Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Bài tập theo SGK, chương I

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Nghĩa Phúc
Ngày gửi: 13h:55' 24-10-2019
Dung lượng: 290.1 KB
Số lượt tải: 205
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Nghĩa Phúc
Ngày gửi: 13h:55' 24-10-2019
Dung lượng: 290.1 KB
Số lượt tải: 205
Số lượt thích:
0 người
Chương I: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
§1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Bài 1: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 2314; 4015; 3206; 5010; 8004
Mẫu: 2314 = 2000 + 300 + 10 + 4
Bài 2: Tính nhẩm:
a) 56000 : 8 ; 8000 – 6000 + 1000 ; 8000 – (6000 + 1000); 3000 + 5000 × 2
b) 18000 × 3 ; 40000 – 15000 × 2 ; (40000 – 15000) × 2 ; 10000 – 9000 : 3
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 42156 + 8257 ; 42156 – 8257 ; 24395 × 3 ; 85950 : 6
b) 34175 + 27386 ; 34175 – 27386 ; 15397 × 4 ; 22806 : 9
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) 3625 + 4315 – 5214 b) 24578 + (10102 + 20108) × 2
c) 350 × 6 – 75: 3 + 35 d) (12349 + 21351) × 2 – 44123
Bài 5: Tìm x:
a) 3256 – x = 4582 – 2627 b) x – 6598 = 32631– 247
c) x × 5 = 14315 d) x : 2 = 42561
Bài 6: So sánh:
a) 12 345 ( 13 245 b) 50 352 ( 50 253
c) 10 000 ( 9999 d) 89 754 ( 98 457
Bài 7:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:15 728 ; 18 642 ; 16 107 ; 17 501 ; 15 912 ; 18 050
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:21 912 ; 25 017 ; 22 445; 25 119 ; 24 051; 23 546
Bài 8:Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Người ta bán đi số con gà bằng số gà nhốt trong 2 ngăn chuồng. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài 9:Một cửa hàng có 132kg đường, đã bán số ki-lô-gam đường đó và 9kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 10: Có 3 bao gạo, mỗi bao có 53kg. Người ta lấy bớt ra ở mỗi bao 3 kg, số gạo còn lại đóng đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (giải bằng 2 cách).
Bài 11: Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 4cm. Người ta cắt nó thành 2 mảnh để ghép lại thành một hình vuông. Hãy tính chu vi của hình vuông này (và nêu cách cắt, ghép hình chữ nhật ban đầu để thành hình vuông này).
§2. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a) 1357 + a với: a = 5; a = 10; a = 643; a = 2468
b) 5263 – b với: b = 7; b = 0; b = 572; b = 2356
Mẫu: Nếu a = 5 thì 1357 + a = 1357 + 5 = 1362
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a)
a
159 + a
b)
b
375 – b
4
159 + 4 = 163
19
31
85
124
192
c)
m
m × 8
d)
n
108 : n
32
3
450
4
1247
9
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 124 + 4 × a với a = 9 b) 325 – (45 + b) với b = 15
c) 6541 + 12 × c với c = 8 d) 345 × (72 : d) với d = 8
Bài 4: Điền vào ô trống (theo mẫu):
a
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
3
27 : a
9
9
8 × a + 675 : a
15
(4265 + a) × 7
0
14256 × a + 2415
144
a × 6 – 241
2016
(a – 315) : 9
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6cm và chiều dài là a cm. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật bằng cách điền vào bảng sau:
Chiều dài: a
Chu vi: P =……………….
Diện tích: S =……………….
9cm
§1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Bài 1: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 2314; 4015; 3206; 5010; 8004
Mẫu: 2314 = 2000 + 300 + 10 + 4
Bài 2: Tính nhẩm:
a) 56000 : 8 ; 8000 – 6000 + 1000 ; 8000 – (6000 + 1000); 3000 + 5000 × 2
b) 18000 × 3 ; 40000 – 15000 × 2 ; (40000 – 15000) × 2 ; 10000 – 9000 : 3
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 42156 + 8257 ; 42156 – 8257 ; 24395 × 3 ; 85950 : 6
b) 34175 + 27386 ; 34175 – 27386 ; 15397 × 4 ; 22806 : 9
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) 3625 + 4315 – 5214 b) 24578 + (10102 + 20108) × 2
c) 350 × 6 – 75: 3 + 35 d) (12349 + 21351) × 2 – 44123
Bài 5: Tìm x:
a) 3256 – x = 4582 – 2627 b) x – 6598 = 32631– 247
c) x × 5 = 14315 d) x : 2 = 42561
Bài 6: So sánh:
a) 12 345 ( 13 245 b) 50 352 ( 50 253
c) 10 000 ( 9999 d) 89 754 ( 98 457
Bài 7:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:15 728 ; 18 642 ; 16 107 ; 17 501 ; 15 912 ; 18 050
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:21 912 ; 25 017 ; 22 445; 25 119 ; 24 051; 23 546
Bài 8:Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Người ta bán đi số con gà bằng số gà nhốt trong 2 ngăn chuồng. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài 9:Một cửa hàng có 132kg đường, đã bán số ki-lô-gam đường đó và 9kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 10: Có 3 bao gạo, mỗi bao có 53kg. Người ta lấy bớt ra ở mỗi bao 3 kg, số gạo còn lại đóng đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (giải bằng 2 cách).
Bài 11: Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 4cm. Người ta cắt nó thành 2 mảnh để ghép lại thành một hình vuông. Hãy tính chu vi của hình vuông này (và nêu cách cắt, ghép hình chữ nhật ban đầu để thành hình vuông này).
§2. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a) 1357 + a với: a = 5; a = 10; a = 643; a = 2468
b) 5263 – b với: b = 7; b = 0; b = 572; b = 2356
Mẫu: Nếu a = 5 thì 1357 + a = 1357 + 5 = 1362
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a)
a
159 + a
b)
b
375 – b
4
159 + 4 = 163
19
31
85
124
192
c)
m
m × 8
d)
n
108 : n
32
3
450
4
1247
9
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 124 + 4 × a với a = 9 b) 325 – (45 + b) với b = 15
c) 6541 + 12 × c với c = 8 d) 345 × (72 : d) với d = 8
Bài 4: Điền vào ô trống (theo mẫu):
a
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
3
27 : a
9
9
8 × a + 675 : a
15
(4265 + a) × 7
0
14256 × a + 2415
144
a × 6 – 241
2016
(a – 315) : 9
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6cm và chiều dài là a cm. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật bằng cách điền vào bảng sau:
Chiều dài: a
Chu vi: P =……………….
Diện tích: S =……………….
9cm
 
Các ý kiến mới nhất