Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đề cương toán 7

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hồ Lê Thùy Dương
Ngày gửi: 19h:59' 30-10-2021
Dung lượng: 348.8 KB
Số lượt tải: 2
Nguồn:
Người gửi: Hồ Lê Thùy Dương
Ngày gửi: 19h:59' 30-10-2021
Dung lượng: 348.8 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 7
Năm học: 2021 - 2022
Phạm vi ôn tập
*Đại số: Đến hết Làm tròn số (Chương I).
*Hình học: Toàn bộ chương I.
I. Kiến thức trọng tâm
A. Đại số: Các phép toán trên tập số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về giá trị tuyệt đối, căn bậc hai.
(1). Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
+) .
+) .
(2). Lũy thừa của của một số hữu tỉ. (Nắm được các công thức và các tính chất)
+)
+)
+) .
+) .
(3). Giá trị tuyệt đối của một số.
+)
+) -không tồn tại .
+) .
+)
(4). Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
+) .
+) .
+) (Các mẫu phải khác 0 ).
+) (Các mẫu khác 0 ).
+) tỉ lệ với nếu . Ta viết: .
+) Đặt .
(5). Số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn; Quy uớc làm tròn số.
B. Hình học: Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc.
(1). Hai góc đối đỉnh, tính chất, dấu hiệu nhận biết.
(2). Tiên đề Ơ-lít về đường thẳng song song.
+) Dấu hiệu nhận biết hai đường thắng song song.
+) Tính chất của hai đường thẳng song song.
(3). Hai đường thăng vuông góc, song song.
+) .
(4). Viết GT, KL của một định lý, một bài toán.
II. Bài tập tham khảo
A. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:.
Với , khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. nếu ;. D. nếu .
Với là sô hữu tỉ khác 0, tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. . B. . C. . D. .
Cho biết , khi đó có giá trị là:
A. . B. 7,5. C. . D. .
Cho và Tìm giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc có chung đỉnh thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau và có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh.
C. Hai góc bằng nhau có đỉnh chung là hai góc đối đỉnh.
D. Hai góc cùng kề bù với một góc thứ ba thì đối đỉnh. Cho đường thẳng d. Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng vuông góc với d?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Số đường trung trực của một đoạn thẳng là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Ba đường thắng \prime , yy\prime , zz\prime cắt nhau tại . Khi đó, có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh khác góc bẹt?
A. 2. B. 6. C. 3. D. 8.
Cho và . Lập luận nào sau đây là sai?
A. vì cùng vuông góc với . B. vì cùng song song với .
C. vì và . D. vì và .
B. Tự luận
Dạng 1: Thực hiện các phép tính
1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
b) ;
c)
2. Tính giá trị của các biếu thức sau:
a)
b)
c)
Dạng 2: Tìm x
3. Tìm , biết:
a)
b)
c)
d)
4. Tìm , biết:
a)
b)
c) ;
d) ;
e)
5. Tìm , biết:
a)
b)
c)
Dạng 3: Tìm GTNN, GTLN
6. Tìm GTNN của biểu thức:
a)
b) .
7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 7
Năm học: 2021 - 2022
Phạm vi ôn tập
*Đại số: Đến hết Làm tròn số (Chương I).
*Hình học: Toàn bộ chương I.
I. Kiến thức trọng tâm
A. Đại số: Các phép toán trên tập số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về giá trị tuyệt đối, căn bậc hai.
(1). Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
+) .
+) .
(2). Lũy thừa của của một số hữu tỉ. (Nắm được các công thức và các tính chất)
+)
+)
+) .
+) .
(3). Giá trị tuyệt đối của một số.
+)
+) -không tồn tại .
+) .
+)
(4). Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
+) .
+) .
+) (Các mẫu phải khác 0 ).
+) (Các mẫu khác 0 ).
+) tỉ lệ với nếu . Ta viết: .
+) Đặt .
(5). Số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn; Quy uớc làm tròn số.
B. Hình học: Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc.
(1). Hai góc đối đỉnh, tính chất, dấu hiệu nhận biết.
(2). Tiên đề Ơ-lít về đường thẳng song song.
+) Dấu hiệu nhận biết hai đường thắng song song.
+) Tính chất của hai đường thẳng song song.
(3). Hai đường thăng vuông góc, song song.
+) .
(4). Viết GT, KL của một định lý, một bài toán.
II. Bài tập tham khảo
A. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:.
Với , khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. nếu ;. D. nếu .
Với là sô hữu tỉ khác 0, tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. . B. . C. . D. .
Cho biết , khi đó có giá trị là:
A. . B. 7,5. C. . D. .
Cho và Tìm giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc có chung đỉnh thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau và có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh.
C. Hai góc bằng nhau có đỉnh chung là hai góc đối đỉnh.
D. Hai góc cùng kề bù với một góc thứ ba thì đối đỉnh. Cho đường thẳng d. Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng vuông góc với d?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Số đường trung trực của một đoạn thẳng là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Ba đường thắng \prime , yy\prime , zz\prime cắt nhau tại . Khi đó, có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh khác góc bẹt?
A. 2. B. 6. C. 3. D. 8.
Cho và . Lập luận nào sau đây là sai?
A. vì cùng vuông góc với . B. vì cùng song song với .
C. vì và . D. vì và .
B. Tự luận
Dạng 1: Thực hiện các phép tính
1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
b) ;
c)
2. Tính giá trị của các biếu thức sau:
a)
b)
c)
Dạng 2: Tìm x
3. Tìm , biết:
a)
b)
c)
d)
4. Tìm , biết:
a)
b)
c) ;
d) ;
e)
5. Tìm , biết:
a)
b)
c)
Dạng 3: Tìm GTNN, GTLN
6. Tìm GTNN của biểu thức:
a)
b) .
7
 
Các ý kiến mới nhất