Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
tiết 62 CN6 khII

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Vũ Thị Huệ
Ngày gửi: 14h:13' 04-11-2017
Dung lượng: 52.0 KB
Số lượt tải: 286
Nguồn:
Người gửi: Vũ Thị Huệ
Ngày gửi: 14h:13' 04-11-2017
Dung lượng: 52.0 KB
Số lượt tải: 286
Số lượt thích:
0 người
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
Họ và tên:..............................
ĐỀ SỐ 1:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: CÔNG NGHỆ
LỚP: 6
TIẾT: 62 (Bài số 2)
Năm học: 2015 – 2016
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bữa ăn thường ngày có:
3 - 4 món. B. 4 - 6 món. C. 5 - 6 món. D. 7 - 8 món.
Câu 2: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
Chất béo. C. Chất đạm.
Chất đường bột. D. Chất khoáng.
Câu 3: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A. Đắt tiền.
B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
C. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
D. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 4: Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
A. Sinh tố A, B,C,K. C. Sinh tố A,D,E,K.
B. Sinh tố A,C,D,K . D. Sinh tố A,B,D,C.
Câu 5: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
A. Chất đạm . C.Chất béo.
B. Chất đường bột . D. Chất khoáng và viatmim .
Câu 6: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon không bị héo.
B. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc .
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II. TỰ LUẬN: (7điểm):
Câu 1: (3điểm) Em hãy cho biết chức năng của chất đạm, chất béo.
Câu 2: (2điểm) Nêu 1 số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng.
Câu 3: (2điểm) Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn.
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
Họ và tên:..............................
ĐỀ SỐ 2:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: CÔNG NGHỆ
LỚP: 6
TIẾT: 62 (Bài số 2)
Năm học: 2015 – 2016
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bữa cỗ, tiệc thường có:
3 - 4 món. B. 4 - 6 món. C. 1 - 2 món. D. 7 - 8 món.
Câu 2: Thành phần dinh dưỡng chính trong lạc, vừng là:
Chất béo. C. Chất đạm.
Chất đường bột. D. Chất khoáng.
Câu 3: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A. Đắt tiền.
B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
C. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
D. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 4: Sinh tố có thể tan trong nước là:
A. Sinh tố A, B,C,K. C. Sinh tố C, B, PP.
B. Sinh tố A,C,D,K . D. Sinh tố A,B,D,C.
Câu 5: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
A. Chất đạm . C.Chất béo.
B. Chất đường bột . D. Chất khoáng và viatmim .
Câu 6: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon không bị héo.
B. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc .
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II. TỰ LUẬN: (7điểm):
Câu 1: (3điểm) Em hãy cho biết chức năng của chất béo, chất đường bột.
Câu 2: (2điểm) Hãy kể tên các phương pháp làm chín thực phẩm thường được sử dụng hàng ngày.
Câu 3: (2điểm) Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn.
TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
Họ và tên:..............................
ĐỀ SỐ 1:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: CÔNG NGHỆ
LỚP: 6
TIẾT: 62 (Bài số 2)
Năm học: 2015 – 2016
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bữa ăn thường ngày có:
3 - 4 món. B. 4 - 6 món. C. 5 - 6 món. D. 7 - 8 món.
Câu 2: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
Chất béo. C. Chất đạm.
Chất đường bột. D. Chất khoáng.
Câu 3: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A. Đắt tiền.
B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
C. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
D. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 4: Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
A. Sinh tố A, B,C,K. C. Sinh tố A,D,E,K.
B. Sinh tố A,C,D,K . D. Sinh tố A,B,D,C.
Câu 5: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
A. Chất đạm . C.Chất béo.
B. Chất đường bột . D. Chất khoáng và viatmim .
Câu 6: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon không bị héo.
B. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc .
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II. TỰ LUẬN: (7điểm):
Câu 1: (3điểm) Em hãy cho biết chức năng của chất đạm, chất béo.
Câu 2: (2điểm) Nêu 1 số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng.
Câu 3: (2điểm) Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn.
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
Họ và tên:..............................
ĐỀ SỐ 2:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: CÔNG NGHỆ
LỚP: 6
TIẾT: 62 (Bài số 2)
Năm học: 2015 – 2016
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bữa cỗ, tiệc thường có:
3 - 4 món. B. 4 - 6 món. C. 1 - 2 món. D. 7 - 8 món.
Câu 2: Thành phần dinh dưỡng chính trong lạc, vừng là:
Chất béo. C. Chất đạm.
Chất đường bột. D. Chất khoáng.
Câu 3: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A. Đắt tiền.
B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
C. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
D. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 4: Sinh tố có thể tan trong nước là:
A. Sinh tố A, B,C,K. C. Sinh tố C, B, PP.
B. Sinh tố A,C,D,K . D. Sinh tố A,B,D,C.
Câu 5: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
A. Chất đạm . C.Chất béo.
B. Chất đường bột . D. Chất khoáng và viatmim .
Câu 6: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon không bị héo.
B. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc .
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II. TỰ LUẬN: (7điểm):
Câu 1: (3điểm) Em hãy cho biết chức năng của chất béo, chất đường bột.
Câu 2: (2điểm) Hãy kể tên các phương pháp làm chín thực phẩm thường được sử dụng hàng ngày.
Câu 3: (2điểm) Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn.
 
Các ý kiến mới nhất