Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Các đề luyện thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Bùi Bảo Lâm
Ngày gửi: 22h:42' 30-10-2020
Dung lượng: 7.7 MB
Số lượt tải: 200
Nguồn:
Người gửi: Bùi Bảo Lâm
Ngày gửi: 22h:42' 30-10-2020
Dung lượng: 7.7 MB
Số lượt tải: 200
Số lượt thích:
0 người
Mức độ thông hiểu
Câu 1. Cho biểu đồ sau
/
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009-2013
Biểu đồ trên có sai sót, hãy cho biết sai sót ở đâu?
A. Chú giải
B. Tên biểu đồ
C. Trục hoành
D. Trục tung
Câu 2. Cho bảng số liệu
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676
989
+ 687
Huế
2868
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Câu 3. Cho bảng số liệu.Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một số địa điểm (0C)
Địa điểm
1
2
3
4
5
6
7
s
9
10
11
12
TP Hạ Long
17
18
19
24
27
29
29
27
27
27
24
19
TP Vũng Tàu
26
27
28
30
29
29
28
28
28
28
28
27
Để thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
Câu 4. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
/
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2014
Đánh bắt
1988
2414
2920
Nuôi trồng
1478
2728
3413
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Cột chồng.
D. Miền.
Câu 6. Cho biểu đồ sau:
/
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
C. Gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
D. Qui mô dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 7. Cho biểu đồ
/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004.
B. Tình hình phát triển dân số của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số Hoa Kì theo nhóm tuổi từ năm 1950 đến 2004.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa kì từ năm 1950 đến 2004.
Câu 8. Cho biểu đồ sau:
/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
B. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005.
C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
Câu 9. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014.
B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn
Câu 1. Cho biểu đồ sau
/
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009-2013
Biểu đồ trên có sai sót, hãy cho biết sai sót ở đâu?
A. Chú giải
B. Tên biểu đồ
C. Trục hoành
D. Trục tung
Câu 2. Cho bảng số liệu
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676
989
+ 687
Huế
2868
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Câu 3. Cho bảng số liệu.Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một số địa điểm (0C)
Địa điểm
1
2
3
4
5
6
7
s
9
10
11
12
TP Hạ Long
17
18
19
24
27
29
29
27
27
27
24
19
TP Vũng Tàu
26
27
28
30
29
29
28
28
28
28
28
27
Để thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
Câu 4. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
/
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2014
Đánh bắt
1988
2414
2920
Nuôi trồng
1478
2728
3413
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Cột chồng.
D. Miền.
Câu 6. Cho biểu đồ sau:
/
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
C. Gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
D. Qui mô dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 7. Cho biểu đồ
/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004.
B. Tình hình phát triển dân số của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số Hoa Kì theo nhóm tuổi từ năm 1950 đến 2004.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa kì từ năm 1950 đến 2004.
Câu 8. Cho biểu đồ sau:
/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
B. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005.
C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
Câu 9. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014.
B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn
 
Các ý kiến mới nhất