Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Các đề luyện thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: muu thị huyền trang
Ngày gửi: 09h:34' 18-04-2021
Dung lượng: 87.7 KB
Số lượt tải: 813
Nguồn:
Người gửi: muu thị huyền trang
Ngày gửi: 09h:34' 18-04-2021
Dung lượng: 87.7 KB
Số lượt tải: 813
Số lượt thích:
0 người
Họvàtên: ............................................................................................................................................................................Lớp: 2
ĐỀ 1
I.Trắcnghiệm
Khoanhtrònvàochữcáitrướckếtquảđúng
Câu1:Sốbénhấttrongcácsố 321, 123, 312, 213 là:
A. 321 B. 312 C. 123 D. 213
Câu 2: Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 900 C. 999 D. 1000
Câu 3: 2 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 2
Câu 4:Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
A. 54 B. 54cm C. 45cm D.55cm
Câu 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
Câu 6. Tính
5 x 6 : 3 =…..
A. 10 B. 30 C.2 D.3
II. Tự luận
Câu 7: Tìm x
x + 135 = 775 b. x : 3 = 67 - 58
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................
Câu 8: Đặt tính rồi tính.
a.281 + 13 b. 223 + 435c. 767 - 27 d. 85 - 14
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Có 12kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki – lô – gam gạo ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Câu 10: Mai cao 1m, Hồng thấp hơn Mai2cm. Hỏi Hồng cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Họvàtên: ............................................................................................................................................................................Lớp: 2
ĐỀ 2
Câu 1: a,Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
b, Kết quả của phép tính 0 : 4 = ? là:
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 2: 1 m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm
Câu 3:(0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là:
4cm
4cm 4 cm
4 cm
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 4:Hình bên có ............. hình tứ giác
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 5: 30 +50 ....... 20 + 60.Dấu cần điền vào ô trống là:
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6 : Đặt tính rồi tính
a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Tính
5 x 0 =……… 32 : 4 = …………….. 21 : 3 =………
45 : 5= ……… 5 x 8 =……………. 0 : 2 =.............
Câu 8: Tính
a)10 kg + 36 kg – 21kg =………………….. b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = …… ….
Câu 9:
Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số
Họvàtên: ...........................................................................................................Lớp: 2
ĐỀ 3
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lờihoặc đáp án đúng.
Câu 1:Từ 12 giờtrưađến 12 giờđêmcósốgiờlà
A. 13 giờ B. 24 giờ C. 14 giờ D. 12 giờ
Câu 2: Mộtngườinuôi 80 con gà. Hỏingườiđócầnmuathêmbaonhiêu con gàđểcóđủ 100 con gà?
A. 20
B. 80
C. 100
D. 180
Câu 3: Hai trăm, bachục, mộtđơnvịhợpthànhsốnào?
A. 113
B. 311
C. 213
D. 231
Câu 4: Sốliềntrướccủasố 800 là:
A. 801
B. 800
C. 799
D. 790
Câu 5: Huygấpđược 17 cáithuyền. Sau đóQuangchothêmHuymộtsốthuyềnnữanênHuycótấtcả 22 cái. QuangđãchoHuysốthuyềnlà:
A. 15 cái B. 5 cái C. 25 cái D. 35 cái
Câu 6: Khoanhvàosốbénhấttrongcácsố 212; 221; 122; 222.
A. 212 B. 221 C. 122 D. 222
Câu 7:Mộtxe ô tôđitừtỉnh A lúc 9 giờsángvàđếntỉnh B lúc 5 giờchiềucùngngày. Hỏixeđóchạytừtỉnh A đếntỉnh B trongmấygiờ?
A. 4 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ D
 
Các ý kiến mới nhất