Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Các đề luyện thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: copy
Người gửi: NGUYỄN BẢO
Ngày gửi: 11h:20' 09-12-2020
Dung lượng: 17.6 KB
Số lượt tải: 134
Nguồn: copy
Người gửi: NGUYỄN BẢO
Ngày gửi: 11h:20' 09-12-2020
Dung lượng: 17.6 KB
Số lượt tải: 134
Số lượt thích:
0 người
A
B-
advance in : tấn tới
back up : ủng hộ, nâng đỡ
advance on : trình bày
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
advance to : tiến đến
become of : xảy ra cho
agree on something : đồng ý với điều gì
begin with : bắt đầu bằng
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
begin at : khởi sự từ
answer to : hợp với
believe in : tin cẩn, tin có
answer for : chịu trách nhiệm về
belong to : thuộc về
attend on(upon): hầu hạ
bet on : đánh cuộc vào
attend to : chú ý
B
account for: chiếm, giải thích
to be over: qua rồi
allow for: tính đến, xem xét đến
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
ask after: hỏi thăm sức khỏe
to bear up= to confirm : xác nhận
ask for: hỏi xin ai cái gì
to bear out: chịu đựng
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
to blow out : thổi tắt
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì
blow down: thổi đổ
C-
break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
care for :thích, săn sóc
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
catch up with : bắt kịp
break up: chia tay , giải tán
chance upon : tình cờ gặp
break off: tan vỡ một mối quan hệ
close with : tới gần
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
close about : vây lấy
brinn down = to land : hạ xuống
come to : lên tới
bring out : xuất bản
consign to : giao phó cho
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
cry for :khóc đòi
bring off : thành công, ẵm giải
cry for something : kêu đói
to burn away : tắt dần
cry for the moon : đòi cái ko thể
burn out: cháy trụi
cut something into : cắt vật gì thành
D
cut into : nói vào, xen vào
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
C
Die out / die off; tuyệt chủng
call for: mời gọi, yêu cầu
Die for : thèm gì đến chết
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Die of : chết vì bệnh gì
C
Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai i
Do up = decorate
Call at : ghé thăm
Do with : làm đc gì nhờ có
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Do without : làm đc gì mà không cần
Call for : yêu cầu, mời gọi
Draw back : rút lui
Drive at : ngụ ý, ám chỉ
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
Carry away : mang đi , phân phát
delight in :thích thú về
Carry on = go on : tiếp tục
depart from : bỏ, sửa đổi
Carry out ;tiến hành , thực hiện
do with : chịu đựng
Carry off = bring off : ẵm giải
do for a thing : kiếm ra một vật
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
End up : kết thúc
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
Eat up : ăn hết
Chew over = think over : nghĩ kĩ
F
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ
Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Fall through : = put off, cancel
Clean up : dọn gọn gàng
Fall off : giảm dần
Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ
Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
Fill up with : đổ đầy
Close in : tiến tới
Fill out : điền hết , điền sạch
Close up: xích lại gần nhau
Fill in for : đại
B-
advance in : tấn tới
back up : ủng hộ, nâng đỡ
advance on : trình bày
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
advance to : tiến đến
become of : xảy ra cho
agree on something : đồng ý với điều gì
begin with : bắt đầu bằng
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
begin at : khởi sự từ
answer to : hợp với
believe in : tin cẩn, tin có
answer for : chịu trách nhiệm về
belong to : thuộc về
attend on(upon): hầu hạ
bet on : đánh cuộc vào
attend to : chú ý
B
account for: chiếm, giải thích
to be over: qua rồi
allow for: tính đến, xem xét đến
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
ask after: hỏi thăm sức khỏe
to bear up= to confirm : xác nhận
ask for: hỏi xin ai cái gì
to bear out: chịu đựng
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
to blow out : thổi tắt
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì
blow down: thổi đổ
C-
break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
care for :thích, săn sóc
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
catch up with : bắt kịp
break up: chia tay , giải tán
chance upon : tình cờ gặp
break off: tan vỡ một mối quan hệ
close with : tới gần
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
close about : vây lấy
brinn down = to land : hạ xuống
come to : lên tới
bring out : xuất bản
consign to : giao phó cho
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
cry for :khóc đòi
bring off : thành công, ẵm giải
cry for something : kêu đói
to burn away : tắt dần
cry for the moon : đòi cái ko thể
burn out: cháy trụi
cut something into : cắt vật gì thành
D
cut into : nói vào, xen vào
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
C
Die out / die off; tuyệt chủng
call for: mời gọi, yêu cầu
Die for : thèm gì đến chết
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Die of : chết vì bệnh gì
C
Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai i
Do up = decorate
Call at : ghé thăm
Do with : làm đc gì nhờ có
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Do without : làm đc gì mà không cần
Call for : yêu cầu, mời gọi
Draw back : rút lui
Drive at : ngụ ý, ám chỉ
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
Carry away : mang đi , phân phát
delight in :thích thú về
Carry on = go on : tiếp tục
depart from : bỏ, sửa đổi
Carry out ;tiến hành , thực hiện
do with : chịu đựng
Carry off = bring off : ẵm giải
do for a thing : kiếm ra một vật
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
End up : kết thúc
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
Eat up : ăn hết
Chew over = think over : nghĩ kĩ
F
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ
Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Fall through : = put off, cancel
Clean up : dọn gọn gàng
Fall off : giảm dần
Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ
Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
Fill up with : đổ đầy
Close in : tiến tới
Fill out : điền hết , điền sạch
Close up: xích lại gần nhau
Fill in for : đại
 
Các ý kiến mới nhất