Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
BÀI TẬP Ở NHÀ PHÒNG CHỐNG DICH BỆNH COVID 19

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Ngọc Kỳ Văn
Ngày gửi: 10h:27' 19-02-2020
Dung lượng: 278.1 KB
Số lượt tải: 1435
Nguồn:
Người gửi: Trần Ngọc Kỳ Văn
Ngày gửi: 10h:27' 19-02-2020
Dung lượng: 278.1 KB
Số lượt tải: 1435
Số lượt thích:
1 người
(Nguyễn Hoàng Lan)
BÀI TẬP Ở NHÀ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
x – 8 = 3 – 2(x+ 4)
2(x + 3) – 3(x – 1) = 2
4(x – 5) – (3x – 1) = x – 19
7 – ( x – 2) = 5(2x – 3)
32 – 4(0,5y – 5) = 3y + 2
3(x – 1) – x = 2x – 3
x2 + 2x – 4 = –12 + 3x + x2
x( x – 1) – x(x + 3) = 15
x( x – 1) = x(x + 3)
x(2x –3) –x2 + 2 = x(x –5) –1
(x – 1)(x + 3) = x2 – 4
(x – 2)(x – 5) = (x – 3)(x – 4)
( 6x + 2)(x – 2) = 2x(3x – 5)
(x – 2)2 = (x – 3)(x + 2)
(x–1)(x +3) – (x+2)(x–3) = 0
(x–2)(x –5) – (x–3)(x–4) = 0
(3x – 2)(4x + 3) = 2x(6x – 1)
4x2 – (2x + 1)(2x – 1) = 0
(4x–5)(x+3) = (2x – 3)(7+2x)
(x + 3)(x – 2) = (x + 1)2
(x+7)(x–7) + x2 – 2 = 2(x2+5)
(x–1)2 + (x+3)2 = 2(x– 2)(x+2)
(x – 5)2 = (x + 3)2 + 2
(3x + 2)2– (3x – 2)2 = 5x + 38
Bài 2 :Giải các phương trình sau :
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
x2 – 7x = 0
2x2 – 6x = 0
x2 + 2x = 0
8x2 – 4x = 0
2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0
3x(x – 1) + 6( x –1) = 0
x(x – 4) +(x – 4)(3x + 1) = 0
(x + 1)2 – 3(x + 1) = 0
3x(2x – 8) – (2x – 8)2 = 0
x(x + 2) – 3(–x – 2)= 0
x(1 – x) – (x – 1) = 0
x(2x –3) – (x – 4)(2x –3) = 0
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
2(x + 1) + x + 1 = 0
x(x – 1) + x – 1 = 0
2x(x – 2) + 2x – 4 = 0
3(x + 1) – x – 1 = 0
3x(2x – 1) – 2x + 1 = 0
2x(x – 5) – 3x + 15 = 0
3x(x + 5) – 2x – 10 = 0
x – 3 + 3x(x – 3) = 0
3x – 2 + 2x(3x – 2) = 0
x2 – 1 + 2(x + 1) = 0
x2 – 4 + 3x(x – 2) = 0
x(x + 2) + 2 = –x
4 + 2x(2x + 4) = –x
3x(x – 3) = –x + 3
4(x – 5) = 5 – x
x2 – 3x = 4(x – 3)
x2 – x – (3x – 3) = 0
(x – 3)2 = –x + 3
(x – 2)2 – x + 2 = 0
(2x – 3)2 = 2x – 3
(2x –1)2 + (2 –x)(2x –1) = 0
(3x + 4)(x – 4) = (x – 4)2
Bài 5 : Giải các phương trình sau :
x2 + 5x + 6 = 0
x2 + 3x – 4 = 0
x2 – 3x + 2 = 0
x2 – 9x + 20 = 0
x2 + 2x – 15 = 0
2. Định lí Talét trong tam giác :
a)Định
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
x – 8 = 3 – 2(x+ 4)
2(x + 3) – 3(x – 1) = 2
4(x – 5) – (3x – 1) = x – 19
7 – ( x – 2) = 5(2x – 3)
32 – 4(0,5y – 5) = 3y + 2
3(x – 1) – x = 2x – 3
x2 + 2x – 4 = –12 + 3x + x2
x( x – 1) – x(x + 3) = 15
x( x – 1) = x(x + 3)
x(2x –3) –x2 + 2 = x(x –5) –1
(x – 1)(x + 3) = x2 – 4
(x – 2)(x – 5) = (x – 3)(x – 4)
( 6x + 2)(x – 2) = 2x(3x – 5)
(x – 2)2 = (x – 3)(x + 2)
(x–1)(x +3) – (x+2)(x–3) = 0
(x–2)(x –5) – (x–3)(x–4) = 0
(3x – 2)(4x + 3) = 2x(6x – 1)
4x2 – (2x + 1)(2x – 1) = 0
(4x–5)(x+3) = (2x – 3)(7+2x)
(x + 3)(x – 2) = (x + 1)2
(x+7)(x–7) + x2 – 2 = 2(x2+5)
(x–1)2 + (x+3)2 = 2(x– 2)(x+2)
(x – 5)2 = (x + 3)2 + 2
(3x + 2)2– (3x – 2)2 = 5x + 38
Bài 2 :Giải các phương trình sau :
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
x2 – 7x = 0
2x2 – 6x = 0
x2 + 2x = 0
8x2 – 4x = 0
2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0
3x(x – 1) + 6( x –1) = 0
x(x – 4) +(x – 4)(3x + 1) = 0
(x + 1)2 – 3(x + 1) = 0
3x(2x – 8) – (2x – 8)2 = 0
x(x + 2) – 3(–x – 2)= 0
x(1 – x) – (x – 1) = 0
x(2x –3) – (x – 4)(2x –3) = 0
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
2(x + 1) + x + 1 = 0
x(x – 1) + x – 1 = 0
2x(x – 2) + 2x – 4 = 0
3(x + 1) – x – 1 = 0
3x(2x – 1) – 2x + 1 = 0
2x(x – 5) – 3x + 15 = 0
3x(x + 5) – 2x – 10 = 0
x – 3 + 3x(x – 3) = 0
3x – 2 + 2x(3x – 2) = 0
x2 – 1 + 2(x + 1) = 0
x2 – 4 + 3x(x – 2) = 0
x(x + 2) + 2 = –x
4 + 2x(2x + 4) = –x
3x(x – 3) = –x + 3
4(x – 5) = 5 – x
x2 – 3x = 4(x – 3)
x2 – x – (3x – 3) = 0
(x – 3)2 = –x + 3
(x – 2)2 – x + 2 = 0
(2x – 3)2 = 2x – 3
(2x –1)2 + (2 –x)(2x –1) = 0
(3x + 4)(x – 4) = (x – 4)2
Bài 5 : Giải các phương trình sau :
x2 + 5x + 6 = 0
x2 + 3x – 4 = 0
x2 – 3x + 2 = 0
x2 – 9x + 20 = 0
x2 + 2x – 15 = 0
2. Định lí Talét trong tam giác :
a)Định
CÓ Đáp án ko