Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương cuối kì 1 năm 2021-2022 mới

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Tài
Ngày gửi: 22h:03' 13-12-2021
Dung lượng: 641.5 KB
Số lượt tải: 550
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Tài
Ngày gửi: 22h:03' 13-12-2021
Dung lượng: 641.5 KB
Số lượt tải: 550
Số lượt thích:
1 người
(Nguyễn Văn Tài)
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Đề cương ôn tập cuối hk1 Toán 10 (Cơ bản)
Tổ Toán – Lý-Tin Học kỳ I năm học 2021-2022
A. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ
II. HÌNH HỌC
Mệnh đề.
Tập hợp.
Hàm số và hàm số.
Hàm số bậc hai.
Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
Vectơ và các phép toán vectơ.
Hệ trục tọa độ
Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o.
Tích vô hướng của hai vectơ.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
I. ĐẠI SỐ
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) b) c)
d) e) g) y=
Bài 2: Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) b) c) d) e)
Bài 3: Xác định hàm số biết đồ thị hàm số:
a) Đi qua hai điểm A(-1;7) và B (2;-2).
b) Đi qua M(;6) và song song trục Ox.
Bài 4: Xác định parapol biết nó:
a) Đi qua hai điểm A((1;(4) và B((2;1)
b) Có trục đối xứng x = 1 và cắt trục tung tại điểm N(0;4).
c) Có đỉnh I((1;(2).
Bài 5: Giải các phương trình sau
a) b) c)
d) e) f)
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC và I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng:
a) b) c)
Bài 2: Cho các vectơ : , và .
a) Tính toạ độ vectơ
b) Phân tích vectơ theo hai vectơ và .
c) Tính tích vô hướng:
d) Tính , , .
e) Xác định góc giữa hai vectơ và , góc giữa hai vectơ và .
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(4;1); B(0;3); C(1;2).
Chứng minh ba điểm A, B, C lập thành ba đỉnh của một tam giác.
Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh AB.
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Tìm tọa điểm D của hình bình hành ABCD.
Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Cho tam giác ABC có A( 3; 2 ), B ( -1 ; 0 ) , C( 2; 4 ).
Tìm tọa độ của các vectơ .
Tìm tọa độ của M thuộc Ox sao cho 3 điểm M, A, C thẳng hàng.
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A
Bài 5: Cho tam giác ABC có điểm
a) Tính chu vi tam giác ABC.
b) Tìm điểm N thuộc trục Oy sao cho tam giác NAB cân tại N
c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
C. TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:.
A. X = {0} B. X = {1} C. X = {3/2} D. X = {1;3/2}
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng?
A. B. C. D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. C. D.
Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần tử?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A.{x ; y} B.{x} C.{( ; x} D.{( ; x ; y}
Có bao nhiêu tập hợp thõa mãn ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Tập hợp [– 3 ; 1) ( [0 ; 4] bằng :
A.(0 ; 1
Tổ Toán – Lý-Tin Học kỳ I năm học 2021-2022
A. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ
II. HÌNH HỌC
Mệnh đề.
Tập hợp.
Hàm số và hàm số.
Hàm số bậc hai.
Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
Vectơ và các phép toán vectơ.
Hệ trục tọa độ
Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o.
Tích vô hướng của hai vectơ.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
I. ĐẠI SỐ
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) b) c)
d) e) g) y=
Bài 2: Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) b) c) d) e)
Bài 3: Xác định hàm số biết đồ thị hàm số:
a) Đi qua hai điểm A(-1;7) và B (2;-2).
b) Đi qua M(;6) và song song trục Ox.
Bài 4: Xác định parapol biết nó:
a) Đi qua hai điểm A((1;(4) và B((2;1)
b) Có trục đối xứng x = 1 và cắt trục tung tại điểm N(0;4).
c) Có đỉnh I((1;(2).
Bài 5: Giải các phương trình sau
a) b) c)
d) e) f)
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC và I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng:
a) b) c)
Bài 2: Cho các vectơ : , và .
a) Tính toạ độ vectơ
b) Phân tích vectơ theo hai vectơ và .
c) Tính tích vô hướng:
d) Tính , , .
e) Xác định góc giữa hai vectơ và , góc giữa hai vectơ và .
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(4;1); B(0;3); C(1;2).
Chứng minh ba điểm A, B, C lập thành ba đỉnh của một tam giác.
Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh AB.
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Tìm tọa điểm D của hình bình hành ABCD.
Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Cho tam giác ABC có A( 3; 2 ), B ( -1 ; 0 ) , C( 2; 4 ).
Tìm tọa độ của các vectơ .
Tìm tọa độ của M thuộc Ox sao cho 3 điểm M, A, C thẳng hàng.
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A
Bài 5: Cho tam giác ABC có điểm
a) Tính chu vi tam giác ABC.
b) Tìm điểm N thuộc trục Oy sao cho tam giác NAB cân tại N
c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
C. TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:.
A. X = {0} B. X = {1} C. X = {3/2} D. X = {1;3/2}
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng?
A. B. C. D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. C. D.
Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần tử?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A.{x ; y} B.{x} C.{( ; x} D.{( ; x ; y}
Có bao nhiêu tập hợp thõa mãn ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Tập hợp [– 3 ; 1) ( [0 ; 4] bằng :
A.(0 ; 1
 
Các ý kiến mới nhất