Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Thưởng
Ngày gửi: 11h:06' 21-03-2021
Dung lượng: 93.5 KB
Số lượt tải: 143
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Thưởng
Ngày gửi: 11h:06' 21-03-2021
Dung lượng: 93.5 KB
Số lượt tải: 143
Số lượt thích:
0 người
Ngày soạn: 22/10/2016 Ngày giảng: 25/10/2016
Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với cách suy luận.
- Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ:
- Tích cực, tự giác, cẩn thận, chính xác.
II. NỘI DUNG:
1. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đa thức
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.
Biết cách thực hiện phép nhân một đa thức với 1 đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
3
1,5
15%
7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận biết vế còn lại của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập về tìm x
Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
1
1
10%
8
2.75
27.5%
Chia đa thức
Hiểu được cách chia một đơn thức cho một đơn thức
Hiểu được cách chia một đa thức cho một đa thức.
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
4
2,75
27.5%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích được một đa thức thành nhân tử (nhiều phương pháp)
Vận dụng Phân tích được một đa thức thành nhân tử giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
2
20%
2
0.5
5%
3
3
30%
2
0,5
5%
3
3
30%
18
10
100%
2. Đề kiểm tra:
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2 + x – 1) là:
A. x3y + x2y + xy; C. x3y – x2y – xy; B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy
Câu 2: Biểu thức (-3xy)(2x- y) bằng:
A) -6 xy + 3xy2
B) -6x2y + 3xy2
C) x2 - 6xy
D) ) -6x2y – 3xy2
Câu 3: Biểu thức bằng:
A. B. C . D.
Câu 4: Biểu thức (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 5: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta được:
A. x = 25 ; B. x = 5 và x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5 Câu 6: Biểu thức (x + 2)(x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) x2 + 4
D) x2 – 4
Câu 7: Giá trị của biểu thức x3+ 9x2 + 27x
Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với cách suy luận.
- Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ:
- Tích cực, tự giác, cẩn thận, chính xác.
II. NỘI DUNG:
1. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đa thức
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.
Biết cách thực hiện phép nhân một đa thức với 1 đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
3
1,5
15%
7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận biết vế còn lại của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập về tìm x
Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
1
1
10%
8
2.75
27.5%
Chia đa thức
Hiểu được cách chia một đơn thức cho một đơn thức
Hiểu được cách chia một đa thức cho một đa thức.
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
4
2,75
27.5%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích được một đa thức thành nhân tử (nhiều phương pháp)
Vận dụng Phân tích được một đa thức thành nhân tử giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
2
20%
2
0.5
5%
3
3
30%
2
0,5
5%
3
3
30%
18
10
100%
2. Đề kiểm tra:
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2 + x – 1) là:
A. x3y + x2y + xy; C. x3y – x2y – xy; B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy
Câu 2: Biểu thức (-3xy)(2x- y) bằng:
A) -6 xy + 3xy2
B) -6x2y + 3xy2
C) x2 - 6xy
D) ) -6x2y – 3xy2
Câu 3: Biểu thức bằng:
A. B. C . D.
Câu 4: Biểu thức (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 5: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta được:
A. x = 25 ; B. x = 5 và x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5 Câu 6: Biểu thức (x + 2)(x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) x2 + 4
D) x2 – 4
Câu 7: Giá trị của biểu thức x3+ 9x2 + 27x
 
Các ý kiến mới nhất