Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Trọng Hưng
Ngày gửi: 15h:26' 21-04-2022
Dung lượng: 29.4 KB
Số lượt tải: 1603
Nguồn:
Người gửi: Trần Trọng Hưng
Ngày gửi: 15h:26' 21-04-2022
Dung lượng: 29.4 KB
Số lượt tải: 1603
Số lượt thích:
0 người
Bài 1:
Giải phương trình sau:
Giải phương trình sau:
/
d) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 2: (1 điểm). Cho bất phương trình: 3 – 2x 15 – 5x và
a, Giải các bất phương trình đã cho.
b, Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên.
Bài 3 (2 điểm): Cho biểu thức .
Rút gọn và tìm điều kiện xác định của A
Tính giá trị của A với .
Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 4 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì thời gian là 3,5 giờ, còn nếu đi bằng ô tô thì thời gian là 2,5 giờ. Tính quãng đường Ab biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc đi bằng xe máy là 20km/h.
Câu 5 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 6: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AC= 3cm, BC= 5cm vẽ đường cao AK.
CM: Tam giác Abc đồng dạng với tam giác KBA và AB2= BK.BC
Tính độ dài AK, BK, CK
Phân giác góc ABC cắt AC tại D. Tính độ dài BD.
Câu 7 (3đ): Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC.
Tính độ dài DC.
Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích .
Giải phương trình sau:
Giải phương trình sau:
/
d) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 2: (1 điểm). Cho bất phương trình: 3 – 2x 15 – 5x và
a, Giải các bất phương trình đã cho.
b, Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên.
Bài 3 (2 điểm): Cho biểu thức .
Rút gọn và tìm điều kiện xác định của A
Tính giá trị của A với .
Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 4 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì thời gian là 3,5 giờ, còn nếu đi bằng ô tô thì thời gian là 2,5 giờ. Tính quãng đường Ab biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc đi bằng xe máy là 20km/h.
Câu 5 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 6: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AC= 3cm, BC= 5cm vẽ đường cao AK.
CM: Tam giác Abc đồng dạng với tam giác KBA và AB2= BK.BC
Tính độ dài AK, BK, CK
Phân giác góc ABC cắt AC tại D. Tính độ dài BD.
Câu 7 (3đ): Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC.
Tính độ dài DC.
Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích .
 
Các ý kiến mới nhất