NĐ 65/HĐBT về chức năng, nvụ, t/chức của NHNNhệ thống NH gồm: NHNN+NH chuyên nghiệp trực thuộc NHNNtiền đề chuyển đổiNH 1 cấp NH 2 cấp hiện đại.
2.3 Giai đoạn 1987-2004:
1988 NĐ 53/HĐBT t/chức NHNN gồm 2 cấp: NHNNVN-NH chuyên doanh trực thuộc.
+NHNN VN p/hành $, điều hòa lưu thông ttệ,đ/bảo nvụ qlý NN ttệ, TD, ttoán+cq chủ quản NH chuyên doanh quốc doanh.
+ NH chuyên doanh KD trực tiếp,t/hiện dvụ NH đáp ứng yc nền KT
2.3 Giai đoạn 1987-2004:
23/5/1990 ban hành Pháp lệnh NHNN VN+Pháp lệnh HTX TD, cty TCcs plý xác lập mô hình NH 2 cấp
+NHNN VNcq qlý NNttệ+hđ NH.
+TCTD trung gian t/hiện nghiệp vụ NH tự chủ KD, tự chịu trách nhiệm về hđ KD
12/1997 ban hành Luật NHNN VN+Luật CTCTDcs plý cao hơnhđ NHNN, hệ thống TCTDđ/chỉnh hđ NHphù hợp quy luật KTTT có điều tiết của NN
Hiện nay
2003 QH ban hành Luật sđ,bs 1 số điều Luật NHNN VN+Luật sđ bs 1 số điều Luật CTCTD2004
một số nội dung ko phù hợp với giai đọan phát triển mới
yêu cầu phải xây dựng Luật NHNNVN, Luật TCTDs tòan diệnđiều chỉnh lĩnh vực tiền tệ, hđ NH
16.06.2010QH ban hành Luật NHNNVN+ Luật TCTDshiệu lực thi hành 01.01.2011
III.Khái quát chung về Luật NH:
-Luật Ngân hàng : ∑ QPPLđ/chỉnh:
+qhệ XH địa vị pháp lýNHTW + TCTDs;
+Qhệ XH quản lý NN hđ KD ttệ, dịch vụ NH, ngoại hối
+Qhệ XH liên quan hđ lưu thông ttệ, TD, NH
TCTDs + chủ thể khác lĩnh vực NH +thị trường tiền tệ.
-Đ/tượng điều chỉnh,pp điều chỉnh:
*Đ/tượng điều chỉnh:
Ccứkn:
Qhệ quản lý NN ttệ, TD, NH.
Qhệ về tổ chức,hđ KD NH TCTD, cthể ≠ t/gia lĩnh vực NH
-Ccứ nội dung điều chỉnh qhệ PLNH:
Qhệ tổ chức, hđ NHNNVN
Qhệ tổ chức,hđTCTD
Qhệ KD NH t/chức ≠ thực hiện 1 số hđ lĩnh vực NH
*Pp điều chỉnh:
Hành chính mệnh lệnh
Bình đẳng thỏa thuận
2. Qhệ PL NH:
Qhệ PL NH:
-Qhệ XHlvực qlý NNNH + hđ NH
-Qhệ XHhđ NH
QPPL NH điều chỉnh
Thành phần của QHPLNH:
-Chủ thể
-Khách thể
-Nội dung
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT NH TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VN
I.Khái niệm hđ NH, NH và cấu trúc hệ thống NH.
1. Sự hình thành hđ NH và NH
2. Khái niệm hđ NH và NH
II. Sơ lược qt hình thành, phát triển hệ thống NH và PL về NH ở VN
1.Giai đoạn 1945-1951
2.Giai đoạn từ 1951-1975
3. Giai đoạn từ 1975-1987
4. Giai đoạn từ 1987-2004
III.Khái quát chung về Luật NH
1. Định nghĩa
2. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh của Luật NH
3.Nguồn của Luật NH
4. Qhệ pháp luật NH
I.1. Sự hình thành hđ NH, NH
Lịch sử h/thành,hoàn thiện hđ NH, NH:
-Đk h/thành hđ NH:
XH có hđ mua bán, trao đổi
Xh vật ngang giá chung ttệ
-Các hđ NH sơ khai:
Hđ tín dụng
Hđ KD ttệ, KD ngoại tệ
Hđ ttoán
Trao đổi hh phát triển > vùng, khu vực, QG h/thức $ ≠ nhu cầu chuyển đổi ttệ thương nhân làm dvụ trao đổi ttệ xác nhận dvụ trao đổi $ đã thực hiện phát hành chứng thư
Chế độ tư hữugiai cấp phân biệt người nắm giữ nhiều TS-ít TS>< cung, cầu $ thương nhân nhận cất giữ $ cthể trung giangiải quyết >< cung-cầu $ qt sx, lưu thông, trao đổi hh chủ thể kinh doanh $
-Về sự ra đời của NH:
NHmlhqt p/triển sx,lưu thông, hh, ttệ
Xuất hiện đầu tiên Châu Âu tổ chứcp/hành $, nhận $ gửi, cho vay, ttoán, chuyển đổi $
Mô hình NH 1 cấp tác độngđời sống KT-XH yêu cầu chuyển đổi
TK XIXNN can thiệpphân biệt NH p/hành $ -NH KD dvụ NH
Mô hình NH 2 cấpgiai đọan quốc hữu hóa NH p/hành $
2. Khái niệm NH, hoạt động NH:
Hđ NHhđ KD ttệ + dvụ NH cung ứng thường xuyên dịch vụ: nhận tiền gửi-cấp TD-cung ứng dvụ ttoán qua tài khỏan
NHloại hình TCTDthực hiện tất cả hđ NH định chế tài chính trung gian hđ KD tiền tệ, làm dịch vụ NH.
NH bộ phận của khái niệm về tổ chức tín dụng
NHphân biệt thành kn NHTW- NH trung gian
II.Sơ lược qt h/thành, p/triển hệ thống NH; PL về NH ở VN
1945-1951
Tkỳ PK-TK19: ko tồn tại định chế NH
Tkỳ Pháp thuộc: thành lập NH Đông Dương (1875)p/hành $, cho vay, chiết khấuphục vụ đtư, KD, cung cấp dvụ ttệ chính quyền đô hộ.
Sau CMT8: BTC là cq phát hành, qlý ttệ
1947: Chính Phủ VNDCCH thành lập Nha Tín dụng thuộc BTC
2. 1951-1986:
6/5/1951 Chủ tịch HCM thành lập NH QG VN= Sắc lệnh 15/SL.
27/5/1951 T/tướng CP ra NĐ 94/Ttg quy định t/chức NH QG ở TW: chi nhánh liên khu, tỉnh,chi nhánh ở nước ngoàiChức năng: p/hành $, điều hoà lưu hành ttệ, qlý NS QG; huy động vốn, điều hòa, mở rộng TD; qlý ngoại tệ, ttoán khoản giao dịch với nước ngoài
2. 1951-1986:
1961 NHNNVN phân biệthệ thống Chi nhánh NHNN trung tâm ở tỉnh, hệ thống chi nhánh NH ngvụ ở TX, Chi điếm NH ngvụ ở huyệnnvụ KD, giao dịch trực tiếp với khách hàng
1962: CP ra NĐ115/CP thành lập NH ngoại thương VN làm nvụ TD, ttoán đối ngoại trong hệ thống NHNN VNNHNN VN t/hiện c/năng qlý ngoại hối, ko trực tiếp t/hiện hđ giao dịch ngoại tệ
2.2. Giai đoạn 1975-1987
19752 hệ thống NH+2 loại ttệ.
1977 NĐ 163/CP CP quy định cơ cấu hệ thồng NHVNNH nông nghiệp, NH công nghiệp, NH thương nghiệp, ngoại thương, quỹ tiết kiệm XH
1981: hệ thống NHVNNHNN+NH ngoại thương, NH đtư + quỹ tiết kiệm XHCN.
1981-1985:NĐ 65/HĐBT về chức năng, nvụ, t/chức của NHNNhệ thống NH gồm: NHNN+NH chuyên nghiệp trực thuộc NHNNtiền đề chuyển đổiNH 1 cấp NH 2 cấp hiện đại.
2.3 Giai đoạn 1987-2004:
1988 NĐ 53/HĐBT t/chức NHNN gồm 2 cấp: NHNNVN-NH chuyên doanh trực thuộc.
+NHNN VN p/hành $, điều hòa lưu thông ttệ,đ/bảo nvụ qlý NN ttệ, TD, ttoán+cq chủ quản NH chuyên doanh quốc doanh.
+ NH chuyên doanh KD trực tiếp,t/hiện dvụ NH đáp ứng yc nền KT
2.3 Giai đoạn 1987-2004:
23/5/1990 ban hành Pháp lệnh NHNN VN+Pháp lệnh HTX TD, cty TCcs plý xác lập mô hình NH 2 cấp
+NHNN VNcq qlý NNttệ+hđ NH.
+TCTD trung gian t/hiện nghiệp vụ NH tự chủ KD, tự chịu trách nhiệm về hđ KD
12/1997 ban hành Luật NHNN VN+Luật CTCTDcs plý cao hơnhđ NHNN, hệ thống TCTDđ/chỉnh hđ NHphù hợp quy luật KTTT có điều tiết của NN
Hiện nay
2003 QH ban hành Luật sđ,bs 1 số điều Luật NHNN VN+Luật sđ bs 1 số điều Luật CTCTD2004
một số nội dung ko phù hợp với giai đọan phát triển mới
yêu cầu phải xây dựng Luật NHNNVN, Luật TCTDs tòan diệnđiều chỉnh lĩnh vực tiền tệ, hđ NH
16.06.2010QH ban hành Luật NHNNVN+ Luật TCTDshiệu lực thi hành 01.01.2011
III.Khái quát chung về Luật NH:
-Luật Ngân hàng : ∑ QPPLđ/chỉnh:
+qhệ XH địa vị pháp lýNHTW + TCTDs;
+Qhệ XH quản lý NN hđ KD ttệ, dịch vụ NH, ngoại hối
+Qhệ XH liên quan hđ lưu thông ttệ, TD, NH
TCTDs + chủ thể khác lĩnh vực NH +thị trường tiền tệ.
-Đ/tượng điều chỉnh,pp điều chỉnh:
*Đ/tượng điều chỉnh:
Ccứkn:
Qhệ quản lý NN ttệ, TD, NH.
Qhệ về tổ chức,hđ KD NH TCTD, cthể ≠ t/gia lĩnh vực NH
-Ccứ nội dung điều chỉnh qhệ PLNH:
Qhệ tổ chức, hđ NHNNVN
Qhệ tổ chức,hđTCTD
Qhệ KD NH t/chức ≠ thực hiện 1 số hđ lĩnh vực NH
*Pp điều chỉnh:
Hành chính mệnh lệnh
Bình đẳng thỏa thuận
2. Qhệ PL NH:
Qhệ PL NH:
-Qhệ XHlvực qlý NNNH + hđ NH
-Qhệ XHhđ NH
QPPL NH điều chỉnh
Thành phần của QHPLNH:
-Chủ thể
-Khách thể
-Nội dung
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất