Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Các đề luyện thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Thân Thị Ngân
Ngày gửi: 17h:35' 04-04-2020
Dung lượng: 2.2 MB
Số lượt tải: 73
Nguồn:
Người gửi: Thân Thị Ngân
Ngày gửi: 17h:35' 04-04-2020
Dung lượng: 2.2 MB
Số lượt tải: 73
Số lượt thích:
0 người
Bài 1: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
A. x < 0. B. x > 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0.
Bài 2: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. 0. D.
Bài 3: Rút gọn biểu thức bằng
A. 2. B. -1. C. 1 D. -2.
III. Bài tập vận dụng.
Bài 1: Giả sử là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức có giá trị là:
A. B. 29 C. D.
Bài 3: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm
A. m < 1 B. m > 1 C. D.
Bài 4: Với giá trị nào của m thì phương trình có 1 nghiệm
A. m = 1 B. C. D.
Bài 5: Cho phương trình Gọi hai nghiệm của phương trình này là và Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Bài 6: Cho phương trình Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện: đạt giá trị lớn nhất ?
A. . B. . C. . D.
Bài 7: Số nghiệm của phương trình: là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 8: Số nghiệm của phương trình: là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
III. Bài tập áp dụng.
Bài 1: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1). B. (1; -1). C. (-1; -1). D. (1; 1).
Bài 2: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là
A. (x R; y = 3x). B.(x = 3y; y R). C. (x R; y = 3). D. (x = 0; y R).
Bài 3: Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1).
Bài 4: Hệ phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Bài 5: Cho hệ phương trình ( ẩn x,y), hệ có nghiệm là (1 ;-1) thì a có giá trị là
A. 2. B. . C. 2 và -2. D. và -.
III. Bài tập áp dụng
Bài 1: Hàm số là hàm số bậc nhất khi
A.. B.. C. . D..
Bài 2: Để hàm số nghịch biến trên R khi
A. B. C. m < 1 D. m>1
Bài 3: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y = - 0,25x -2 ?
A. ( 4; 1) B. ( 0 ; ) C. ( -2; ) D. (-2; -1,5)
Bài 4: Giá trị của m và n để đường thẳng () đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y = x bằng
A. m = 1; n = 0.
B. ; n = 1.
C. m = 1; n = 1.
D. m = 0; n = 1.
Bài 5: Hai đường thẳng y = -3 x + 5 và y =(m+2) x + m song song với nhau khi m bẳng bao nhiêu ?
A. 5. B. -5. C. -3. D. -1.
Bài 6: Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d) ?
A. y = – 2x –1. B. y = – x. C. y = – 2x. D. y = – x + 1.
Bài 7: Cho ba đường thẳng . Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng đồng quy ?
A. x < 0. B. x > 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0.
Bài 2: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. 0. D.
Bài 3: Rút gọn biểu thức bằng
A. 2. B. -1. C. 1 D. -2.
III. Bài tập vận dụng.
Bài 1: Giả sử là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức có giá trị là:
A. B. 29 C. D.
Bài 3: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm
A. m < 1 B. m > 1 C. D.
Bài 4: Với giá trị nào của m thì phương trình có 1 nghiệm
A. m = 1 B. C. D.
Bài 5: Cho phương trình Gọi hai nghiệm của phương trình này là và Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Bài 6: Cho phương trình Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện: đạt giá trị lớn nhất ?
A. . B. . C. . D.
Bài 7: Số nghiệm của phương trình: là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 8: Số nghiệm của phương trình: là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
III. Bài tập áp dụng.
Bài 1: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1). B. (1; -1). C. (-1; -1). D. (1; 1).
Bài 2: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là
A. (x R; y = 3x). B.(x = 3y; y R). C. (x R; y = 3). D. (x = 0; y R).
Bài 3: Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1).
Bài 4: Hệ phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Bài 5: Cho hệ phương trình ( ẩn x,y), hệ có nghiệm là (1 ;-1) thì a có giá trị là
A. 2. B. . C. 2 và -2. D. và -.
III. Bài tập áp dụng
Bài 1: Hàm số là hàm số bậc nhất khi
A.. B.. C. . D..
Bài 2: Để hàm số nghịch biến trên R khi
A. B. C. m < 1 D. m>1
Bài 3: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y = - 0,25x -2 ?
A. ( 4; 1) B. ( 0 ; ) C. ( -2; ) D. (-2; -1,5)
Bài 4: Giá trị của m và n để đường thẳng () đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y = x bằng
A. m = 1; n = 0.
B. ; n = 1.
C. m = 1; n = 1.
D. m = 0; n = 1.
Bài 5: Hai đường thẳng y = -3 x + 5 và y =(m+2) x + m song song với nhau khi m bẳng bao nhiêu ?
A. 5. B. -5. C. -3. D. -1.
Bài 6: Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d) ?
A. y = – 2x –1. B. y = – x. C. y = – 2x. D. y = – x + 1.
Bài 7: Cho ba đường thẳng . Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng đồng quy ?
 
Các ý kiến mới nhất