Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Đình Thi (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:21' 19-01-2018
Dung lượng: 667.5 KB
Số lượt tải: 13
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Đình Thi (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:21' 19-01-2018
Dung lượng: 667.5 KB
Số lượt tải: 13
Số lượt thích:
0 người
MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI
1. Chứng minh là số vô tỉ.
2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2.
4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : .
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3.
6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b.
7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng :
9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
10. Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
11. Tìm các giá trị của x sao cho :
a) | 2x – 3 | = | 1 – x | b) x2 – 4x ≤ 5 c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.
12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)
13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
15. Rút gọn biểu thức : .
16. Chứng minh rằng, (n ( Z+ , ta luôn có : .
17. Trục căn thức ở mẫu : .
18. Tính :
19. Cho . Chứng minh rằng a là số tự nhiên.
20. Cho . b có phải là số tự nhiên không ?
21. Giải các phương trình sau :
22. Tính giá trị của biểu thức :
23. Rút gọn : .
24. Cho biểu thức :
a) Rút gọn P. b) P có phải là số hữu tỉ không ?
25. Tính : .
26. Chứng minh : .
27. Chứng minh các đẳng thức sau :
28. Chứng minh các bất đẳng thức sau :
29. Chứng minh rằng : . Từ đó suy ra:
30. Trục căn thức ở mẫu : .
31. Cho . Tính A = 5x2 + 6xy + 5y2.
32. Chứng minh bất đẳng thức sau : .
33. Tính giá trị của biểu thức : với .
34. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức .
35. Tìm giá trị nhỏ nhất của với 0 < x < 1.
36. Tìm GTLN của : biết x + y = 4 ; b)
37. Cho . So sánh a với b, số nào lớn hơn ?
38. Tìm GTNN, GTLN của : .
39. Tìm giá trị lớn nhất của .
40. Tìm giá trị lớn nhất của A = | x – y | biết x2 + 4y2 = 1.
41. Tìm GTNN, GTLN của A = x3 + y3 biết x, y ≥ 0 ; x2 + y2 = 1.
42. Tìm GTNN, GTLN của biết .
43. Giải phương trình : .
44. Giải phương trình : .
45. CMR, (n ( Z+ , ta có : .
46. Cho . Hãy so sánh A và 1,999.
47. Cho . CMR : a, b là các số hữu tỉ.
48. Chứng minh : . (a > 0 ; a ≠ 1)
49. Chứng minh
1. Chứng minh là số vô tỉ.
2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2.
4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : .
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3.
6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b.
7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng :
9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
10. Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
11. Tìm các giá trị của x sao cho :
a) | 2x – 3 | = | 1 – x | b) x2 – 4x ≤ 5 c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.
12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)
13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
15. Rút gọn biểu thức : .
16. Chứng minh rằng, (n ( Z+ , ta luôn có : .
17. Trục căn thức ở mẫu : .
18. Tính :
19. Cho . Chứng minh rằng a là số tự nhiên.
20. Cho . b có phải là số tự nhiên không ?
21. Giải các phương trình sau :
22. Tính giá trị của biểu thức :
23. Rút gọn : .
24. Cho biểu thức :
a) Rút gọn P. b) P có phải là số hữu tỉ không ?
25. Tính : .
26. Chứng minh : .
27. Chứng minh các đẳng thức sau :
28. Chứng minh các bất đẳng thức sau :
29. Chứng minh rằng : . Từ đó suy ra:
30. Trục căn thức ở mẫu : .
31. Cho . Tính A = 5x2 + 6xy + 5y2.
32. Chứng minh bất đẳng thức sau : .
33. Tính giá trị của biểu thức : với .
34. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức .
35. Tìm giá trị nhỏ nhất của với 0 < x < 1.
36. Tìm GTLN của : biết x + y = 4 ; b)
37. Cho . So sánh a với b, số nào lớn hơn ?
38. Tìm GTNN, GTLN của : .
39. Tìm giá trị lớn nhất của .
40. Tìm giá trị lớn nhất của A = | x – y | biết x2 + 4y2 = 1.
41. Tìm GTNN, GTLN của A = x3 + y3 biết x, y ≥ 0 ; x2 + y2 = 1.
42. Tìm GTNN, GTLN của biết .
43. Giải phương trình : .
44. Giải phương trình : .
45. CMR, (n ( Z+ , ta có : .
46. Cho . Hãy so sánh A và 1,999.
47. Cho . CMR : a, b là các số hữu tỉ.
48. Chứng minh : . (a > 0 ; a ≠ 1)
49. Chứng minh
 
Các ý kiến mới nhất