Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương ôn thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Ngọc Hà
Ngày gửi: 23h:22' 28-08-2021
Dung lượng: 391.8 KB
Số lượt tải: 40
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Ngọc Hà
Ngày gửi: 23h:22' 28-08-2021
Dung lượng: 391.8 KB
Số lượt tải: 40
Số lượt thích:
0 người
SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG:
DO: (= accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việc)
Do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao Do business (with): kinh doanh
Do one’s best: cố gắng hết sức Do a crossword: chơi ô chữ
Do damage: gây thiệt hại Do a course: theo một khóa học
Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế học… Do an experiment: làm thí nghiệm
Do good: bổ ích Do harm: gây hại
Do a job: làm một công việc Do one’s duty: làm nghĩa vụ
Do one’s hair: làm tóc Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Do research: nghiên cứu Do someone a favour: làm giúp ai điều gì
Do the shopping: mua sắm Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu
Do without: làm mà không có cái gì Do wrong: làm sai
MAKE: (= produce, manufacture- làm ra, chế tạo ra)
Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn Make an attempt: cố gắng, nỗ lực
Make an announcement: thông báo Make the bed: dọn giường
Make a cake: làm bánh Make changes: thay đổi
Make a choice: chọn lựa Make a decision: quyết định
Make a comment: nhận xét Make a complaint: phàn nàn, than phiền
Make a comparision: so sánh Make a contribution: đóng góp vào
Make a decision: quyết định Make a differrence: tạo sự khác biệt
Make a distinction: tạo sự khác biệt/sự tương phản Make an effort: nỗ lực
Make an excuse: viện cớ Make a law: thông qua đạo luật
Make a mistake: mắc sai lầm Make money: kiếm tiền
Make progress: tiến bộ Make a plan: lập kế hoạch
Make a phone call: gọi điện thoại Make preparations for: chuẩn bị cho
Make a profit: thu lợi nhuận Make a promise: hứa hẹn
Make a speech: đọc bài diễn văn Make noise: làm ồn
Make a start: khởi hành Make a suggestion: đề nghị
Make a will: làm di chúc Make up one’s mind: quyết định
Make use of: sử dụng
TAKE:
Take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên Take place: xảy ra
Take part in: tham gia vào Take effect: có hiệu lực
Take advantage of sth: tận dụng cái gì Take notice of sth: chú ý dến cái gì
Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì Take interest in: quan tâm đến
Take offence: thất vọng, phật ý Take power/office: nhận chức
Take a pity on sb: thông cảm cho ai Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ
Take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục
HAVE:
Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn khi làm cái gì
Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn
Have a go/ try: thử
PAY:
Pay attention to: chú ý dến Pay a compliment: khen
Pay a visit to sb: đến thăm ai Pay tribute to: bày tỏ long kính trọng
SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG
Danh từ
Cụm từ kết hợp
advice
follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên cuae ai)
get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên)
Bill
pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn)
be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn)
an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán)
Career
at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp)
embark on a career (dấn thân vào một nghề)
have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực)
climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp)
week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình)
a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn)
Chance
get/have a chance (có
DO: (= accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việc)
Do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao Do business (with): kinh doanh
Do one’s best: cố gắng hết sức Do a crossword: chơi ô chữ
Do damage: gây thiệt hại Do a course: theo một khóa học
Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế học… Do an experiment: làm thí nghiệm
Do good: bổ ích Do harm: gây hại
Do a job: làm một công việc Do one’s duty: làm nghĩa vụ
Do one’s hair: làm tóc Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Do research: nghiên cứu Do someone a favour: làm giúp ai điều gì
Do the shopping: mua sắm Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu
Do without: làm mà không có cái gì Do wrong: làm sai
MAKE: (= produce, manufacture- làm ra, chế tạo ra)
Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn Make an attempt: cố gắng, nỗ lực
Make an announcement: thông báo Make the bed: dọn giường
Make a cake: làm bánh Make changes: thay đổi
Make a choice: chọn lựa Make a decision: quyết định
Make a comment: nhận xét Make a complaint: phàn nàn, than phiền
Make a comparision: so sánh Make a contribution: đóng góp vào
Make a decision: quyết định Make a differrence: tạo sự khác biệt
Make a distinction: tạo sự khác biệt/sự tương phản Make an effort: nỗ lực
Make an excuse: viện cớ Make a law: thông qua đạo luật
Make a mistake: mắc sai lầm Make money: kiếm tiền
Make progress: tiến bộ Make a plan: lập kế hoạch
Make a phone call: gọi điện thoại Make preparations for: chuẩn bị cho
Make a profit: thu lợi nhuận Make a promise: hứa hẹn
Make a speech: đọc bài diễn văn Make noise: làm ồn
Make a start: khởi hành Make a suggestion: đề nghị
Make a will: làm di chúc Make up one’s mind: quyết định
Make use of: sử dụng
TAKE:
Take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên Take place: xảy ra
Take part in: tham gia vào Take effect: có hiệu lực
Take advantage of sth: tận dụng cái gì Take notice of sth: chú ý dến cái gì
Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì Take interest in: quan tâm đến
Take offence: thất vọng, phật ý Take power/office: nhận chức
Take a pity on sb: thông cảm cho ai Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ
Take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục
HAVE:
Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn khi làm cái gì
Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn
Have a go/ try: thử
PAY:
Pay attention to: chú ý dến Pay a compliment: khen
Pay a visit to sb: đến thăm ai Pay tribute to: bày tỏ long kính trọng
SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG
Danh từ
Cụm từ kết hợp
advice
follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên cuae ai)
get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên)
Bill
pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn)
be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn)
an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán)
Career
at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp)
embark on a career (dấn thân vào một nghề)
have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực)
climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp)
week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình)
a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn)
Chance
get/have a chance (có
 
Các ý kiến mới nhất