Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ CƯƠNG ANH HK1 LỚP 4

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Văn Tâm
Ngày gửi: 06h:37' 26-11-2021
Dung lượng: 23.9 KB
Số lượt tải: 1001
Nguồn:
Người gửi: Trần Văn Tâm
Ngày gửi: 06h:37' 26-11-2021
Dung lượng: 23.9 KB
Số lượt tải: 1001
Số lượt thích:
1 người
(Hoàng Đức Long)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 TIẾNG ANH LỚP 4
I. READING & WRITING ( PHẦN ĐỌC & VIẾT )
Unit 1 : Nice to see you again
I. Vocabulary :
good morning : chào buổi sáng
good afternoon : chào buổi chiều
good evening : chào buổi tối
good night : chúc ngủ ngon
tomorrow : ngày mai
later : sau
again : lại, nữa
see : gặp, nhìn thấy
meet : gặp
Viet Nam : nước Việt Nam
England : nước Anh
II. Grammar :
1) Nice to see you again ( Rất vui được gặp lại bạn )
2) See you tomorrow ( Hẹn gặp lại ngày mai)
See you later ( Hẹn gặp bạn sau )
3) Goodbye/ Bye ( Tạm biệt )
Goodnight ( Chúc ngủ ngon )
Unit 2 : I’m from Japan
I. Vocabulary :
America : nước Mỹ / American : người Mỹ
Australia : nước Úc / Australian : người Úc
England : nước Anh / English : người Anh
Japan : nước Nhật / Japanese : người Nhật
Malaysia : nước Malai / Malaysian : người Malai
Viet Nam : nước Việt Nam / Vietnamese : người Việt Nam
France : nước Pháp / French : người Pháp
China : nước Trung Quốc / Chinese : người Trung Quốc
nationality : quốc tịch
II. Grammar :
(1) Where are you from ? : ( Bạn từ đâu đến?)
- I’m from Viet Nam ( tôi đến từ Việt Nam )
(2) What nationality are you ? ( Quốc tịch của bạn là gì ? )
- I’m Vietnamese ( Tôi là người Việt Nam )
Unit 3 : What day is it today ?
I. Vocabulary :
Today : hôm nay
Monday : Thứ Hai
Tuesday : Thứ Ba
Wednesday : Thứ Tư
Thursday : Thứ Năm
Friday : Thứ Sáu
Saturday : Thứ Bảy
Sunday : Chủ Nhật
English : tiếng Anh
zoo : sở thủ
visit my friend : đi thăm bạn bè
visit my grandparents : đi thăm ông bà
help my parents : giúp đỡ bố mẹ
II. Grammar :
(1) What day is it today? : Hôm nay là thứ mấy ?)
- It’s Monday ( Hôm nay là thứ hai )
(2) What do you do on Monday ? ( bạn làm gì vào ngày thứ Hai? )
- I go to schoolin the morning( Tôi đi bộ đến trường vào buổi sáng)
Unit 4 : When’s your birthday ?
I. Vocabulary :
January : tháng 1
February : tháng 2
March : tháng 3
April : tháng 4
May : tháng 5
June : tháng 6
July : tháng 7
August : tháng 8
September : tháng 9
October : tháng 10
November : tháng 11
December : tháng 12
date : ngày
today : hôm nay
II. Grammar :
1) What is the date today ? ( Hôm nay là ngày bao nhiêu ? )
- It’s the first of March ( Hôm nay là ngày 1 tháng 3 )
2) When’s your birthday ? (Sinh nhật của bạn khi nào ? )
- It’s on the fifth of October ( Sinh nhật mình vào ngày 5 tháng 10 )
Unit 5 : Can you swim ?
I. Vocabulary :
can : có thể / can’t : không thể
ride : đạp, cưỡi
cook : nấu nướng
skate : trượt pa tanh
skip : nhảy dây
swim : bơi
dance : nhảy
play : chơi
guitar : đàn ghi ta
piano : đàn piano
volleyball : bóng chuyền
table tennis : bóng bàn
chess : cờ vua
football : bóng đá
cycle : xe đạp
baseball : bóng chày
basketball : bóng rổ
II. Grammar :
1) What can you do? ( Bạn có thể làm được gì ? )
- I can cook ( tôi có thể nấu nướng )
2) Can you play football ? ( Bạn có thể chơi bóng đá được không ? )
- Yes, I can ( Vâng, tôi có thể)
- No, I can’t (Không, tôi không thể)
3) Can your father play chess ? (Bố của bạn có thể chơi cờ vua không? )
- Yes, he can ( Vâng, ông ấy có thể)
- No, he can’t (Không, ông ấy không thể)
Unit 6 : Where’s your school ?
I. Vocabulary :
street : đường phố
road : đường
village : làng, xã
distric :quận, huyện
address : địa chỉ
class : lớp
school : trường
study :
I. READING & WRITING ( PHẦN ĐỌC & VIẾT )
Unit 1 : Nice to see you again
I. Vocabulary :
good morning : chào buổi sáng
good afternoon : chào buổi chiều
good evening : chào buổi tối
good night : chúc ngủ ngon
tomorrow : ngày mai
later : sau
again : lại, nữa
see : gặp, nhìn thấy
meet : gặp
Viet Nam : nước Việt Nam
England : nước Anh
II. Grammar :
1) Nice to see you again ( Rất vui được gặp lại bạn )
2) See you tomorrow ( Hẹn gặp lại ngày mai)
See you later ( Hẹn gặp bạn sau )
3) Goodbye/ Bye ( Tạm biệt )
Goodnight ( Chúc ngủ ngon )
Unit 2 : I’m from Japan
I. Vocabulary :
America : nước Mỹ / American : người Mỹ
Australia : nước Úc / Australian : người Úc
England : nước Anh / English : người Anh
Japan : nước Nhật / Japanese : người Nhật
Malaysia : nước Malai / Malaysian : người Malai
Viet Nam : nước Việt Nam / Vietnamese : người Việt Nam
France : nước Pháp / French : người Pháp
China : nước Trung Quốc / Chinese : người Trung Quốc
nationality : quốc tịch
II. Grammar :
(1) Where are you from ? : ( Bạn từ đâu đến?)
- I’m from Viet Nam ( tôi đến từ Việt Nam )
(2) What nationality are you ? ( Quốc tịch của bạn là gì ? )
- I’m Vietnamese ( Tôi là người Việt Nam )
Unit 3 : What day is it today ?
I. Vocabulary :
Today : hôm nay
Monday : Thứ Hai
Tuesday : Thứ Ba
Wednesday : Thứ Tư
Thursday : Thứ Năm
Friday : Thứ Sáu
Saturday : Thứ Bảy
Sunday : Chủ Nhật
English : tiếng Anh
zoo : sở thủ
visit my friend : đi thăm bạn bè
visit my grandparents : đi thăm ông bà
help my parents : giúp đỡ bố mẹ
II. Grammar :
(1) What day is it today? : Hôm nay là thứ mấy ?)
- It’s Monday ( Hôm nay là thứ hai )
(2) What do you do on Monday ? ( bạn làm gì vào ngày thứ Hai? )
- I go to schoolin the morning( Tôi đi bộ đến trường vào buổi sáng)
Unit 4 : When’s your birthday ?
I. Vocabulary :
January : tháng 1
February : tháng 2
March : tháng 3
April : tháng 4
May : tháng 5
June : tháng 6
July : tháng 7
August : tháng 8
September : tháng 9
October : tháng 10
November : tháng 11
December : tháng 12
date : ngày
today : hôm nay
II. Grammar :
1) What is the date today ? ( Hôm nay là ngày bao nhiêu ? )
- It’s the first of March ( Hôm nay là ngày 1 tháng 3 )
2) When’s your birthday ? (Sinh nhật của bạn khi nào ? )
- It’s on the fifth of October ( Sinh nhật mình vào ngày 5 tháng 10 )
Unit 5 : Can you swim ?
I. Vocabulary :
can : có thể / can’t : không thể
ride : đạp, cưỡi
cook : nấu nướng
skate : trượt pa tanh
skip : nhảy dây
swim : bơi
dance : nhảy
play : chơi
guitar : đàn ghi ta
piano : đàn piano
volleyball : bóng chuyền
table tennis : bóng bàn
chess : cờ vua
football : bóng đá
cycle : xe đạp
baseball : bóng chày
basketball : bóng rổ
II. Grammar :
1) What can you do? ( Bạn có thể làm được gì ? )
- I can cook ( tôi có thể nấu nướng )
2) Can you play football ? ( Bạn có thể chơi bóng đá được không ? )
- Yes, I can ( Vâng, tôi có thể)
- No, I can’t (Không, tôi không thể)
3) Can your father play chess ? (Bố của bạn có thể chơi cờ vua không? )
- Yes, he can ( Vâng, ông ấy có thể)
- No, he can’t (Không, ông ấy không thể)
Unit 6 : Where’s your school ?
I. Vocabulary :
street : đường phố
road : đường
village : làng, xã
distric :quận, huyện
address : địa chỉ
class : lớp
school : trường
study :
 
Các ý kiến mới nhất