Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
BÀI TẬP TỰ LUẬN LOGARIT VÀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Võ Văn Nghiệp
Ngày gửi: 14h:25' 31-10-2022
Dung lượng: 609.6 KB
Số lượt tải: 347
Nguồn:
Người gửi: Võ Văn Nghiệp
Ngày gửi: 14h:25' 31-10-2022
Dung lượng: 609.6 KB
Số lượt tải: 347
Số lượt thích:
0 người
Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
I. LUỸ THỪA
Dạng 1: Tính giá trị và rút gọn biểu thức
Bài 1: Tính các biểu thức :
3
3
1
c) C
3
2
1
1
b) B 109
5
4
2
a) A 3 3
81
4
10
9
36.212
1
d) A 51.25 32.18 5 11
.27 0, 2 .25 128 .
3 .2
2
a 2
2 2 a 3
.
Bài 2 : Rút gọn biểu thức : A
ĐS:
a 0, a 1
1 a 2 1 a 1 1 a 2
4
3
4
1
2
4
a 3 .b ab 3
Bài 3 : Cho biểu thức : A 3
a3b
Tính A khi a = 5 ; b =
ĐS: 5 2
2
Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số lũy thừa
Phương pháp:
- Hàm số y x có tập xác định dựa vào . Cụ thể:
Khi N * thì hàm số xác định với mọi x
Khi N thì hàm số xác định với mọi x 0
Khi Z thì hàm số xác định với mọi x 0
'
- Hàm số y x có đạo hàm với mọi x > 0 và x .x 1
Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số a) y x 2 2 x
3
b) y 4 2x 6
Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số
0
3
8
a) y x 1
b) y x2 3x 2
c) y 2 x 5
d) y x 2 x 1
e) y 2 x 7 x 5
g) y x 1
h) y 4 x 2 5
5
3
4
2
2x 6
f) y
x 1
2
3
i) y
1
x4
II. LOGARIT
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức
Phương pháp: Sử dụng các công thức liên quan đến logarit
1) log a b N a b
N
2) log a 1 0
3) log a a 1
4)a loga b b
5) log a (b.c) log a b log a c
7) log a b N N log a b
9) log a b
log c b
log c a
b
6) log a log a b log a c
c
1
8) log a N b log a b
N
10) log a b.logb c log a c
Ví dụ mẫu: Tính giá trị của biểu thức
1
2
log 2 3
1
a) A
b) B log6 72 log6 3
c) C log 1 343 log9 49 log 3
7
8
3
Ví dụ mẫu:
a) Cho log 2 5 a. Tính log 4 1250 theo a b) Cho log 2 20 b. Tính log 20 5 theo b
1
Bài tập luyện tập:
Bài 1: Tính các lôgarít sau:
a) log 3 27
b) log 1 3
c) log
9
1
25
1
3 2
3
1
81
d) 16log
2
log5 3
e)
g) log a
4
2
h) log 1 a 2
a
i) ln
a3
5
1
e
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) A log8 12 log8 15 log8 20
1
b) B log 7 36 log 7 14 3log 7 3 21
2
1 1
c)C lg lg 4 4 lg 2
8 2
d ) D lg 72 log 2
e) E log 2 4.log 1 2
4
f ) F log 5
1
.log 27 9
25
g )G 4log2 3 9
log
3
2
h) H 27log9 2 4log8 27
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
log3 2log
a) A 81
1
c) C 2
a
3
1
3log 27 4
16
log a 2 log 1
a
1
3log a 4 2
16
b) B 5
log5 4 2log
5
1
3log 2008 1
2
d) C 31log 4 42log 3 532log
9
2
54
Bài 4: Tính các biểu thức sau theo a và b :
1) Cho a log 2 5 , b log 2 3 . Tính log 2 45 theo a và b.
2) Cho a log3 5 , b log 2 3 . Tính log3 100 theo a và b.
3) Cho a log 1 3 , b log 2 5 . Tính log 2 0,3 theo a và b.
2
4) Cho log30 3 a; log30 5 b . Tính log30 8 theo a và b.
27
5) Cho log5 3 = a. Tính log 3
theo a và b.
5 25
Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số logarit
Phương pháp:
- Hàm số y log a x với a 0, a 1 xác định khi x 0
-
Hàm số y log a x với a 0, a 1 có đạo hàm với mọi x > 0 và log a x
'
Đặc biệt ln x
'
1
x.ln a
1
x
Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số
a) y log 3 x 2 x
b) y ln
Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y = log x 2 3x 4
b) y = log 1
3
d) y = log2(x2 + x – 6) + ln(x + 2)
x2
x 1
e)y = log 1 x 4 3 x 2 4 - logx
2
III. Hàm số mũ
Dạng : Tập xác định và đạo hàm của hàm số mũ
Phương pháp:
2
2x 4
1 x
c) y = log
x2 x 2
x4
f) y = ln x 2 3x
-
Hàm số y a x với a 0, a 1 xác định với mọi x
-
Hàm số y a x với a 0, a 1 có đạo hàm với mọi x và a x a x ln a . Đặc biệt e x e x
'
'
Ví dụ mẫu: Tính đạo hàm của hàm số a) y 2 x 3 x 1
Bài tập luyện tập: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y = x.ex
b) y = x7.ex
c) y = (x – 3)2x
b) y esinx
2
e) y = etanx
f) y = e x
2
3 x 2
d) y = 5x.sin3x
g) y = 3x + 5x
h) y = 5 x
2
1
IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. Phương trình mũ
Vấn đề 1: Đưa về cùng cơ số
Phương pháp:
a f ( x ) b f ( x) log a b,
a
f ( x)
a
g ( x)
f ( x) g ( x),
a 0, a 1, b 0
a 0, a 1
Ví dụ mẫu Giải các phương trình sau a) 2x1.3x1 5
b) 2x x8 413x
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) 254x = 53x – 1
b) 3x 3 x 4 9 x 1
c) 5x + 5x+1 + 5x+2 = 3x + 3x+3 + 3x+1
d) 2x + 2x - 1 + 2x - 2 = 3x – 3x - 1 + 3x – 2
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) 3x.2x+1 = 72 b) 62x+4 = 3x.2x+8 c) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x
d) 4.3x+2 + 5.3x – 7.3x+1 = 60
Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ
Phương trình .a 2 x .a x 0 Đặt t a x , t 0 ta được .t 2 .t 0 .
Phương trình .a x .a x 0 . Đặt t a x , t 0 ta được .t 0 .
2
2
t
x
Phương trình .a 2 x . ab .b 2 x 0 Đặt t , t 0 ta được .t 2 .t 0 .
b
Phương trình .a x .b x 0 với a.b 1 . Đặt t a x , t 0 ta được .t 0 .
a
x
t
Ví dụ mẫu: Giải các phương trình:
a) 9x 12.3x 27 0
b) 10x1 101 x 99
Bài 1 : Giải phương trình :
a) 49x + 4.7x – 5 = 0
b) 3x+2 + 9x+1 = 4
c) 5.49x 12.35x 7.25x 0
c) 22x + 1 +3. 2x = 2
d) 92x +2 - 4.32x + 1 + 3 = 0
e) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0
g) 3x 2.31 x 5 0
h) e6 x 3.e3 x 2 0
Bài 2 : Giải các phương trình :
a) 6.9x -13.6x + 6.4x = 0
c) 32x+4 + 45.6x – 9.22x+2 = 0
Bài 3 : Giải các phương trình :
x
3
2
x
b) 27 x 12 x 2.8x
d) 3.8x 4.12x 18x 2.27 x 0
x
a) 2 3 2 3 4
b)
6 35
x
Vấn đề 3 : Lôgarit hoá
Phương pháp: a f ( x ) b g ( x ) log a a f ( x ) log a b g ( x ) f ( x) g ( x) log a b,
Ví dụ mẫu: Giải phương trình 2 x 1 5x
x
f) 2 3 5 0
2
3
2
3 x 2
3
6 35
12
x
a, b 0,
a, b 1
x 1
x
x
a) 3x.2 x 1
b) 5x.8 x1 100
c) 5x.8 x 500
d) 3x.8 x1 36
Vấn đề 4 : Dùng tính đơn điệu
Phương pháp:
- Phương trình f ( x) a với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì có không quá 1 nghiệm trên D.
- Nếu với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì f(u) = f(v) u = v với u, v D
Ví dụ mẫu: Giải phương trình 2 x 11 x
Bài tập luyện tập Giải các phương trình :
2
x
a) 3x + 4x = 5x b)5x = 1 – 3x
B. Phương trình lôgarit :
Vấn đề 1 : Đưa về cùng cơ số
c) 2x 32 1
Phương pháp: với a > 0, a 1 ta luôn có
d)32-x = x + 2
log a f ( x) b f ( x) a b
log a f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) 0
Ví dụ mẫu: Giải các phương trình
a) log 2 x log 4 x log8 x 11
b) log 5 x log 25 x log
5
3
Bài tập luyện tập: Giải các phương trình :
33
6
c) log 2 ( x 3) log 2 ( x 1) log 2 5
b) log 4 log 2 x log 2 log 4 x 2
a) log 2 x log 4 x log8 x
d) log 2 ( x 2 3) log 1 5 2log 1 ( x 1) log 2 ( x 1)
2
4
e) log 3 ( x 2) log 3 x 4 x 4 9
f) log 2 ( x 1) log 2 x 2 x 1 6
Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ
1) Giải các phương trình :
a) log32 x 4log3 x 3 0
b) log52 x 4log25 x 3 0
c) log5 x log x 5 2
2
2
2
7
6
d) log x 2 log 4 x 0
e) log 22 (4 x) log 2
2
3
x2
8
8
f) log 3 x log 32 x 1
x
Vấn đề 3 : Mũ hoá
Giải các phương trình : a) log5x (x + 4) = 1
b) 2 x 3log5 2 log5 (3x 52 x )
IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Vấn đề 1: Bất phương trình mũ
Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số mũ y = ax tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1. Hơn nữa,
hàm số mũ luôn nhận giá trị dương với mọi x.
Bài 1: Giải các bất phương trình (Đưa về cùng cơ số)
a) 16x – 4 ≥ 8
d) 4
x2 x 6
1
1
2 x 5
b)
3
1
e) 2
2
6
9
c) 9x 3 x2
4 x 2 15 x 4
23 x 4
f) 52x + 2 > 3. 5x
Bài 2: Giải các bất phương trình (Đặt ẩn phụ)
1
1
1
2
a) 22x + 6 + 2x + 7 > 17
b) 52x – 3 – 2.5x -2 ≤ 3
c) 4 x 2 x 3
d) 5.4x +2.25x ≤ 7.10x
e) 2. 16x – 24x – 42x – 2 ≤ 15
f) 4x +1 -16x ≥ 2log48
g) 9.4-1/x + 5.6-1/x < 4.9-1/x
Vấn đề 2: Bất phương trình logarit
Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số logarit y = loga x với x > 0 tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1.
4
Bài 1: Giải các bất phương trình (Đưa về cùng cơ số)
a) log4(x + 7) > log4(1 – x)
b) log2( x + 5) ≤ log2(3 – 2x) – 4
2
c) log2( x – 4x – 5) < 4
d) log1/2(log3x) ≥ 0
2
e) 2log8( x- 2) – log8( x- 3) > 2/3 f) log2x(x -5x + 6) < 1
Bài 2: Giải các bất phương trình (Đặt ẩn phụ)
a) log22 + log2x ≤ 0
b) log1/3x > logx3 – 5/2
1
1
1
1 log x log x
3x 1 3
x
f) log 4 (3 1).log 1 (
)
4
16
4
c) log2 x + log2x 8 ≤ 4
e) log x 2.log x 16 2
d)
1
log 2 x 6
BÀI TẬP TỔNG HỢP_NÂNG CAO
Bài 1: Giải các phương trình sau
1) 5x 10.5x1 18 3.5x1
2) 2x1 2x2 2x3 3x1 3x2
1
4)
8
x 1
16.
4
3
x
5) 9
7) 32 x 8 4.3x5 27 0
10) 8x 2.4 x 2 x 2 0
13) 4.9 x 12 x 3.16 x
16) 72 x x 1 72 x x 8 0
2
5 21 5 21 5.2
x
x
2
21) 7 4 3 32 3 2 0
x
1
3
5 x 7
6)
8) e4 x 2 3e2 x
11) 3.8x 4.12x 18x 2.27 x 0
14) 25x 15.10 x 50.4 x 0
17) 5 x 51 x 4 0
2
x
19)
x 2 4 x 1
x
20) 3 5
22) 4
x 2 2 x 8
x
5
3) 2. 3x+1 – 6. 3x-1 – 3x = 9
10 3
5 x 3 x3
19 6 10
2 x2 1
9) 4 3 x 2 x 1 2 9.2
12) 27x 12x 2.8x
15) 15.25x 34.15x 15.9x 0
18) 3x 3 x 2 33 x x 10 0
2
2
2
2
2
x
16 3 5 2x3
x2
x 1
23) 3 .8
x 1
x
1
26) 5x 2 x 7 0
28) 9 x 2( x 2).3 x 2 x 5 0
1
3
29) 8 x.2 x 23 x x 0
31) 2x1 3x 6x 2
32) 10x 15 3.5x 5.2x
33) 213x 4x 25x 4 2x 3x 3 1
24) 2 x.39 x 8
25) 2 x x 9
2
3 x 2 2 x
2
30) 3.9x 4 x.3x 4 x 3 0
2
2
2
x
x
x
2
x
x
2
x
x
x
x
1 x
34) 2 2 2 cos 2x x
35) 2 3 5 6 4
36) 2 3 4 2 2x x
Bài 2: Giải các phương trình sau
1) log7 x 2 log7 x 2 1 log7 2x 7 2) log 4 2 log 3 1 log 2 (1 3log 2 x) 1
3) 6lg x xlg 6 12
2
4) 2log32 x 5log3 9x 3 0
2
2
2
2
2
5) lg4(x – 1)2 + lg2(x – 1)3 = 25
2
2
6) 2log5 x log x 125 1 0
x x3
2
2
7) log 2 ( x 4) x 3 log 2 ( x 2) 8) log2 (1 3 x ) log7 x 9) log3 2
x 3x 2 4)
2x 4x 5
2
10) log22 x ( x 1) log2 x 2x 6 0
Bài 3: Giải các bất phương trình sau
11) log25 ( x 1) ( x 5) log5 ( x 1) 16 0
1) 3x 9.3 x 10 0
2) 5.4x 2.25x 7.10x 0
4) log1 x 2 6x 8 2log5 x 4 0 5) log1 log4 x 2 5 0
5
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) log3 (2 x 1) log3 ( x 2)
3)
1
3
1
1 1 3x
6) log8 x 2 4x 3 1
3
2) log( x 1) log(2 x 11) log 2
5
x 1
3) log 2 ( x 5) log 2 ( x 2) 3
x2
5) log 4 ( x 2)( x 3) log 4
2
x3
7) log1/2 ( x 1) log1/2 ( x 1) 1 log1/
9)
4) log x log x 2 log(9 x)
6) log 3 ( x 1) 2 log 9 ( x 1)
2
(7 x)
1
log 2 ( x 1) 2 log 1 ( x 4) log 2 (3 x)
2
2
8) 1 log
2
x 3 14 log x 1
8
2
4
log2 4x
10) log25 (4 x 5)2 log5 x log3 27
x 1 log 1 (3 x) log8 ( x 1)3 0
11) log 2 ( x 2) log 2 x 4 log 2 3
12) log
13) log2 ( x 3) log 2 (6 x 10) 1 0
14) log 2 ( x 3) log 1 5 2 log 1 ( x 1) log 2 ( x 1)
2
2
2
2
2
Bài 2: Giải các phương trình sau
1
1) (log 2 x 1) log 4 x log 1 0
2 4
2) log 22 ( x 1) 6 log 2 x 1 2 0
1
2
1
4 lg x 2 lg x
x
6) 2 log 22 x 3log 2 11 0
4
3) log 32 x log 32 x 1 5 0
4)
5) 4log 24 x 2log 4 x2 1 0
7)
2lg x
2
lg x
lg x 1
lg x 1
9) log21 4x log2
2
4
8) log32 x 1 x 5 log3 x 1 2 x 6 0
x2
8
8
10) log25 x 4log25 5x 5 0
11) log22 (2 x) 8log1/4 (2 x) 5
12) log2 x 3log2 x log1/2 x 2
13) 3 log3 x log3 3x 1 0
14)
2
Bài 3: Giải các phương trình sau
1) log 2 (25x3 1) 2 log 2 (5x3 1)
2) log2 (4.3x 6) log 2 (9x 6) 1
3) log 2 (4 x 4) x log 1 (2 x 1 3)
4) log 2 (2x 1).log 2 (2 x1 2) 2
2
5) log3 (3 1).log3 (3
x
x1
6) log 2 (4 x 4) x log 1 (2 x 1 3)
3) 6
2
Bài 4: Giải các phương trình sau
2
1) 2 log9 x log3 x.log3 2 x 1 1
2) x 3 log32 x 2 4 x 2 log3 x 2 16
3) log2 x 2.log7 x 2 log2 x.log7 x
4) log2 x.log3 x 3 3.log3 x log2 x
5) 2 log9 x log3 x.log3
2
2x 1 1
Bài 5: Tìm m để các phương trình sau:
1) log 2 4 x m x 1 có 2 nghiệm phân biệt.
2) log32 x (m 2).log3 x 3m 1 0 có 2 nghiệm x1, x 2 thỏa x1.x2 = 27.
3) 2log4 (2 x2 x 2m 4m2 ) log 2 ( x2 mx 2m2 ) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x12 x22 1
4) log32 x log32 x 1 2m 1 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc 1;3 3 .
5) 4 log2 x
2
log2 x m 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1)
6
I. LUỸ THỪA
Dạng 1: Tính giá trị và rút gọn biểu thức
Bài 1: Tính các biểu thức :
3
3
1
c) C
3
2
1
1
b) B 109
5
4
2
a) A 3 3
81
4
10
9
36.212
1
d) A 51.25 32.18 5 11
.27 0, 2 .25 128 .
3 .2
2
a 2
2 2 a 3
.
Bài 2 : Rút gọn biểu thức : A
ĐS:
a 0, a 1
1 a 2 1 a 1 1 a 2
4
3
4
1
2
4
a 3 .b ab 3
Bài 3 : Cho biểu thức : A 3
a3b
Tính A khi a = 5 ; b =
ĐS: 5 2
2
Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số lũy thừa
Phương pháp:
- Hàm số y x có tập xác định dựa vào . Cụ thể:
Khi N * thì hàm số xác định với mọi x
Khi N thì hàm số xác định với mọi x 0
Khi Z thì hàm số xác định với mọi x 0
'
- Hàm số y x có đạo hàm với mọi x > 0 và x .x 1
Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số a) y x 2 2 x
3
b) y 4 2x 6
Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số
0
3
8
a) y x 1
b) y x2 3x 2
c) y 2 x 5
d) y x 2 x 1
e) y 2 x 7 x 5
g) y x 1
h) y 4 x 2 5
5
3
4
2
2x 6
f) y
x 1
2
3
i) y
1
x4
II. LOGARIT
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức
Phương pháp: Sử dụng các công thức liên quan đến logarit
1) log a b N a b
N
2) log a 1 0
3) log a a 1
4)a loga b b
5) log a (b.c) log a b log a c
7) log a b N N log a b
9) log a b
log c b
log c a
b
6) log a log a b log a c
c
1
8) log a N b log a b
N
10) log a b.logb c log a c
Ví dụ mẫu: Tính giá trị của biểu thức
1
2
log 2 3
1
a) A
b) B log6 72 log6 3
c) C log 1 343 log9 49 log 3
7
8
3
Ví dụ mẫu:
a) Cho log 2 5 a. Tính log 4 1250 theo a b) Cho log 2 20 b. Tính log 20 5 theo b
1
Bài tập luyện tập:
Bài 1: Tính các lôgarít sau:
a) log 3 27
b) log 1 3
c) log
9
1
25
1
3 2
3
1
81
d) 16log
2
log5 3
e)
g) log a
4
2
h) log 1 a 2
a
i) ln
a3
5
1
e
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) A log8 12 log8 15 log8 20
1
b) B log 7 36 log 7 14 3log 7 3 21
2
1 1
c)C lg lg 4 4 lg 2
8 2
d ) D lg 72 log 2
e) E log 2 4.log 1 2
4
f ) F log 5
1
.log 27 9
25
g )G 4log2 3 9
log
3
2
h) H 27log9 2 4log8 27
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
log3 2log
a) A 81
1
c) C 2
a
3
1
3log 27 4
16
log a 2 log 1
a
1
3log a 4 2
16
b) B 5
log5 4 2log
5
1
3log 2008 1
2
d) C 31log 4 42log 3 532log
9
2
54
Bài 4: Tính các biểu thức sau theo a và b :
1) Cho a log 2 5 , b log 2 3 . Tính log 2 45 theo a và b.
2) Cho a log3 5 , b log 2 3 . Tính log3 100 theo a và b.
3) Cho a log 1 3 , b log 2 5 . Tính log 2 0,3 theo a và b.
2
4) Cho log30 3 a; log30 5 b . Tính log30 8 theo a và b.
27
5) Cho log5 3 = a. Tính log 3
theo a và b.
5 25
Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số logarit
Phương pháp:
- Hàm số y log a x với a 0, a 1 xác định khi x 0
-
Hàm số y log a x với a 0, a 1 có đạo hàm với mọi x > 0 và log a x
'
Đặc biệt ln x
'
1
x.ln a
1
x
Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số
a) y log 3 x 2 x
b) y ln
Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y = log x 2 3x 4
b) y = log 1
3
d) y = log2(x2 + x – 6) + ln(x + 2)
x2
x 1
e)y = log 1 x 4 3 x 2 4 - logx
2
III. Hàm số mũ
Dạng : Tập xác định và đạo hàm của hàm số mũ
Phương pháp:
2
2x 4
1 x
c) y = log
x2 x 2
x4
f) y = ln x 2 3x
-
Hàm số y a x với a 0, a 1 xác định với mọi x
-
Hàm số y a x với a 0, a 1 có đạo hàm với mọi x và a x a x ln a . Đặc biệt e x e x
'
'
Ví dụ mẫu: Tính đạo hàm của hàm số a) y 2 x 3 x 1
Bài tập luyện tập: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y = x.ex
b) y = x7.ex
c) y = (x – 3)2x
b) y esinx
2
e) y = etanx
f) y = e x
2
3 x 2
d) y = 5x.sin3x
g) y = 3x + 5x
h) y = 5 x
2
1
IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. Phương trình mũ
Vấn đề 1: Đưa về cùng cơ số
Phương pháp:
a f ( x ) b f ( x) log a b,
a
f ( x)
a
g ( x)
f ( x) g ( x),
a 0, a 1, b 0
a 0, a 1
Ví dụ mẫu Giải các phương trình sau a) 2x1.3x1 5
b) 2x x8 413x
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) 254x = 53x – 1
b) 3x 3 x 4 9 x 1
c) 5x + 5x+1 + 5x+2 = 3x + 3x+3 + 3x+1
d) 2x + 2x - 1 + 2x - 2 = 3x – 3x - 1 + 3x – 2
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) 3x.2x+1 = 72 b) 62x+4 = 3x.2x+8 c) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x
d) 4.3x+2 + 5.3x – 7.3x+1 = 60
Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ
Phương trình .a 2 x .a x 0 Đặt t a x , t 0 ta được .t 2 .t 0 .
Phương trình .a x .a x 0 . Đặt t a x , t 0 ta được .t 0 .
2
2
t
x
Phương trình .a 2 x . ab .b 2 x 0 Đặt t , t 0 ta được .t 2 .t 0 .
b
Phương trình .a x .b x 0 với a.b 1 . Đặt t a x , t 0 ta được .t 0 .
a
x
t
Ví dụ mẫu: Giải các phương trình:
a) 9x 12.3x 27 0
b) 10x1 101 x 99
Bài 1 : Giải phương trình :
a) 49x + 4.7x – 5 = 0
b) 3x+2 + 9x+1 = 4
c) 5.49x 12.35x 7.25x 0
c) 22x + 1 +3. 2x = 2
d) 92x +2 - 4.32x + 1 + 3 = 0
e) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0
g) 3x 2.31 x 5 0
h) e6 x 3.e3 x 2 0
Bài 2 : Giải các phương trình :
a) 6.9x -13.6x + 6.4x = 0
c) 32x+4 + 45.6x – 9.22x+2 = 0
Bài 3 : Giải các phương trình :
x
3
2
x
b) 27 x 12 x 2.8x
d) 3.8x 4.12x 18x 2.27 x 0
x
a) 2 3 2 3 4
b)
6 35
x
Vấn đề 3 : Lôgarit hoá
Phương pháp: a f ( x ) b g ( x ) log a a f ( x ) log a b g ( x ) f ( x) g ( x) log a b,
Ví dụ mẫu: Giải phương trình 2 x 1 5x
x
f) 2 3 5 0
2
3
2
3 x 2
3
6 35
12
x
a, b 0,
a, b 1
x 1
x
x
a) 3x.2 x 1
b) 5x.8 x1 100
c) 5x.8 x 500
d) 3x.8 x1 36
Vấn đề 4 : Dùng tính đơn điệu
Phương pháp:
- Phương trình f ( x) a với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì có không quá 1 nghiệm trên D.
- Nếu với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì f(u) = f(v) u = v với u, v D
Ví dụ mẫu: Giải phương trình 2 x 11 x
Bài tập luyện tập Giải các phương trình :
2
x
a) 3x + 4x = 5x b)5x = 1 – 3x
B. Phương trình lôgarit :
Vấn đề 1 : Đưa về cùng cơ số
c) 2x 32 1
Phương pháp: với a > 0, a 1 ta luôn có
d)32-x = x + 2
log a f ( x) b f ( x) a b
log a f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) 0
Ví dụ mẫu: Giải các phương trình
a) log 2 x log 4 x log8 x 11
b) log 5 x log 25 x log
5
3
Bài tập luyện tập: Giải các phương trình :
33
6
c) log 2 ( x 3) log 2 ( x 1) log 2 5
b) log 4 log 2 x log 2 log 4 x 2
a) log 2 x log 4 x log8 x
d) log 2 ( x 2 3) log 1 5 2log 1 ( x 1) log 2 ( x 1)
2
4
e) log 3 ( x 2) log 3 x 4 x 4 9
f) log 2 ( x 1) log 2 x 2 x 1 6
Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ
1) Giải các phương trình :
a) log32 x 4log3 x 3 0
b) log52 x 4log25 x 3 0
c) log5 x log x 5 2
2
2
2
7
6
d) log x 2 log 4 x 0
e) log 22 (4 x) log 2
2
3
x2
8
8
f) log 3 x log 32 x 1
x
Vấn đề 3 : Mũ hoá
Giải các phương trình : a) log5x (x + 4) = 1
b) 2 x 3log5 2 log5 (3x 52 x )
IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Vấn đề 1: Bất phương trình mũ
Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số mũ y = ax tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1. Hơn nữa,
hàm số mũ luôn nhận giá trị dương với mọi x.
Bài 1: Giải các bất phương trình (Đưa về cùng cơ số)
a) 16x – 4 ≥ 8
d) 4
x2 x 6
1
1
2 x 5
b)
3
1
e) 2
2
6
9
c) 9x 3 x2
4 x 2 15 x 4
23 x 4
f) 52x + 2 > 3. 5x
Bài 2: Giải các bất phương trình (Đặt ẩn phụ)
1
1
1
2
a) 22x + 6 + 2x + 7 > 17
b) 52x – 3 – 2.5x -2 ≤ 3
c) 4 x 2 x 3
d) 5.4x +2.25x ≤ 7.10x
e) 2. 16x – 24x – 42x – 2 ≤ 15
f) 4x +1 -16x ≥ 2log48
g) 9.4-1/x + 5.6-1/x < 4.9-1/x
Vấn đề 2: Bất phương trình logarit
Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số logarit y = loga x với x > 0 tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1.
4
Bài 1: Giải các bất phương trình (Đưa về cùng cơ số)
a) log4(x + 7) > log4(1 – x)
b) log2( x + 5) ≤ log2(3 – 2x) – 4
2
c) log2( x – 4x – 5) < 4
d) log1/2(log3x) ≥ 0
2
e) 2log8( x- 2) – log8( x- 3) > 2/3 f) log2x(x -5x + 6) < 1
Bài 2: Giải các bất phương trình (Đặt ẩn phụ)
a) log22 + log2x ≤ 0
b) log1/3x > logx3 – 5/2
1
1
1
1 log x log x
3x 1 3
x
f) log 4 (3 1).log 1 (
)
4
16
4
c) log2 x + log2x 8 ≤ 4
e) log x 2.log x 16 2
d)
1
log 2 x 6
BÀI TẬP TỔNG HỢP_NÂNG CAO
Bài 1: Giải các phương trình sau
1) 5x 10.5x1 18 3.5x1
2) 2x1 2x2 2x3 3x1 3x2
1
4)
8
x 1
16.
4
3
x
5) 9
7) 32 x 8 4.3x5 27 0
10) 8x 2.4 x 2 x 2 0
13) 4.9 x 12 x 3.16 x
16) 72 x x 1 72 x x 8 0
2
5 21 5 21 5.2
x
x
2
21) 7 4 3 32 3 2 0
x
1
3
5 x 7
6)
8) e4 x 2 3e2 x
11) 3.8x 4.12x 18x 2.27 x 0
14) 25x 15.10 x 50.4 x 0
17) 5 x 51 x 4 0
2
x
19)
x 2 4 x 1
x
20) 3 5
22) 4
x 2 2 x 8
x
5
3) 2. 3x+1 – 6. 3x-1 – 3x = 9
10 3
5 x 3 x3
19 6 10
2 x2 1
9) 4 3 x 2 x 1 2 9.2
12) 27x 12x 2.8x
15) 15.25x 34.15x 15.9x 0
18) 3x 3 x 2 33 x x 10 0
2
2
2
2
2
x
16 3 5 2x3
x2
x 1
23) 3 .8
x 1
x
1
26) 5x 2 x 7 0
28) 9 x 2( x 2).3 x 2 x 5 0
1
3
29) 8 x.2 x 23 x x 0
31) 2x1 3x 6x 2
32) 10x 15 3.5x 5.2x
33) 213x 4x 25x 4 2x 3x 3 1
24) 2 x.39 x 8
25) 2 x x 9
2
3 x 2 2 x
2
30) 3.9x 4 x.3x 4 x 3 0
2
2
2
x
x
x
2
x
x
2
x
x
x
x
1 x
34) 2 2 2 cos 2x x
35) 2 3 5 6 4
36) 2 3 4 2 2x x
Bài 2: Giải các phương trình sau
1) log7 x 2 log7 x 2 1 log7 2x 7 2) log 4 2 log 3 1 log 2 (1 3log 2 x) 1
3) 6lg x xlg 6 12
2
4) 2log32 x 5log3 9x 3 0
2
2
2
2
2
5) lg4(x – 1)2 + lg2(x – 1)3 = 25
2
2
6) 2log5 x log x 125 1 0
x x3
2
2
7) log 2 ( x 4) x 3 log 2 ( x 2) 8) log2 (1 3 x ) log7 x 9) log3 2
x 3x 2 4)
2x 4x 5
2
10) log22 x ( x 1) log2 x 2x 6 0
Bài 3: Giải các bất phương trình sau
11) log25 ( x 1) ( x 5) log5 ( x 1) 16 0
1) 3x 9.3 x 10 0
2) 5.4x 2.25x 7.10x 0
4) log1 x 2 6x 8 2log5 x 4 0 5) log1 log4 x 2 5 0
5
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) log3 (2 x 1) log3 ( x 2)
3)
1
3
1
1 1 3x
6) log8 x 2 4x 3 1
3
2) log( x 1) log(2 x 11) log 2
5
x 1
3) log 2 ( x 5) log 2 ( x 2) 3
x2
5) log 4 ( x 2)( x 3) log 4
2
x3
7) log1/2 ( x 1) log1/2 ( x 1) 1 log1/
9)
4) log x log x 2 log(9 x)
6) log 3 ( x 1) 2 log 9 ( x 1)
2
(7 x)
1
log 2 ( x 1) 2 log 1 ( x 4) log 2 (3 x)
2
2
8) 1 log
2
x 3 14 log x 1
8
2
4
log2 4x
10) log25 (4 x 5)2 log5 x log3 27
x 1 log 1 (3 x) log8 ( x 1)3 0
11) log 2 ( x 2) log 2 x 4 log 2 3
12) log
13) log2 ( x 3) log 2 (6 x 10) 1 0
14) log 2 ( x 3) log 1 5 2 log 1 ( x 1) log 2 ( x 1)
2
2
2
2
2
Bài 2: Giải các phương trình sau
1
1) (log 2 x 1) log 4 x log 1 0
2 4
2) log 22 ( x 1) 6 log 2 x 1 2 0
1
2
1
4 lg x 2 lg x
x
6) 2 log 22 x 3log 2 11 0
4
3) log 32 x log 32 x 1 5 0
4)
5) 4log 24 x 2log 4 x2 1 0
7)
2lg x
2
lg x
lg x 1
lg x 1
9) log21 4x log2
2
4
8) log32 x 1 x 5 log3 x 1 2 x 6 0
x2
8
8
10) log25 x 4log25 5x 5 0
11) log22 (2 x) 8log1/4 (2 x) 5
12) log2 x 3log2 x log1/2 x 2
13) 3 log3 x log3 3x 1 0
14)
2
Bài 3: Giải các phương trình sau
1) log 2 (25x3 1) 2 log 2 (5x3 1)
2) log2 (4.3x 6) log 2 (9x 6) 1
3) log 2 (4 x 4) x log 1 (2 x 1 3)
4) log 2 (2x 1).log 2 (2 x1 2) 2
2
5) log3 (3 1).log3 (3
x
x1
6) log 2 (4 x 4) x log 1 (2 x 1 3)
3) 6
2
Bài 4: Giải các phương trình sau
2
1) 2 log9 x log3 x.log3 2 x 1 1
2) x 3 log32 x 2 4 x 2 log3 x 2 16
3) log2 x 2.log7 x 2 log2 x.log7 x
4) log2 x.log3 x 3 3.log3 x log2 x
5) 2 log9 x log3 x.log3
2
2x 1 1
Bài 5: Tìm m để các phương trình sau:
1) log 2 4 x m x 1 có 2 nghiệm phân biệt.
2) log32 x (m 2).log3 x 3m 1 0 có 2 nghiệm x1, x 2 thỏa x1.x2 = 27.
3) 2log4 (2 x2 x 2m 4m2 ) log 2 ( x2 mx 2m2 ) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x12 x22 1
4) log32 x log32 x 1 2m 1 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc 1;3 3 .
5) 4 log2 x
2
log2 x m 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1)
6
 
Các ý kiến mới nhất