Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
DE CUONG ON TAP TOAN 6 HKII
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Nguyễn Thành
Ngày gửi: 10h:53' 01-04-2011
Dung lượng: 359.0 KB
Số lượt tải: 261
Nguồn:
Người gửi: Lê Nguyễn Thành
Ngày gửi: 10h:53' 01-04-2011
Dung lượng: 359.0 KB
Số lượt tải: 261
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6
I,SỐ HỌC
Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12
c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f, 235 – (34 + 135) – 100
Bài 2: Thực hiện phép tính
a/ ; b/ ; c/ + ; d/ ; e/ f/ g/. h/ i/ : ( + ) k/ l/ m/
Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a/;b/ ; c/ d/ ;
e/ ; f/ ;g/ h/
Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
;;;
E = (10 + 2) – 5; F= G= (6 - 2).3 + 1
H = ; K = ;
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Bài 1: Tìm x, biết:
a/ 2x + 27 = -11; b/ ; c/ 10 – x = – 25 ; d/; e
f/ ; g/ ; h/ = ; i/ ; k/ ;
Bài 2:Tìm x biết
; ; ; ;
x + ; ;
Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số
Bài 1: Tìm x, biết:
a, ; b, ; c,d, ; e, ; g,
Bài 2: Rút gọn phân số:
a) b) c). d)
Bài 3: So sánh các phân số sau:
a, và b, và c, và d, và e, và g, và
Bài 4:So sánh các phân số sau:
a/ b/ và c/ và ;de/;f/ ;
g/ hi/ & ; j/ &; k/ &
Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a = m và b = 75 cm; d, a = h và b = 20 phút
Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo
Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp
I,SỐ HỌC
Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12
c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f, 235 – (34 + 135) – 100
Bài 2: Thực hiện phép tính
a/ ; b/ ; c/ + ; d/ ; e/ f/ g/. h/ i/ : ( + ) k/ l/ m/
Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a/;b/ ; c/ d/ ;
e/ ; f/ ;g/ h/
Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
;;;
E = (10 + 2) – 5; F= G= (6 - 2).3 + 1
H = ; K = ;
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Bài 1: Tìm x, biết:
a/ 2x + 27 = -11; b/ ; c/ 10 – x = – 25 ; d/; e
f/ ; g/ ; h/ = ; i/ ; k/ ;
Bài 2:Tìm x biết
; ; ; ;
x + ; ;
Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số
Bài 1: Tìm x, biết:
a, ; b, ; c,d, ; e, ; g,
Bài 2: Rút gọn phân số:
a) b) c). d)
Bài 3: So sánh các phân số sau:
a, và b, và c, và d, và e, và g, và
Bài 4:So sánh các phân số sau:
a/ b/ và c/ và ;de/;f/ ;
g/ hi/ & ; j/ &; k/ &
Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a = m và b = 75 cm; d, a = h và b = 20 phút
Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo
Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp
 
Các ý kiến mới nhất