Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ Đ.ÁN K.TRA HK2 TOÁN 7 - PHÙ MỸ (14-15)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Võ Ẩn (trang riêng)
Ngày gửi: 07h:46' 18-05-2015
Dung lượng: 192.0 KB
Số lượt tải: 432
Nguồn:
Người gửi: Võ Ẩn (trang riêng)
Ngày gửi: 07h:46' 18-05-2015
Dung lượng: 192.0 KB
Số lượt tải: 432
Số lượt thích:
1 người
(Phạm Thanh Hải)
UBND HUYỆN PHÙ MỸ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn : TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Ngày kiểm tra : 13 – 05 - 2015
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.0 điểm )
Hãy chọn một chữ cái in hoa đứng trước kết quả mà em cho là đúng ghi vào giấy làm bài:
Câu 1 : Tích của hai đơn thức 2x2yz và (- 4xy2z) bằng:
– 8x3y3z2 B. 8x3y2z2 C. – 8x3y3z D. – 6x2y2z
Câu 2 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức : - 3x2y3 là :
- 3x3y2 B. (xy)5 C. x2y3 D. - 2 x2y2
Câu 3 : Tổng ba đơn thức xy3 ; 5xy3 ; - 7 xy3 là :
xy3 B. – xy3 C. 2xy3 D. – 13 xy3
Câu 4 : Bậc của đa thức : x4 + x3 + 2x2 – 8 – 5x5 là :
4 B. 3 C. 5 D. 0
Câu 5 ; Thu gọn đa thức: x3 – 2x2 + 2x3 + 3x2 – 6 ta được đa thức :
– 3x3 – 2x2 – 6 B. x3 + x2 – 6 C. 3x3 – 5x2 – 6 D. 3x3 + x2 – 6
Câu 6 : Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
0 B. 3 và 0 C. 3 D. không có nghiệm
Câu 7 : Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
2cm , 5cm , 4cm B. 9cm, 6cm, 12cm
C. 15cm, 13 cm, 6 cm D. 11cm , 7cm , 18cm
Câu 8: Cho ABC có đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
B. C. D.
Câu 9 : Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm ; BC = 10 cm thì độ dài cạnh AC là ;
8 cm B. 4 cm C. 16 cm D. cm
Câu 10 : Nếu DEF có và thì :
DE < EF < DF B. EF < DE < DF C. DF < EF < DE D. EF < DF < DE
Câu 11 Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
Ba đường phân giác B. Ba đường cao
C. Ba đường trung tuyến D. Ba dường trung trực
Câu 12: Góc ACx ở hình bên bằng bao nhiêu độ ?
500
1300
800
1000
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu 13 : ( 1,0 điểm )
Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lố 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau :
5
8
4
8
6
6
5
7
4
3
6
7
7
3
8
6
7
6
5
9
7
9
7
4
4
7
10
6
7
5
4
7
6
5
2
8
a. Dấu hiệu ở đay là gì ?
b. Lập bảng “ tần số ” và tìm Mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 14 ; ( 2,5 điểm)
Cho đa thức : P(x) = 5x3 – 3x + 7 – x và Q(x) = - 5x3 + 2x – 3 + 2x – x2 – 2
a. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính P (-1 ) ; P ()
c. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = Q(x) – P(x)
d. Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Câu 15 : ( 2, 5 điểm )
Cho ABC cân tại A . Gọi M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho
DM = BM
a. Chứng minh BMC = DMA . Suy ra AD // BC
b. Chứng minh ACD là tam giác cân
c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE . Chứng minh DC đi qua trung điểm I
của BE
Câu 16 : ( 1,0 điểm )
Trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ( AB > Ac ) lấy điểm M . Chứng minh :
< AB – AC
---------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn : TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Ngày kiểm tra : 13 – 05 - 2015
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.0 điểm )
Hãy chọn một chữ cái in hoa đứng trước kết quả mà em cho là đúng ghi vào giấy làm bài:
Câu 1 : Tích của hai đơn thức 2x2yz và (- 4xy2z) bằng:
– 8x3y3z2 B. 8x3y2z2 C. – 8x3y3z D. – 6x2y2z
Câu 2 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức : - 3x2y3 là :
- 3x3y2 B. (xy)5 C. x2y3 D. - 2 x2y2
Câu 3 : Tổng ba đơn thức xy3 ; 5xy3 ; - 7 xy3 là :
xy3 B. – xy3 C. 2xy3 D. – 13 xy3
Câu 4 : Bậc của đa thức : x4 + x3 + 2x2 – 8 – 5x5 là :
4 B. 3 C. 5 D. 0
Câu 5 ; Thu gọn đa thức: x3 – 2x2 + 2x3 + 3x2 – 6 ta được đa thức :
– 3x3 – 2x2 – 6 B. x3 + x2 – 6 C. 3x3 – 5x2 – 6 D. 3x3 + x2 – 6
Câu 6 : Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
0 B. 3 và 0 C. 3 D. không có nghiệm
Câu 7 : Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
2cm , 5cm , 4cm B. 9cm, 6cm, 12cm
C. 15cm, 13 cm, 6 cm D. 11cm , 7cm , 18cm
Câu 8: Cho ABC có đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
B. C. D.
Câu 9 : Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm ; BC = 10 cm thì độ dài cạnh AC là ;
8 cm B. 4 cm C. 16 cm D. cm
Câu 10 : Nếu DEF có và thì :
DE < EF < DF B. EF < DE < DF C. DF < EF < DE D. EF < DF < DE
Câu 11 Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
Ba đường phân giác B. Ba đường cao
C. Ba đường trung tuyến D. Ba dường trung trực
Câu 12: Góc ACx ở hình bên bằng bao nhiêu độ ?
500
1300
800
1000
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu 13 : ( 1,0 điểm )
Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lố 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau :
5
8
4
8
6
6
5
7
4
3
6
7
7
3
8
6
7
6
5
9
7
9
7
4
4
7
10
6
7
5
4
7
6
5
2
8
a. Dấu hiệu ở đay là gì ?
b. Lập bảng “ tần số ” và tìm Mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 14 ; ( 2,5 điểm)
Cho đa thức : P(x) = 5x3 – 3x + 7 – x và Q(x) = - 5x3 + 2x – 3 + 2x – x2 – 2
a. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính P (-1 ) ; P ()
c. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = Q(x) – P(x)
d. Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Câu 15 : ( 2, 5 điểm )
Cho ABC cân tại A . Gọi M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho
DM = BM
a. Chứng minh BMC = DMA . Suy ra AD // BC
b. Chứng minh ACD là tam giác cân
c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE . Chứng minh DC đi qua trung điểm I
của BE
Câu 16 : ( 1,0 điểm )
Trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ( AB > Ac ) lấy điểm M . Chứng minh :
< AB – AC
---------------------------------------------------------------------
 
Các ý kiến mới nhất