Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Các đề luyện thi
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lữ Hùng
Ngày gửi: 09h:40' 12-01-2022
Dung lượng: 115.5 KB
Số lượt tải: 57
Nguồn:
Người gửi: Lữ Hùng
Ngày gửi: 09h:40' 12-01-2022
Dung lượng: 115.5 KB
Số lượt tải: 57
Số lượt thích:
0 người
SỞ GD & ĐT……….
TRƯỜNG THPT……….
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM 2021 - 2022
MÔN: VẬT LÝ 10.
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Câu nào đúng? Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là
A. B. C. D.
Câu 2: Điều nào sau đây là sai đối với vật chuyển động thẳng đều?
A. Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian.
B. Quỹ đạo là thẳng, vận tốc tức thời không thay đổi theo thời gian
C. Phương trình toạ độ là hàm bậc hai theo thời gian.
D. Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?
A. Mọi vật có khối lượng đều coi là chất điểm.
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .
D. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .
Câu 4: Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m; s). Kết luận nào sau đây là sai?
A. a = 4 m/s2 B. v = 6 m/s C. a = 2 m/s2 D. xo = 0
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều :
A. B. C. D.
Câu 6: Chọn câu sai? Véctơ vận tốc trong chuyển động tròn đều
A. Có độ lớn không đổi B. Đặt vào vật chuyển động tròn
C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn D. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
Câu 7: Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là
A. ; ; ( = vR B. ; ; v = (R
C. ; ; ( = vR D. ; ; v = (R
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2s đầu là
A. 20m B. 35m. C. 45m D. 40m
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng:
A. B. C. D.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục toạ độ với vận tốc có độ lớn bằng 3m/s, tại thời điểm t = 0 chất điểm ở vị trí cách gốc toạ độ 6 (m) về phía dương của trục toạ độ. Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x = 6-3t B. x = -6+3t C. x = 6+3t D. x = -6-3t
Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = -18+5t; x tính bằng km, t tính bằng giờ. Hỏi độ dời của chất điểm sau 3 giờ là bao nhiêu?
A. -15km B. -18km C. -3km D. 15 km
Câu 12: Một chiếc xe đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì giảm tốc độ sau 10s xe dừng lại . Coi chuyển động của xe là chậm dần đều, gia tốc của xe là
A. 1 m/s2 B. 2 m/s2 C. – 1 m/s2 D. – 2 m/s2
Câu 13: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t -10 (x đo bằng km,t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 1h là:
A. 2km. B. 4 km. C. -2km. D. -6 km.
Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v = 1,0 m/s B. v = 9,8 m/s C. v = 19,6 m/s D. v = 4,9 m/s
Câu 15
TRƯỜNG THPT……….
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM 2021 - 2022
MÔN: VẬT LÝ 10.
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Câu nào đúng? Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là
A. B. C. D.
Câu 2: Điều nào sau đây là sai đối với vật chuyển động thẳng đều?
A. Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian.
B. Quỹ đạo là thẳng, vận tốc tức thời không thay đổi theo thời gian
C. Phương trình toạ độ là hàm bậc hai theo thời gian.
D. Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?
A. Mọi vật có khối lượng đều coi là chất điểm.
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .
D. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .
Câu 4: Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m; s). Kết luận nào sau đây là sai?
A. a = 4 m/s2 B. v = 6 m/s C. a = 2 m/s2 D. xo = 0
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều :
A. B. C. D.
Câu 6: Chọn câu sai? Véctơ vận tốc trong chuyển động tròn đều
A. Có độ lớn không đổi B. Đặt vào vật chuyển động tròn
C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn D. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
Câu 7: Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là
A. ; ; ( = vR B. ; ; v = (R
C. ; ; ( = vR D. ; ; v = (R
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2s đầu là
A. 20m B. 35m. C. 45m D. 40m
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng:
A. B. C. D.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục toạ độ với vận tốc có độ lớn bằng 3m/s, tại thời điểm t = 0 chất điểm ở vị trí cách gốc toạ độ 6 (m) về phía dương của trục toạ độ. Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x = 6-3t B. x = -6+3t C. x = 6+3t D. x = -6-3t
Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = -18+5t; x tính bằng km, t tính bằng giờ. Hỏi độ dời của chất điểm sau 3 giờ là bao nhiêu?
A. -15km B. -18km C. -3km D. 15 km
Câu 12: Một chiếc xe đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì giảm tốc độ sau 10s xe dừng lại . Coi chuyển động của xe là chậm dần đều, gia tốc của xe là
A. 1 m/s2 B. 2 m/s2 C. – 1 m/s2 D. – 2 m/s2
Câu 13: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t -10 (x đo bằng km,t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 1h là:
A. 2km. B. 4 km. C. -2km. D. -6 km.
Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v = 1,0 m/s B. v = 9,8 m/s C. v = 19,6 m/s D. v = 4,9 m/s
Câu 15
 
Các ý kiến mới nhất