Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG 9 (phần 2)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Mua
Ngày gửi: 20h:22' 29-08-2009
Dung lượng: 392.5 KB
Số lượt tải: 13
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Mua
Ngày gửi: 20h:22' 29-08-2009
Dung lượng: 392.5 KB
Số lượt tải: 13
Số lượt thích:
0 người
LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT
A- LƯU HUỲNH
1- Tác dụng với kim loại:
Fe + S FeS
Zn + S ZnS
2- Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với hidro: H2 + S H2S 2H2S + O2 2S + H2O
- Tác dụng với oxi: S + O2 SO2 2H2S + SO2 3S + 2H2O
B- HIĐRO SUNFUA
1- Tính axit yếu:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
H2S + NaOH NaHS + H2O
- Tác dụng với dung dịch muối (phản ứng nhận biết khí H2S)
H2S + Pb(NO3)2 PbS đen + 2HNO3
H2S + Cu(NO3)2 CuS đen + 2HNO3
2- Tính khử mạnh
- Tác dụng với oxi: 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
2H2S + O2 oxi hoá chậm 2S + 2H2O
- Tác dụng dung dịch nước Cl2:
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
3- Điều chế
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
ZnS + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2S
C- LƯU HUỲNH DIOXIT
1- Tính chất của oxit axit
- Tác dụng với nước axit sunfurơ:
SO2 + H2O H2SO3
- Tác dụng với dung dịch bazơ Muối + H2O:
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH NaHSO3
- Nếu : Tạo muối Na2SO3
- Nếu : Tạo 2 muối NaHSO3 + Na2SO3
- Nếu : Tạo muối NaHSO3
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O (SO2 làm vẩn đục nước vôi trong)
- Tác dụng với oxit bazơ tan muối sunfit
Na2O + SO2 Na2SO3
CaO + SO2 CaSO3
2- Tính khử
- Tác dụng với oxi: 2SO2 + O2 2SO3
- Tác dụng với dung dịch nước clo, brom:
SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (phản ứng làm mất màu dung dịch brom)
3- Tính oxi hóa
- Tác dụng với H2S: SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
SO2 + 2Mg 3S + 2MgO
4- Điều chế
- Đốt quặng sunfua:
2FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
2ZnS + 3O2 2ZnO + 3SO2
- Cho muối sunfit, hidrosunfit tác dụng với dung dịch axit mạnh:
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2+ H2O
- Đốt cháy lưu huỳnh: S + O2 SO2
- Cho kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc:
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
C- LƯU HUỲNH TRIOXIT
1- Tính của oxit axit
- Tác dụng với nước axit sunfuric:
SO3 + H2O H2SO4
- Tác dụng với dung dịch bazơ Muối + H2O:
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
SO3 + NaOH NaHSO4
- Tác dụng với oxit bazơ tan muối sunfat
Na2O + SO3 Na2SO4
BaO + SO3 BaSO4
2- Điều chế
SO2 + O2 2SO3
D- AXIT SUNFURIC
I- Dung dịch H2SO4 loãng (tính axit mạnh)
1- Tác dụng với kim loại (đứng trước H) Muối + H2:
Fe + H2SO4 FeSO4+ H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
2- Tác dụng với hidroxit (tan và không tan) Muối + H2O
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + Mg(OH)2 MgSO4 + 2H2O
3- Tác dụng với oxit bazơMuối + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
4- Tác dụng với muối (tạo kết tủa hoặc chất bay hơi)
MgCO3 + H2SO4 MgSO4 + CO2+ H2O
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2+ H2O
FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S
K2SO3 + H2SO4 K2SO4 + SO2+ H2O
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
II- Dung dịch H2SO4 đặc
1- Tính axit mạnh
- Tác dụng với hidroxit (tan và không tan) Muối + H2O
H2SO4 đặc + NaOH Na2SO4 + H2O
H2SO4 đặc + Mg(OH)2 MgSO4 + H2O
- Tác dụng với oxit bazơ Muối + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 đặc CuSO4 + H2O
- Đẩy các axit dễ bay hơi ra khỏi muối
H2SO4 đặc + NaCl tinh thể NaHSO4 + HCl
H2SO4 đặc + CaF2 tinh thể CaSO4 + 2HF
H2SO4 đặc + NaNO3 tinh thể NaHSO4 + HNO3
2- Tính oxi hoá mạnh
- Tác dụng với nhiều kim loại, kể cả một số
A- LƯU HUỲNH
1- Tác dụng với kim loại:
Fe + S FeS
Zn + S ZnS
2- Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với hidro: H2 + S H2S 2H2S + O2 2S + H2O
- Tác dụng với oxi: S + O2 SO2 2H2S + SO2 3S + 2H2O
B- HIĐRO SUNFUA
1- Tính axit yếu:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
H2S + NaOH NaHS + H2O
- Tác dụng với dung dịch muối (phản ứng nhận biết khí H2S)
H2S + Pb(NO3)2 PbS đen + 2HNO3
H2S + Cu(NO3)2 CuS đen + 2HNO3
2- Tính khử mạnh
- Tác dụng với oxi: 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
2H2S + O2 oxi hoá chậm 2S + 2H2O
- Tác dụng dung dịch nước Cl2:
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
3- Điều chế
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
ZnS + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2S
C- LƯU HUỲNH DIOXIT
1- Tính chất của oxit axit
- Tác dụng với nước axit sunfurơ:
SO2 + H2O H2SO3
- Tác dụng với dung dịch bazơ Muối + H2O:
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH NaHSO3
- Nếu : Tạo muối Na2SO3
- Nếu : Tạo 2 muối NaHSO3 + Na2SO3
- Nếu : Tạo muối NaHSO3
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O (SO2 làm vẩn đục nước vôi trong)
- Tác dụng với oxit bazơ tan muối sunfit
Na2O + SO2 Na2SO3
CaO + SO2 CaSO3
2- Tính khử
- Tác dụng với oxi: 2SO2 + O2 2SO3
- Tác dụng với dung dịch nước clo, brom:
SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (phản ứng làm mất màu dung dịch brom)
3- Tính oxi hóa
- Tác dụng với H2S: SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
SO2 + 2Mg 3S + 2MgO
4- Điều chế
- Đốt quặng sunfua:
2FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
2ZnS + 3O2 2ZnO + 3SO2
- Cho muối sunfit, hidrosunfit tác dụng với dung dịch axit mạnh:
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2+ H2O
- Đốt cháy lưu huỳnh: S + O2 SO2
- Cho kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc:
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
C- LƯU HUỲNH TRIOXIT
1- Tính của oxit axit
- Tác dụng với nước axit sunfuric:
SO3 + H2O H2SO4
- Tác dụng với dung dịch bazơ Muối + H2O:
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
SO3 + NaOH NaHSO4
- Tác dụng với oxit bazơ tan muối sunfat
Na2O + SO3 Na2SO4
BaO + SO3 BaSO4
2- Điều chế
SO2 + O2 2SO3
D- AXIT SUNFURIC
I- Dung dịch H2SO4 loãng (tính axit mạnh)
1- Tác dụng với kim loại (đứng trước H) Muối + H2:
Fe + H2SO4 FeSO4+ H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
2- Tác dụng với hidroxit (tan và không tan) Muối + H2O
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + Mg(OH)2 MgSO4 + 2H2O
3- Tác dụng với oxit bazơMuối + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
4- Tác dụng với muối (tạo kết tủa hoặc chất bay hơi)
MgCO3 + H2SO4 MgSO4 + CO2+ H2O
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2+ H2O
FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S
K2SO3 + H2SO4 K2SO4 + SO2+ H2O
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
II- Dung dịch H2SO4 đặc
1- Tính axit mạnh
- Tác dụng với hidroxit (tan và không tan) Muối + H2O
H2SO4 đặc + NaOH Na2SO4 + H2O
H2SO4 đặc + Mg(OH)2 MgSO4 + H2O
- Tác dụng với oxit bazơ Muối + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 đặc CuSO4 + H2O
- Đẩy các axit dễ bay hơi ra khỏi muối
H2SO4 đặc + NaCl tinh thể NaHSO4 + HCl
H2SO4 đặc + CaF2 tinh thể CaSO4 + 2HF
H2SO4 đặc + NaNO3 tinh thể NaHSO4 + HNO3
2- Tính oxi hoá mạnh
- Tác dụng với nhiều kim loại, kể cả một số
 
Các ý kiến mới nhất