Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
de cuong on 1 tiet lan 3
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Bùi Việt Tùng
Ngày gửi: 11h:35' 14-02-2017
Dung lượng: 185.5 KB
Số lượt tải: 2600
Nguồn:
Người gửi: Bùi Việt Tùng
Ngày gửi: 11h:35' 14-02-2017
Dung lượng: 185.5 KB
Số lượt tải: 2600
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
Năm học 2016- 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3
MÔN TIẾNG ANH K11_NEW
Name. …………………………..
Class. …………………..
A. Lý Thuyết
- Ngữ âm, từ vựng Unit 6, 7
- Các cấu trúc câu dùng trong giao tiếp. Phần speaking Unit 6, 7
- Cấu trúc ngữ pháp Unit 6, 7
Unit 6. GLOBAL WARMING
1. Cách sử dụng các danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành
2. Một số cấu trúc và từ vựng cần nhớ.
STT
Word
Transcription
Meaning
1
Greenhouse gas
/ˈɡriːnhaʊs/ /ɡæs/
Chất gây hiệu ứng nhà kính
2
Climate change
/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/
Biến đổi khi hậu
3
Emission (n)
/iˈmɪʃn/
Thải ra
4
Carbon footprint
/ˌkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/
Lượng khí thải CO2
5
Infectious (adj)
/ɪnˈfekʃəs/
Lây nhiễm
6
Absorb (v)
/əbˈzɔːrb/
Thấm,hút
7
Atmosphere (n)
/ˈætməsfɪr/
Khí quyển
8
Awareness (n)
/əˈwernəs/
Nhận thức
9
Ban (v)
/bæn/
Cấm
10
Capture (v)
/ˈkæptʃər/
Lưu lại,giữ lại
11
Catastrophic (adj)
/ˌkætəˈstrɑːfɪk/
Thảm họa
12
Clean up (n)
/kl iːn ʌp/
Dọn dẹp
13
Global warming
/ˈɡloʊbl/
/ˈwɔːrmɪŋ/
Hiện tượng nóng lên toàn cầu
14
Diversity (n)
/daɪˈvɜːrsəti/
Đa dạng
15
Drought (n)
/draʊt/
Hạn hán
16
Ecological (adj)
/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/
Thuộc về sinh thái
17
Ecosystem (n)
/ˈiːkoʊsɪstəm/
Hệ sinh thái
18
Famine (n)
/ˈfæmɪn/
Nạn đói kém
19
Heat-Related (adj)
/h iːt rileitid/
Có liên quan tới nhiệt
20
Lawmaker (n)
/ˈlɔːmeɪkər/
Người làm luật
21
Oil spill
/ɔil spil/
Tràn dầu
22
Vehicles (n)
/ˈviːəkl/
Phương tiện giao thông
23
Deforestation (n)
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/
Sự phá rừng
24
Irresponsibly (adv)
/ˌɪrɪˈspɑːnsəbli/
Vô trách nhiệm
25
Industry (n)
/ˈɪndəstri/
Ngành Công Ngiệp
26
Man-made (a)
/mæn meid/
Nhân tạo
27
Planting tree
/ˈplæntɪŋ/
Trồng cây
28
Electronic devices
/ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ /dɪˈvaɪs/
Thiết bị điện tử
29
Energy use
/ˈenərdʒi/
Sử dụng năng lượng
30
Forest Fire
/ˈfɑːrɪst/ /ˈfaɪər/
Cháy rừng
31
Flood
/flʌd/
Lũ lụt
32
Water schortage
/ˈwɑːtər/
Thiếu nước
33
Extinction
/ɪkˈstɪŋkʃn/
Tuyệt chủng
34
Wildlife
/ˈwaɪldlaɪf/
Động vật hoang dã
35
Chemical Fertiliser
/ˈkemɪkl/
Phân bón hóa học
36
Sea level
/siː/ /ˈlevl/
Mực nước biển
37
Fossil Fuel
/ˈfɑːsl/ /ˈfjuːəl/
Nhiên liệu hóa học
38
Significantly
/sɪɡˈnɪfɪkəntli/
Đáng kể
39
Natural resources
/ˈnætʃrəl/ /rɪˈsɔːrs/
Tài nguyên thiên nhiên
40
Unplug unused
/ˌʌnˈplʌɡ/ /ˌʌnˈjuːzd/
Rút phích cắm
41
Wood
/wʊd/
Gỗ
42
Disastrous
/dɪˈzæstrəs/
Thảm khốc
43
Increasing
/ɪnˈkriːs/
Tăng
Unit 7. FURTHER EDUCATION
Cách sử dụng và phân biệt hiện tại hoàn thành với hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Một số cấu trúc và từ vựng cần nhớ.
I. VOCABULARY
- further education (n)
/ˈfɜːðər/ /edjʊˈkeɪʃən/
giáo dục sau trung học
- higher education (n)
/ˈhaɪər/ /edjʊˈkeɪʃən
Năm học 2016- 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3
MÔN TIẾNG ANH K11_NEW
Name. …………………………..
Class. …………………..
A. Lý Thuyết
- Ngữ âm, từ vựng Unit 6, 7
- Các cấu trúc câu dùng trong giao tiếp. Phần speaking Unit 6, 7
- Cấu trúc ngữ pháp Unit 6, 7
Unit 6. GLOBAL WARMING
1. Cách sử dụng các danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành
2. Một số cấu trúc và từ vựng cần nhớ.
STT
Word
Transcription
Meaning
1
Greenhouse gas
/ˈɡriːnhaʊs/ /ɡæs/
Chất gây hiệu ứng nhà kính
2
Climate change
/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/
Biến đổi khi hậu
3
Emission (n)
/iˈmɪʃn/
Thải ra
4
Carbon footprint
/ˌkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/
Lượng khí thải CO2
5
Infectious (adj)
/ɪnˈfekʃəs/
Lây nhiễm
6
Absorb (v)
/əbˈzɔːrb/
Thấm,hút
7
Atmosphere (n)
/ˈætməsfɪr/
Khí quyển
8
Awareness (n)
/əˈwernəs/
Nhận thức
9
Ban (v)
/bæn/
Cấm
10
Capture (v)
/ˈkæptʃər/
Lưu lại,giữ lại
11
Catastrophic (adj)
/ˌkætəˈstrɑːfɪk/
Thảm họa
12
Clean up (n)
/kl iːn ʌp/
Dọn dẹp
13
Global warming
/ˈɡloʊbl/
/ˈwɔːrmɪŋ/
Hiện tượng nóng lên toàn cầu
14
Diversity (n)
/daɪˈvɜːrsəti/
Đa dạng
15
Drought (n)
/draʊt/
Hạn hán
16
Ecological (adj)
/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/
Thuộc về sinh thái
17
Ecosystem (n)
/ˈiːkoʊsɪstəm/
Hệ sinh thái
18
Famine (n)
/ˈfæmɪn/
Nạn đói kém
19
Heat-Related (adj)
/h iːt rileitid/
Có liên quan tới nhiệt
20
Lawmaker (n)
/ˈlɔːmeɪkər/
Người làm luật
21
Oil spill
/ɔil spil/
Tràn dầu
22
Vehicles (n)
/ˈviːəkl/
Phương tiện giao thông
23
Deforestation (n)
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/
Sự phá rừng
24
Irresponsibly (adv)
/ˌɪrɪˈspɑːnsəbli/
Vô trách nhiệm
25
Industry (n)
/ˈɪndəstri/
Ngành Công Ngiệp
26
Man-made (a)
/mæn meid/
Nhân tạo
27
Planting tree
/ˈplæntɪŋ/
Trồng cây
28
Electronic devices
/ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ /dɪˈvaɪs/
Thiết bị điện tử
29
Energy use
/ˈenərdʒi/
Sử dụng năng lượng
30
Forest Fire
/ˈfɑːrɪst/ /ˈfaɪər/
Cháy rừng
31
Flood
/flʌd/
Lũ lụt
32
Water schortage
/ˈwɑːtər/
Thiếu nước
33
Extinction
/ɪkˈstɪŋkʃn/
Tuyệt chủng
34
Wildlife
/ˈwaɪldlaɪf/
Động vật hoang dã
35
Chemical Fertiliser
/ˈkemɪkl/
Phân bón hóa học
36
Sea level
/siː/ /ˈlevl/
Mực nước biển
37
Fossil Fuel
/ˈfɑːsl/ /ˈfjuːəl/
Nhiên liệu hóa học
38
Significantly
/sɪɡˈnɪfɪkəntli/
Đáng kể
39
Natural resources
/ˈnætʃrəl/ /rɪˈsɔːrs/
Tài nguyên thiên nhiên
40
Unplug unused
/ˌʌnˈplʌɡ/ /ˌʌnˈjuːzd/
Rút phích cắm
41
Wood
/wʊd/
Gỗ
42
Disastrous
/dɪˈzæstrəs/
Thảm khốc
43
Increasing
/ɪnˈkriːs/
Tăng
Unit 7. FURTHER EDUCATION
Cách sử dụng và phân biệt hiện tại hoàn thành với hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Một số cấu trúc và từ vựng cần nhớ.
I. VOCABULARY
- further education (n)
/ˈfɜːðər/ /edjʊˈkeɪʃən/
giáo dục sau trung học
- higher education (n)
/ˈhaɪər/ /edjʊˈkeɪʃən
Cảm ơn bạn đã gửi bài