Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương ôn thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Danh Thanh
Ngày gửi: 14h:46' 16-08-2022
Dung lượng: 681.0 KB
Số lượt tải: 163
Nguồn:
Người gửi: Danh Thanh
Ngày gửi: 14h:46' 16-08-2022
Dung lượng: 681.0 KB
Số lượt tải: 163
Số lượt thích:
0 người
CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ NGHĨA
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 121 b) 144 c) 169 d) 225 e) 256 f) 324 g)361
h) 400 i) 0,01 j) 0,04 k) 0,49 l) 0,64 m) 0,25 n) 0,81
Bài 2. So sánh (Không sử dụng máy tính):
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10)
Bài 3. Giải các phương trình sau:
1) x2 = 25 2) x2 = 36 3) x2 = 5 4) x2 – = 2
5) x2 5 = 0 6) x2 + = 2 7) = 3 8) = 9) = 0 10) = -2
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
d) e) f)
g) h) ; i)
Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 6. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
1. 3 + 2. 3. 4.
5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Áp dụng:
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 3. Chứng minh
a. b.
c. d.
e. 9 + = (+ 2)2 f. g.
Bài 4. Giải các phương trình:
1) = 2x +1 2) 3) 4) = 3x -1
5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16)
Bài 5. Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 – 7 2) x2 – 3 3) x2 – 2 +13
4) x2 – 5) x2 – 2x +2 6) x2 + 2x + 5
7) x – y – 3() 8) 9)
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 7. Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c) d) e)
f) g) h) n) m)
Bài 8. Rút gọn biểu thức
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
11) 12) 13) 14)
15). ; 16) ; 17) 18) ; 19)
20) 21) 22)
Bài 9. Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
1. với x < 0 2. với x 0 3. với x < 2
4. -5x với x < 0 5. với x 0 6. với x bất kỳ
7. x – 4 + với x > 4 8. với x 3
9. với -2 x 0 19. với x ≠2; y>1
11. với x < 2 12. với a>1;
13.với a>b; 14. với
15. với a tùy ý. 16. với x>0; y ≠ 0
17. với y<0; 18. với x<0; y>0 10. với x > 1
Bài 10. Thực hiện phép tính
a) b) c) d) e) f)
g) h)
Bài 11. Rút gọn biểu thức sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11)
12) 13) 14) 15) 16)
Bài 12: Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)
22)
23)
24)
25)
26)
27)
28)
29)
30)
31)
32)
Bài 13: Trục căn thức ở mẫu:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
Bài 14: Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa, hãy trục căn thức ở mẫu:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
Bài 15: Thực hiện phép tính:
1) ; 2) ; 3)
4) ; 5) 6)
7) ; 8) 9)
10) ; 11) 12)
Bài 16: Rút gọn các biểu thức sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
Bài 17: Rút gọn các biểu thức sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)
22)
DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ NGHĨA
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 121 b) 144 c) 169 d) 225 e) 256 f) 324 g)361
h) 400 i) 0,01 j) 0,04 k) 0,49 l) 0,64 m) 0,25 n) 0,81
Bài 2. So sánh (Không sử dụng máy tính):
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10)
Bài 3. Giải các phương trình sau:
1) x2 = 25 2) x2 = 36 3) x2 = 5 4) x2 – = 2
5) x2 5 = 0 6) x2 + = 2 7) = 3 8) = 9) = 0 10) = -2
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
d) e) f)
g) h) ; i)
Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 6. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
1. 3 + 2. 3. 4.
5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Áp dụng:
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 3. Chứng minh
a. b.
c. d.
e. 9 + = (+ 2)2 f. g.
Bài 4. Giải các phương trình:
1) = 2x +1 2) 3) 4) = 3x -1
5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16)
Bài 5. Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 – 7 2) x2 – 3 3) x2 – 2 +13
4) x2 – 5) x2 – 2x +2 6) x2 + 2x + 5
7) x – y – 3() 8) 9)
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 7. Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c) d) e)
f) g) h) n) m)
Bài 8. Rút gọn biểu thức
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
11) 12) 13) 14)
15). ; 16) ; 17) 18) ; 19)
20) 21) 22)
Bài 9. Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
1. với x < 0 2. với x 0 3. với x < 2
4. -5x với x < 0 5. với x 0 6. với x bất kỳ
7. x – 4 + với x > 4 8. với x 3
9. với -2 x 0 19. với x ≠2; y>1
11. với x < 2 12. với a>1;
13.với a>b; 14. với
15. với a tùy ý. 16. với x>0; y ≠ 0
17. với y<0; 18. với x<0; y>0 10. với x > 1
Bài 10. Thực hiện phép tính
a) b) c) d) e) f)
g) h)
Bài 11. Rút gọn biểu thức sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11)
12) 13) 14) 15) 16)
Bài 12: Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)
22)
23)
24)
25)
26)
27)
28)
29)
30)
31)
32)
Bài 13: Trục căn thức ở mẫu:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
Bài 14: Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa, hãy trục căn thức ở mẫu:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
Bài 15: Thực hiện phép tính:
1) ; 2) ; 3)
4) ; 5) 6)
7) ; 8) 9)
10) ; 11) 12)
Bài 16: Rút gọn các biểu thức sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
Bài 17: Rút gọn các biểu thức sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)
22)
 
Các ý kiến mới nhất