Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
các bài tập hay nâng cao toán hình 10

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hồ Anh Quốc
Ngày gửi: 12h:06' 12-11-2011
Dung lượng: 418.5 KB
Số lượt tải: 1024
Nguồn:
Người gửi: Hồ Anh Quốc
Ngày gửi: 12h:06' 12-11-2011
Dung lượng: 418.5 KB
Số lượt tải: 1024
Số lượt thích:
0 người
Vấn đề 1: Toạ độ phẳng – góc – khoảng cách
Dạng 1: Toạ độ điểm – véc tơ
A, lý thuyết và phương pháp giải:
Toạ độ phẳng:
Hai véc tơ đơn vị , M(x; y) hay M = (x; y) khi
Véc tơ nếu
Hai véc tơ thì:
, ,
Hai điểm thì : và
M chia AB theo tỉ số k :
Chú ý:
Với A, B, C bất kì thì :
Với bất kì thì :
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi :
Ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự khi : AB + BC = AC.
Cách tìm chân phân giác trong AD của tam giác ABC: Dùng tỉ lệ và hai véc tơ ngược hướng nên D chia đoạn BC theo tỉ số
Cách tìm hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d : Lập phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với d, hình chiếu H là giao điểm của d với . Từ đó suy ra điểm đối xứng của M qua d, nhờ H là trung điểm của . Ta có thể viết d dưới dạng tham số , toạ độ H thuộc d, tính t nhờ quan hệ :
Phương pháp chung:
Để xác định 1 điểm là tìm công thức mô tả, tìm quan hệ véc tơ, quan hệ góc, quan hệ khoảng cách và quan hệ tương giao.
Phương trình đường thẳng:
Đường thẳng đi qua và có VTPT có phương trình tổng quát:
Ax + By + C = 0, A2 + B2 hay
Đường thẳng đi qua và có VTCP có phương trình tham số:
Với điều kiện thì đường thẳng có phương trình chính tắc:
Phương trình đường tròn: Đường tròn (C) tâm I(a; b) , bán kính R có PTTQ là: (x - a)2 + (y - b)2 = R2
Hay : x2 +y2 – 2ax- 2by + c = 0 có tâm I(a; b) bán kính : với điều kiện > 0.
Bài tập dạng 1:
Câu 1: Trong mp Oxy cho 3 điểm
a, Tìm toạ độ điểm D sao cho :
b, Tìm toạ độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm toạ độ tâm hình bình hành đó.
ĐS:
a,
b,
Câu 2: Cho đường thẳng và điểm M (3 ; 1)
Tìm điểm B trên sao cho MB ngắn nhất.
ĐS:
Câu 3: Cho tam giác ABC có , đỉnh C thuộc Oy và trọng tâm G thuộc Ox. Tìm toạ độ đỉnh C.
ĐS:
Câu 4: Tìm điểm A trên trục hoành, điểm B trên trục tung sao cho A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d : x – 2y + 3 = 0.
ĐS:
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A, trọng tâm và phương trình hai cạnh BC, BG lần lượt là : . Tìm toạ độ A, B, C.
ĐS:
Câu 6: Cho tam giác ABC biết . Tìm toạ độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
HD
Dạng 1: Toạ độ điểm – véc tơ
A, lý thuyết và phương pháp giải:
Toạ độ phẳng:
Hai véc tơ đơn vị , M(x; y) hay M = (x; y) khi
Véc tơ nếu
Hai véc tơ thì:
, ,
Hai điểm thì : và
M chia AB theo tỉ số k :
Chú ý:
Với A, B, C bất kì thì :
Với bất kì thì :
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi :
Ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự khi : AB + BC = AC.
Cách tìm chân phân giác trong AD của tam giác ABC: Dùng tỉ lệ và hai véc tơ ngược hướng nên D chia đoạn BC theo tỉ số
Cách tìm hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d : Lập phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với d, hình chiếu H là giao điểm của d với . Từ đó suy ra điểm đối xứng của M qua d, nhờ H là trung điểm của . Ta có thể viết d dưới dạng tham số , toạ độ H thuộc d, tính t nhờ quan hệ :
Phương pháp chung:
Để xác định 1 điểm là tìm công thức mô tả, tìm quan hệ véc tơ, quan hệ góc, quan hệ khoảng cách và quan hệ tương giao.
Phương trình đường thẳng:
Đường thẳng đi qua và có VTPT có phương trình tổng quát:
Ax + By + C = 0, A2 + B2 hay
Đường thẳng đi qua và có VTCP có phương trình tham số:
Với điều kiện thì đường thẳng có phương trình chính tắc:
Phương trình đường tròn: Đường tròn (C) tâm I(a; b) , bán kính R có PTTQ là: (x - a)2 + (y - b)2 = R2
Hay : x2 +y2 – 2ax- 2by + c = 0 có tâm I(a; b) bán kính : với điều kiện > 0.
Bài tập dạng 1:
Câu 1: Trong mp Oxy cho 3 điểm
a, Tìm toạ độ điểm D sao cho :
b, Tìm toạ độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm toạ độ tâm hình bình hành đó.
ĐS:
a,
b,
Câu 2: Cho đường thẳng và điểm M (3 ; 1)
Tìm điểm B trên sao cho MB ngắn nhất.
ĐS:
Câu 3: Cho tam giác ABC có , đỉnh C thuộc Oy và trọng tâm G thuộc Ox. Tìm toạ độ đỉnh C.
ĐS:
Câu 4: Tìm điểm A trên trục hoành, điểm B trên trục tung sao cho A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d : x – 2y + 3 = 0.
ĐS:
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A, trọng tâm và phương trình hai cạnh BC, BG lần lượt là : . Tìm toạ độ A, B, C.
ĐS:
Câu 6: Cho tam giác ABC biết . Tìm toạ độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
HD

lam sao minh co the tai ve mail cua minh a

lỗi phông kìa thày ơi
Các ý kiến mới nhất