Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
BÀI TẬP TAG QUESTIONS

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: huỳnh thiên kim
Ngày gửi: 21h:13' 22-05-2021
Dung lượng: 84.0 KB
Số lượt tải: 602
Nguồn:
Người gửi: huỳnh thiên kim
Ngày gửi: 21h:13' 22-05-2021
Dung lượng: 84.0 KB
Số lượt tải: 602
Số lượt thích:
0 người
17. TAG QUESTIONS
(((
I. CÁCH THÀNH LẬP
1. Câu hỏi đuôi gồm có: chủ ngữ (phải là đại từ nhân xưng) và trợ động từ hay động từ đặc biệt.
2. Nếu câu phát biểu ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định và ngược lại.
3. Nếu câu hỏi đuôi ở thể phủ định thì phải dùng hình thức tĩnh lược (contractive form).
Ex:
STATEMENTS
QUESTION-TAGS
He is a good boy,
The girl didn`t come here yesterday,
They will go away,
She hasn`t left,
isn’t he?
did she?
won`t they?
has she?
II. ĐẶC BIỆT:
Phần đuôi của “I am” là “aren’t I” .
Eg: I’m going to do it again, aren’t I?
b. Imperatives and Requests ( Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu):
+ Có phần đuôi là “won’t you?” khi câu phát biểu diễn tả lời mời:
Eg: Take your seat, won’t you? (Mời ông ngồi)
+ Có phần đuôi là “will you?” khi câu phát biểu diễn tả lời yêu cầu hoặc mệnh lệnh phủ định.
Eg: Open the door, will you? ( Xin vui lòng mở cửa)
Don’t be late, will you? (Đừng đi trễ nha.)
c. Phần đuôi của câu bắt đầu bằng “ Let’s ...” : là “shall we ?”
Eg: Let’s go swimming, shall we?
Nhưng phần đuôi của “Let us / Let me” là “will you”
Nothing, anything, something, everything được thay là thế bằng “ It” ở câu hỏi đuôi:
Eg : Everything will be all right, won’t it?
No one, Nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody, everyone được thay thế bằng “They” trong câu hỏi đuôi.
Eg: Someone remembered to leave the messages, didn’t they?
Lưu ý: Nothing, Nobody, No one được dùng trong mệnh đề chính, động từ ở câu hỏi đuôi sẽ phải ở dạng thức khẳng định. (Vì Nothing, Nobody, No one có nghĩa phủ định)
Eg: Nothing gives you more pleasure than listening to music, does it ?
This/ That được thay thế là “It”. Eg: This won’t take long, will it?
These/ Those được thay thế là “They”. Eg: Those are nice, aren’t they?
g. Khi trong câu nói có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, without, never, few, little… phần đuôi phải ở dạng khẳng định. Eg: He seldom goes to the movies, does he?
Nếu câu phát biểu có dạng : You ‘d better → câu hỏi đuôi sẽ là : hadn’t you ?
You’d rather → câu hỏi đuôi sẽ là : wouldn’t you ?
You used to → câu hỏi đuôi sẽ là : didn’t you ?
TAG- QUESTION
Exercise 1. Choose the best option to complete these following sentences.
1. Tom invited us to come to his party, __________?
A. hadn`t he B. couldn`t he C. wasn`t he D. didn`t he
2. There was an exciting football match on TV last night, _________?
A. wasn`t it B. was not there C. wasn`t there D. was it
3. - Who teaches you English? –Mr. Black_________.
A. is B. teaches C. does D. do
4. I am not too fat, __________?
A. aren`t I B. do I C. am I D. are I
5. I`m wrong, _________?
A. am not B. aren`t I C. are not D. amn`t
6. Someone discovered penicillin in 1928, _________?
A. hadn`t they B. didn`t they C. didn`t someone D. wasn`t they
7. You stayed home last night, _________?
A. had you B. would you C. didn`t you D. did you
8. The poor don`t have many things to eat, _________?
A. do we B. do they C. do you D. do I
9. The teacher asked you if you finished your homework that day, __________?
A. hadn`t he B. didn`t he C. didn`t you D. hadn`t he
10. You were driving home when you saw Lan, _________?
A. didn`t you B. weren`t you C. wouldn`t you D. hadn`t you
11. You are thirsty, __________?
A. don`t you B. aren`t you C. are you D. are not you
18.
(((
I. CÁCH THÀNH LẬP
1. Câu hỏi đuôi gồm có: chủ ngữ (phải là đại từ nhân xưng) và trợ động từ hay động từ đặc biệt.
2. Nếu câu phát biểu ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định và ngược lại.
3. Nếu câu hỏi đuôi ở thể phủ định thì phải dùng hình thức tĩnh lược (contractive form).
Ex:
STATEMENTS
QUESTION-TAGS
He is a good boy,
The girl didn`t come here yesterday,
They will go away,
She hasn`t left,
isn’t he?
did she?
won`t they?
has she?
II. ĐẶC BIỆT:
Phần đuôi của “I am” là “aren’t I” .
Eg: I’m going to do it again, aren’t I?
b. Imperatives and Requests ( Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu):
+ Có phần đuôi là “won’t you?” khi câu phát biểu diễn tả lời mời:
Eg: Take your seat, won’t you? (Mời ông ngồi)
+ Có phần đuôi là “will you?” khi câu phát biểu diễn tả lời yêu cầu hoặc mệnh lệnh phủ định.
Eg: Open the door, will you? ( Xin vui lòng mở cửa)
Don’t be late, will you? (Đừng đi trễ nha.)
c. Phần đuôi của câu bắt đầu bằng “ Let’s ...” : là “shall we ?”
Eg: Let’s go swimming, shall we?
Nhưng phần đuôi của “Let us / Let me” là “will you”
Nothing, anything, something, everything được thay là thế bằng “ It” ở câu hỏi đuôi:
Eg : Everything will be all right, won’t it?
No one, Nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody, everyone được thay thế bằng “They” trong câu hỏi đuôi.
Eg: Someone remembered to leave the messages, didn’t they?
Lưu ý: Nothing, Nobody, No one được dùng trong mệnh đề chính, động từ ở câu hỏi đuôi sẽ phải ở dạng thức khẳng định. (Vì Nothing, Nobody, No one có nghĩa phủ định)
Eg: Nothing gives you more pleasure than listening to music, does it ?
This/ That được thay thế là “It”. Eg: This won’t take long, will it?
These/ Those được thay thế là “They”. Eg: Those are nice, aren’t they?
g. Khi trong câu nói có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, without, never, few, little… phần đuôi phải ở dạng khẳng định. Eg: He seldom goes to the movies, does he?
Nếu câu phát biểu có dạng : You ‘d better → câu hỏi đuôi sẽ là : hadn’t you ?
You’d rather → câu hỏi đuôi sẽ là : wouldn’t you ?
You used to → câu hỏi đuôi sẽ là : didn’t you ?
TAG- QUESTION
Exercise 1. Choose the best option to complete these following sentences.
1. Tom invited us to come to his party, __________?
A. hadn`t he B. couldn`t he C. wasn`t he D. didn`t he
2. There was an exciting football match on TV last night, _________?
A. wasn`t it B. was not there C. wasn`t there D. was it
3. - Who teaches you English? –Mr. Black_________.
A. is B. teaches C. does D. do
4. I am not too fat, __________?
A. aren`t I B. do I C. am I D. are I
5. I`m wrong, _________?
A. am not B. aren`t I C. are not D. amn`t
6. Someone discovered penicillin in 1928, _________?
A. hadn`t they B. didn`t they C. didn`t someone D. wasn`t they
7. You stayed home last night, _________?
A. had you B. would you C. didn`t you D. did you
8. The poor don`t have many things to eat, _________?
A. do we B. do they C. do you D. do I
9. The teacher asked you if you finished your homework that day, __________?
A. hadn`t he B. didn`t he C. didn`t you D. hadn`t he
10. You were driving home when you saw Lan, _________?
A. didn`t you B. weren`t you C. wouldn`t you D. hadn`t you
11. You are thirsty, __________?
A. don`t you B. aren`t you C. are you D. are not you
18.
 
Các ý kiến mới nhất