Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
De dap an hoa khoi A 2014

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Khang Khang
Ngày gửi: 14h:56' 08-07-2014
Dung lượng: 113.5 KB
Số lượt tải: 408
Nguồn:
Người gửi: Khang Khang
Ngày gửi: 14h:56' 08-07-2014
Dung lượng: 113.5 KB
Số lượt tải: 408
Số lượt thích:
0 người
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Đề Chính Thức MÔN: HÓA HỌC; KHỐI A
Mã đề: 825 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực B. ion
C. hidro D. cộng hóa trị không cực.
Câu 2. Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,32.
Câu 4. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2. B. CH4. C. CO. D. CO2.
Câu 5. Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 40,0 gam B. 38,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam
Câu 6. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,65. B. 31,57. C. 32,11. D. 10,80.
Câu 7. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩn khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,29. B. 6,48. C. 6,96. D. 5,04.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan–2–ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,36 B. 2,40 C. 3,32 D. 3,28.
Câu 9. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. N2. B. O2. C. CO2. D. H2.
Câu 10. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4.
Câu 11. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim
Đề Chính Thức MÔN: HÓA HỌC; KHỐI A
Mã đề: 825 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực B. ion
C. hidro D. cộng hóa trị không cực.
Câu 2. Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,32.
Câu 4. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2. B. CH4. C. CO. D. CO2.
Câu 5. Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 40,0 gam B. 38,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam
Câu 6. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,65. B. 31,57. C. 32,11. D. 10,80.
Câu 7. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩn khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,29. B. 6,48. C. 6,96. D. 5,04.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan–2–ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,36 B. 2,40 C. 3,32 D. 3,28.
Câu 9. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. N2. B. O2. C. CO2. D. H2.
Câu 10. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4.
Câu 11. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim
 
Các ý kiến mới nhất