Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương ôn thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Th.s Đặng Cao Kỵ
Người gửi: Đặng Cao Kỵ
Ngày gửi: 19h:00' 16-04-2019
Dung lượng: 67.9 KB
Số lượt tải: 287
Nguồn: Th.s Đặng Cao Kỵ
Người gửi: Đặng Cao Kỵ
Ngày gửi: 19h:00' 16-04-2019
Dung lượng: 67.9 KB
Số lượt tải: 287
Số lượt thích:
0 người
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT ANCOL – PHENOL
Câu 1.Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Ancol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều nhóm -OH liên kết với.............
A. Gốc hiđrocacbon. B. Gốc ankyl.
C. Gốc anlyl. D.Gốc hiđrocacbon no.
Câu 2.Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại..........
A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết hiđro.
C. Liên kết phối trí. D. Liên kết ion.
Câu 3. Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C2H5ONa thì dung dịch có màu:
A. Đỏ. B. Hồng. C. Không đổi màu. D. Xanh.
Câu 4. Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+2OH(n1). B. CnH2n-1OH(n1). C. CnH2n+1OH(n1). D. CnH2n-2O(n1).
Câu 5. Công thức cấu tạo đúng của 2,2-đimetylbutan-1-ol là:
A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH D. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH
Câu 6.Công thức cấu tạo đúng của ancoltert - butylic là:
A.(CH3)3COH. B.(CH3)3CCH2OH.
C.(CH3)2CHCH2OH D.CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 7: Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được chất nào:
A. ancol etylic B.Glixerol C. Đimetyl ete D. metan .
Câu 7. Ancol nào sau đây không tồn tại?
A. CH2=CH-OH B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3CH(OH)2. D. Cả A,,C.
Câu 8. Đốt cháy một ancol X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nCO2 < nH2O.Kết luận nào sau đây đúng:
A. (X) là ancol no B. (X) là ankađiol
C. (X) là ancol 3 lần ancol D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no mạch hở?
A.CnH2n+2-x(OH)x B. C nH2n+2O C. CnH2n+2Ox D. CnH2n+1OH
Câu 10. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 ?
A. 2 - metylbut-1-en B. 3 - metylbut-1-en C. 2 - metylbut-2-en D. 3 - metylbut-2-en
Câu 11. Anken sau: CH3– CH – CH=CH2 là sản phẩm loại nước của rượụ nào dưới đây:
CH3
A.2-metylbutan-1-ol B. 2,2-đimetylpropan-1-ol
C. 2-metylbutan-2-ol D. 3-metylbutan-1-ol
Câu 12. Một ancol no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n vậy công thức phân tử của ancol là:
A. C6H15O3 B.C4H10O2 C. C6H14O3 D. C4H10O
Câu 13. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : Phenol , Stiren ; Ancol benzylic là:
A. Na B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D.Dung dịch Br2
Câu 14. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
A.Na, CuO, HBr B. NaOH, CuO, HBr C. Na, HBr, Mg D. CuO, HBr, K2CO3
Câu 15. Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là:
A.4-metylpentan-2-ol B. 2-metylpentan-2-ol
C. 4,4-đimetylbutan-2-ol D. 1,3-đimetylbutan-1-ol
Câu 16. Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. X có công thức phân tử là:
A. C4H5O B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4
Câu 17. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
Câu 1.Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Ancol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều nhóm -OH liên kết với.............
A. Gốc hiđrocacbon. B. Gốc ankyl.
C. Gốc anlyl. D.Gốc hiđrocacbon no.
Câu 2.Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại..........
A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết hiđro.
C. Liên kết phối trí. D. Liên kết ion.
Câu 3. Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C2H5ONa thì dung dịch có màu:
A. Đỏ. B. Hồng. C. Không đổi màu. D. Xanh.
Câu 4. Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+2OH(n1). B. CnH2n-1OH(n1). C. CnH2n+1OH(n1). D. CnH2n-2O(n1).
Câu 5. Công thức cấu tạo đúng của 2,2-đimetylbutan-1-ol là:
A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH D. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH
Câu 6.Công thức cấu tạo đúng của ancoltert - butylic là:
A.(CH3)3COH. B.(CH3)3CCH2OH.
C.(CH3)2CHCH2OH D.CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 7: Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được chất nào:
A. ancol etylic B.Glixerol C. Đimetyl ete D. metan .
Câu 7. Ancol nào sau đây không tồn tại?
A. CH2=CH-OH B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3CH(OH)2. D. Cả A,,C.
Câu 8. Đốt cháy một ancol X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nCO2 < nH2O.Kết luận nào sau đây đúng:
A. (X) là ancol no B. (X) là ankađiol
C. (X) là ancol 3 lần ancol D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no mạch hở?
A.CnH2n+2-x(OH)x B. C nH2n+2O C. CnH2n+2Ox D. CnH2n+1OH
Câu 10. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 ?
A. 2 - metylbut-1-en B. 3 - metylbut-1-en C. 2 - metylbut-2-en D. 3 - metylbut-2-en
Câu 11. Anken sau: CH3– CH – CH=CH2 là sản phẩm loại nước của rượụ nào dưới đây:
CH3
A.2-metylbutan-1-ol B. 2,2-đimetylpropan-1-ol
C. 2-metylbutan-2-ol D. 3-metylbutan-1-ol
Câu 12. Một ancol no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n vậy công thức phân tử của ancol là:
A. C6H15O3 B.C4H10O2 C. C6H14O3 D. C4H10O
Câu 13. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : Phenol , Stiren ; Ancol benzylic là:
A. Na B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D.Dung dịch Br2
Câu 14. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
A.Na, CuO, HBr B. NaOH, CuO, HBr C. Na, HBr, Mg D. CuO, HBr, K2CO3
Câu 15. Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là:
A.4-metylpentan-2-ol B. 2-metylpentan-2-ol
C. 4,4-đimetylbutan-2-ol D. 1,3-đimetylbutan-1-ol
Câu 16. Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. X có công thức phân tử là:
A. C4H5O B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4
Câu 17. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
 
Các ý kiến mới nhất