Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
CÔNG THỨC CHƯƠNG 2 LÝ 10
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Tự làm
Người gửi: Trần Đức Hiện
Ngày gửi: 11h:03' 21-10-2011
Dung lượng: 98.5 KB
Số lượt tải: 610
Nguồn: Tự làm
Người gửi: Trần Đức Hiện
Ngày gửi: 11h:03' 21-10-2011
Dung lượng: 98.5 KB
Số lượt tải: 610
Số lượt thích:
0 người
TỔNG HỢP CÔNG THỨC CHƯƠNG ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
I-ĐỊNH LUẬT 2 NIU-TƠN
Các trường hợp
Chuyển động chậm dần do một lực cản
Chuyển động nhanh dần chỉ do một lực kéo
Chuyển động có gia tốc
CÔNG THỨC ÁP DỤNG
m
(
( Nếu FC=Fms thì
Với m: Khối lượng tính là kg
: Là hệ số ma sát.
Chiều chuyển động là chiều dương
m
(
( Nếu FC=Fms thì
(
(Nếu lực FK hợp với phương ngang 1 góc
BÀI TOÁN LIÊN HỆ
( Cho v0 tìm
( Tìm thời gian chuyển động
( tìm =
( Tìm thời gian chuyển động
( Tìm v = v0 + at
( tìm =
( Tìm thời gian chuyển động
Tìm v = v0 + at
Tìm Lực FK hoặc Fms
II- CÁC LOẠI LỰC
Trọng lực
Lực hấp dẫn
Lực đàn hồi
Lực ma sát trượt
Lực hướng tâm
Điều kiện xuất hiện
- Khi vật Chịu lực hút trái đất
-Hai vật có khối lượng đặt cách nhau một khoảng r
-Khi vật bị biến dạng đàn hồi
-Khi vật này trượt trên bề mặt vật khác
-Làm vật chuyển động tròn đều.
Phương- chiều
- Phương thẳng đứng
- chiều hướng xuống.
-Điểm đặt : Trọng tâm vật
-Phương: Nằm trên đường thẳng nối tâm 2 vật.
-Chiều: Hướng vào nhau
r
+ Với lò xo, sợi dây:
-Phương : Dọc theo trục lò xo (dây)
-Chiều: Ngược chiều biến dạng.
(
- Phương : dọc mặt tiếp xúc.
Chiều : Ngước chiều chuyển động.
-Là 1 trong các lực đã nêu
Độ lớn
P = mg
Fđh =
Fmst =
Fmst =
Đặc điểm
-Độ lớn trọng lực gọi là trọng lượng.
-Phụ thuộc độ cao
-Dùng trong trường hợp 2 vật ở rất xa
- Lực đàn hồi xuất hiện trên sơi dây gọi là lực căng.
-Không phụ thuộc diện tích tiếp xúc và vận tốc.
I-ĐỊNH LUẬT 2 NIU-TƠN
Các trường hợp
Chuyển động chậm dần do một lực cản
Chuyển động nhanh dần chỉ do một lực kéo
Chuyển động có gia tốc
CÔNG THỨC ÁP DỤNG
m
(
( Nếu FC=Fms thì
Với m: Khối lượng tính là kg
: Là hệ số ma sát.
Chiều chuyển động là chiều dương
m
(
( Nếu FC=Fms thì
(
(Nếu lực FK hợp với phương ngang 1 góc
BÀI TOÁN LIÊN HỆ
( Cho v0 tìm
( Tìm thời gian chuyển động
( tìm =
( Tìm thời gian chuyển động
( Tìm v = v0 + at
( tìm =
( Tìm thời gian chuyển động
Tìm v = v0 + at
Tìm Lực FK hoặc Fms
II- CÁC LOẠI LỰC
Trọng lực
Lực hấp dẫn
Lực đàn hồi
Lực ma sát trượt
Lực hướng tâm
Điều kiện xuất hiện
- Khi vật Chịu lực hút trái đất
-Hai vật có khối lượng đặt cách nhau một khoảng r
-Khi vật bị biến dạng đàn hồi
-Khi vật này trượt trên bề mặt vật khác
-Làm vật chuyển động tròn đều.
Phương- chiều
- Phương thẳng đứng
- chiều hướng xuống.
-Điểm đặt : Trọng tâm vật
-Phương: Nằm trên đường thẳng nối tâm 2 vật.
-Chiều: Hướng vào nhau
r
+ Với lò xo, sợi dây:
-Phương : Dọc theo trục lò xo (dây)
-Chiều: Ngược chiều biến dạng.
(
- Phương : dọc mặt tiếp xúc.
Chiều : Ngước chiều chuyển động.
-Là 1 trong các lực đã nêu
Độ lớn
P = mg
Fđh =
Fmst =
Fmst =
Đặc điểm
-Độ lớn trọng lực gọi là trọng lượng.
-Phụ thuộc độ cao
-Dùng trong trường hợp 2 vật ở rất xa
- Lực đàn hồi xuất hiện trên sơi dây gọi là lực căng.
-Không phụ thuộc diện tích tiếp xúc và vận tốc.

hay...................................................................................................................................................................
Các ý kiến mới nhất