Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
BTTN VECTO

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Bach thi Lien
Ngày gửi: 04h:23' 01-10-2018
Dung lượng: 526.5 KB
Số lượt tải: 1520
Nguồn:
Người gửi: Bach thi Lien
Ngày gửi: 04h:23' 01-10-2018
Dung lượng: 526.5 KB
Số lượt tải: 1520
Số lượt thích:
1 người
(Huyen Tran)
BÀI TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG I - VECTƠ
Câu . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vector bằng nhau thì có cùng hướng và có cùng mô đun
B. Hai vector cùng hướng thì có cùng phương
C. Vector không cùng phương với mọi vector khác không
D. Hai vector có cùng phương thì cùng nằm trên cùng một đường thẳng
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
b) Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
c) Vectơ–không là vectơ không có giá.
d) Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 3. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm trong các điểm đó?
A. 24 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Số vectơ hình thành từ 2 điểm phân biệt trong 5 điểm A, B, C, D, O có độ dài bằng OB là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 5. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC B. M là trung điểm của AC
C. ABMC là hình bình hành D. ACBM là hình bình hành
Câu 6: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
a) b) c) d)
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
a) b) c) d)
Câu 8: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
a) b) c) d)
Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị là:
a) b) c) d)
Câu 10: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
a) b) c) d)
Câu 11: Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là
Trong các câu trên, thì: a) Câu (1) và câu (3) là đúng. b) Câu (1) là sai
c) Chỉ có câu (3) sai d) Không có câu nào sai.
Câu 12: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MB = 3MA. Khi đó, biễu diễn theo và là:
a) b) c) d)
Câu 13: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
a) và b) và
c) và d) và
Câu 14: Cho tứ giác ABCD. Xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ? A. 4 B. 8 C.10 D. 12
Câu 15: Cho (ABC có A(, B(, C( lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sai:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC và O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Chứng minh: . Khi đó
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sai:
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD ta có:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
Câu . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vector bằng nhau thì có cùng hướng và có cùng mô đun
B. Hai vector cùng hướng thì có cùng phương
C. Vector không cùng phương với mọi vector khác không
D. Hai vector có cùng phương thì cùng nằm trên cùng một đường thẳng
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
b) Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
c) Vectơ–không là vectơ không có giá.
d) Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 3. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm trong các điểm đó?
A. 24 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Số vectơ hình thành từ 2 điểm phân biệt trong 5 điểm A, B, C, D, O có độ dài bằng OB là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 5. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC B. M là trung điểm của AC
C. ABMC là hình bình hành D. ACBM là hình bình hành
Câu 6: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
a) b) c) d)
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
a) b) c) d)
Câu 8: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
a) b) c) d)
Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị là:
a) b) c) d)
Câu 10: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
a) b) c) d)
Câu 11: Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là
Trong các câu trên, thì: a) Câu (1) và câu (3) là đúng. b) Câu (1) là sai
c) Chỉ có câu (3) sai d) Không có câu nào sai.
Câu 12: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MB = 3MA. Khi đó, biễu diễn theo và là:
a) b) c) d)
Câu 13: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
a) và b) và
c) và d) và
Câu 14: Cho tứ giác ABCD. Xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ? A. 4 B. 8 C.10 D. 12
Câu 15: Cho (ABC có A(, B(, C( lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sai:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC và O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Chứng minh: . Khi đó
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sai:
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD ta có:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
 
Các ý kiến mới nhất