Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
bộ đề ôn tập cuối năm toán 4 (2018-2019)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: nguyễn thị mùi
Ngày gửi: 09h:39' 14-04-2019
Dung lượng: 729.0 KB
Số lượt tải: 4047
Nguồn:
Người gửi: nguyễn thị mùi
Ngày gửi: 09h:39' 14-04-2019
Dung lượng: 729.0 KB
Số lượt tải: 4047
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 1
Câu 1: (1 điểm).
a) Phân số có giá trị bằng 1 là:
b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
Câu 2: (1 điểm).
a) Phân số rút gọn được phân số:
b) Phân số gấp 4 lần phân số là:
Câu 3: (1 điểm).
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:
A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305
Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :
A. 863 B. 864 C. 846 D. 854
Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270 cm² B. 270 cm C. 540 cm² D. 54 cm²
Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết:
a) : x = 3 b) : =
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 2
Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 3: (M1) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: M1
Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m2 25cm2 = ... cm2 195 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 6: (M2) Tính:
Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
..............................................................................
b) 127 + 1 + 73 + 39
................................................................................
Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau:
a. Đoạn thẳng nào song song với AB? …………………………………......................................................
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?
………………………………............................................................
Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
...................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (M4) Trung bình cộng của hai số là 15. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
..................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích miếng bìa đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tìm x
…………………………………………………..
…………………………………………………..
………………………………………………….
Câu 3. Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:
Câu 1. (1,5 điểm)
a) của 40 là:
A. 5 B. 25 C. 20 D. 15
b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1 km B. 100 km C. 300 km D. 300 dm
c) Kết quả của phép tính là..........................................................................................
Câu 2. (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2.
a) Cạnh hình vuông là đó là
Câu 1: (1 điểm).
a) Phân số có giá trị bằng 1 là:
b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
Câu 2: (1 điểm).
a) Phân số rút gọn được phân số:
b) Phân số gấp 4 lần phân số là:
Câu 3: (1 điểm).
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:
A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305
Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :
A. 863 B. 864 C. 846 D. 854
Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270 cm² B. 270 cm C. 540 cm² D. 54 cm²
Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết:
a) : x = 3 b) : =
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 2
Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 3: (M1) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: M1
Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m2 25cm2 = ... cm2 195 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 6: (M2) Tính:
Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
..............................................................................
b) 127 + 1 + 73 + 39
................................................................................
Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau:
a. Đoạn thẳng nào song song với AB? …………………………………......................................................
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?
………………………………............................................................
Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
...................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (M4) Trung bình cộng của hai số là 15. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
..................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích miếng bìa đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tìm x
…………………………………………………..
…………………………………………………..
………………………………………………….
Câu 3. Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:
Câu 1. (1,5 điểm)
a) của 40 là:
A. 5 B. 25 C. 20 D. 15
b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1 km B. 100 km C. 300 km D. 300 dm
c) Kết quả của phép tính là..........................................................................................
Câu 2. (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2.
a) Cạnh hình vuông là đó là
 
Các ý kiến mới nhất