Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đề cương Tiếng Anh học kỳ 1 - lớp 6 mới

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Mai Phương
Ngày gửi: 16h:27' 18-12-2017
Dung lượng: 107.5 KB
Số lượt tải: 428
Nguồn:
Người gửi: Mai Phương
Ngày gửi: 16h:27' 18-12-2017
Dung lượng: 107.5 KB
Số lượt tải: 428
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲI – TIẾNG ANH 6
THI NÓI – sáng thứ NĂM (14/12),
THI VIẾT – sáng thứ 6 (29/12) – 8h50
1. HIỆN TẠI ĐƠNnhiều thôi, ít thêm
- Chủ từ số nhiều: I, you, we, they, N nhiều
- Chủ từ số ít : He, she, it, N số ít
- Khi thêm: thêm s hoặc es. (thêm es: nếu tận cùng là CH, S, X, SH, O, Z; các trường hợp còn lại thêm s)
- Câu hỏi: WH-do/does + S + V1? [ do: chủ từ số nhiều; does: chủ từ số ít]
- Câu có NOT: mượn don`t/ doesn`t + V1
- BE: am/is/are (not)
*Khi trong câu có:always, usually, never, sometimes, often, every….
2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN am/is/are + Ving( ĐANG....
- Có NOT thêm trực tiếp sau am/is/are
- Câu hỏi :WH + am/is/are + S + V-ing..?
*Khi trong câu có:-now, at the moment, at this minute, at this time, at present, Look!
Chú ý: tomorrow, tonight, next+N ….(cũng được chia thì HTTD (chỉ hành động sắp xảy ra)
3. TƯƠNG LAI ĐƠN will V1(SẼ.....
- Có NOT: will not V1 = won’t V1
- Câu hỏi: WH + will + S + V1...?
*Khi trong câu có:tomorrow, tonight, next+N
4. SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT (adj : tính từ)
SO SÁNH HƠN
SO SÁNH NHẤT
Tính từ ngắn
adj –er (than)
the adj -est
Tính từ dài
more adj (than)
the most adj
good
better: tốt hơn
the best: tốt nhất
bad
worse: tệ hơn / xấu hơn
the worst: tệ nhất, xấu nhất
5. GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ
- in: trong (in a house/ in the living room...)
- on: trên (on the wall/ on the table...)
- behind # in front of: đằng sau # phía trước
- between....and....: giữa...và.....
- next to....: kế bên
- under # above: bên dưới # bên trên
6. PLAY – DO – HAVE - STUDY
play: chơi
do: làm
have: có
study: học
sport, music, badminton, piano..
Judo, homework, exercise...
breakfast, lunch, dinner, a lesson..
English, Physics, Vietnamese, new words...
7.V1 – TO V
V1 – NGUYÊN MẪU
TO + V1
-must / mustn’t : phải / ko được phép
- should / shouldn’t: nên/ không nên...
- will / will not: sẽ/ sẽ không...
- Can you....? : Bạn có thể...?
- Shall we...?: Chúng ta nên...?
- Let’s ......: Hãy......
( That’s a good idea! Đó là 1 ý kiến hay!
-Would you like......?
Bạn có muốn...(mời)
( Yes, I ‘d love to: tôi rất thích.
( Oh, sorry I can’t: xin lỗi, tôi không thể.
8. MỘT SỐ TỪ ĐỂ HỎI
What: gì, cái gì
Where: ở đâu
When: khi nào
Who: ai
Which: nào, cái nào
How: như thế nào, bằng phương tiện gì
How many + N đếm được: có bao nhiêu
How much + N ko đếm được: có bao nhiêu
Why: tại sao ( because: bởi vì...
Who: ai
9. THERE IS / THERE ARE : CÓ.... = HAS
There is + a/an .....: có 1.....
There are + danh từ số nhiều....: có nhiều...
(There is a book. / There is anapple.
( There are books
10. PHÁT ÂM
/ /
/^/
/i/ - ngắn
/i:/ - dài
/iz/
/s/
/z/
/b/-/p/
/t/-/st/
/s/
/S/
home, open, hope, rode, post, don’t...
mother, brother, month, one, come, some, Monday....
historic, exciting, expensive, noisy, friendly
ea,ee, ese,..
cheap, convenient, police, sleepy, peaceful...
zsợ chạy xe shcegẻ
con pha không fải ghệ
THI NÓI – sáng thứ NĂM (14/12),
THI VIẾT – sáng thứ 6 (29/12) – 8h50
1. HIỆN TẠI ĐƠNnhiều thôi, ít thêm
- Chủ từ số nhiều: I, you, we, they, N nhiều
- Chủ từ số ít : He, she, it, N số ít
- Khi thêm: thêm s hoặc es. (thêm es: nếu tận cùng là CH, S, X, SH, O, Z; các trường hợp còn lại thêm s)
- Câu hỏi: WH-do/does + S + V1? [ do: chủ từ số nhiều; does: chủ từ số ít]
- Câu có NOT: mượn don`t/ doesn`t + V1
- BE: am/is/are (not)
*Khi trong câu có:always, usually, never, sometimes, often, every….
2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN am/is/are + Ving( ĐANG....
- Có NOT thêm trực tiếp sau am/is/are
- Câu hỏi :WH + am/is/are + S + V-ing..?
*Khi trong câu có:-now, at the moment, at this minute, at this time, at present, Look!
Chú ý: tomorrow, tonight, next+N ….(cũng được chia thì HTTD (chỉ hành động sắp xảy ra)
3. TƯƠNG LAI ĐƠN will V1(SẼ.....
- Có NOT: will not V1 = won’t V1
- Câu hỏi: WH + will + S + V1...?
*Khi trong câu có:tomorrow, tonight, next+N
4. SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT (adj : tính từ)
SO SÁNH HƠN
SO SÁNH NHẤT
Tính từ ngắn
adj –er (than)
the adj -est
Tính từ dài
more adj (than)
the most adj
good
better: tốt hơn
the best: tốt nhất
bad
worse: tệ hơn / xấu hơn
the worst: tệ nhất, xấu nhất
5. GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ
- in: trong (in a house/ in the living room...)
- on: trên (on the wall/ on the table...)
- behind # in front of: đằng sau # phía trước
- between....and....: giữa...và.....
- next to....: kế bên
- under # above: bên dưới # bên trên
6. PLAY – DO – HAVE - STUDY
play: chơi
do: làm
have: có
study: học
sport, music, badminton, piano..
Judo, homework, exercise...
breakfast, lunch, dinner, a lesson..
English, Physics, Vietnamese, new words...
7.V1 – TO V
V1 – NGUYÊN MẪU
TO + V1
-must / mustn’t : phải / ko được phép
- should / shouldn’t: nên/ không nên...
- will / will not: sẽ/ sẽ không...
- Can you....? : Bạn có thể...?
- Shall we...?: Chúng ta nên...?
- Let’s ......: Hãy......
( That’s a good idea! Đó là 1 ý kiến hay!
-Would you like......?
Bạn có muốn...(mời)
( Yes, I ‘d love to: tôi rất thích.
( Oh, sorry I can’t: xin lỗi, tôi không thể.
8. MỘT SỐ TỪ ĐỂ HỎI
What: gì, cái gì
Where: ở đâu
When: khi nào
Who: ai
Which: nào, cái nào
How: như thế nào, bằng phương tiện gì
How many + N đếm được: có bao nhiêu
How much + N ko đếm được: có bao nhiêu
Why: tại sao ( because: bởi vì...
Who: ai
9. THERE IS / THERE ARE : CÓ.... = HAS
There is + a/an .....: có 1.....
There are + danh từ số nhiều....: có nhiều...
(There is a book. / There is anapple.
( There are books
10. PHÁT ÂM
/ /
/^/
/i/ - ngắn
/i:/ - dài
/iz/
/s/
/z/
/b/-/p/
/t/-/st/
/s/
/S/
home, open, hope, rode, post, don’t...
mother, brother, month, one, come, some, Monday....
historic, exciting, expensive, noisy, friendly
ea,ee, ese,..
cheap, convenient, police, sleepy, peaceful...
zsợ chạy xe shcegẻ
con pha không fải ghệ
 
Các ý kiến mới nhất