Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ GHKI - TOÁN 5 CÓ MA TRẬN

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Thị Phượng
Ngày gửi: 07h:10' 27-10-2022
Dung lượng: 54.1 KB
Số lượt tải: 1839
Nguồn:
Người gửi: Trần Thị Phượng
Ngày gửi: 07h:10' 27-10-2022
Dung lượng: 54.1 KB
Số lượt tải: 1839
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường: …………………………...
Năm học 2019 - 2020
Họ và tên: .........................................
Lớp: ………………
Môn Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5điểm) Hỗn số
3
2
5 được chuyển thành phân số là ?:
15
B. 5
17
A. 5
6
C. 5
5
D. 17
Câu 2: (0,5điểm) Hai mươi ba đơn vị, tám phần trăm được viết là ?:
A. 23,8
B. 2,38
C. 23,08
D. 0,238
9
Câu 3: (0,5điểm) 1000 viết dưới dạng số thập phân là:
3
A. 3,09
B. 3,900
C. 3,009
D. 3,90
Câu 4: (0,5điểm) 5kg 32g = .......... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,532
B. 5,32
C. 5320
D.
5,032
2
Câu 5: (0,5điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam, số học sinh nữ bằng 3 số học sinh nam.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 27 học sinh B. 12 học sinh
C. 30 học sinh D. 18 học sinh
Câu 6: (0,5 điểm) 10m 9mm = .............. m số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 10,9
B. 10,09
C. 100009
D. 10,009
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
3
4
a) 7 + 5 =
7 13
−
b) 8 24 =
....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
4
c) 2 7
¿
9
3 8¿ =
1
¿
d) 4 5 : 5 =
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 71dam2 25m2 ….. 7125m2
12km2 60hm2 ……. 1206hm2
b) 801cm2 ……. 8dm2 10cm2
166cm2 ........ 16dm2 6cm2
Câu 3: (2 điểm) Một đội trồng cây gồm 15 người. Mỗi ngày trung bình họ
trồng được 30 cây. Hôm sau đội đó được bổ sung thêm 5 người nữa. Hỏi
sau khi được bổ sung thêm người thì trung bình mỗi ngày đội đó trồng
được bao nhiêu cây?(Biết năng suất trồng của mỗi người là như nhau).
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
45×16−17
45×15+18
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Toán – Năm học: 2019 – 2020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
C
D
B
D
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
1đ
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,5 điểm )
Câu 1
43
: (2đ) a) 35
1
b) 3
c) 10
7
d) 9
Câu 2: (1,5 điểm) Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 71dam2 25m2 = 7125m2
b) 801cm2 < 8dm2 10cm2
c) 12km2 60hm2 > 1206hm2
Câu 3: (2 điểm)
Giải
Một người trồng trong 1 ngày được số cây là:
30 : 15 = 2 (cây)
1đ
Lúc sau đội đó có số người là:
15 + 5 = 20 (người)
0.5 đ
Lúc sau, trung bình mỗi ngày đội đó trồng được số cây là:
20 x 2 = 40 (cây)
Đáp số: 40 Cây
Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
45×16−17 45×( 15+1)−17 45×15+28
=
=
=1
45×15+18 45×15+ 18
45×15+28
0.5 đ
MA TRÂN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HKI
Môn: Toán - Lớp 5
Năm học: 2019 – 2020
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Hỗn số; Số thập Số câu
phân; Các phép tính
về phân số và hỗn số Câu số
Số điểm
Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: các đơn vị đo
khối lượng, độ dài, Câu số
diện tích.
Số điểm
Mức 1
TN
TL
Mức 3
TL
3
1
1
1,
2,3
1
4
1,5
2
1
1
1
1
4
6
2
0,5
1
1,5
Số điểm
TN
TL
Mức 4
TN
Giải bài toán tìm Số câu
phân số của một số,
bài toán tỉ lệ thuận.
Câu số
Tổng
Mức 2
TN
TL
Tổng
TN TL
3
2
1,5
3
2
1
1,5 1,5
1
1
5
3
0,5
2
Số câu
4
1
2
1
1
1
Số điểm
2
2
1,5
1,5
2
1
1
1
0,5
2
6
4
3,5 6,5
Trường: …………………………...
Năm học 2019 - 2020
Họ và tên: .........................................
Lớp: ………………
Môn Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5điểm) Hỗn số
3
2
5 được chuyển thành phân số là ?:
15
B. 5
17
A. 5
6
C. 5
5
D. 17
Câu 2: (0,5điểm) Hai mươi ba đơn vị, tám phần trăm được viết là ?:
A. 23,8
B. 2,38
C. 23,08
D. 0,238
9
Câu 3: (0,5điểm) 1000 viết dưới dạng số thập phân là:
3
A. 3,09
B. 3,900
C. 3,009
D. 3,90
Câu 4: (0,5điểm) 5kg 32g = .......... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,532
B. 5,32
C. 5320
D.
5,032
2
Câu 5: (0,5điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam, số học sinh nữ bằng 3 số học sinh nam.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 27 học sinh B. 12 học sinh
C. 30 học sinh D. 18 học sinh
Câu 6: (0,5 điểm) 10m 9mm = .............. m số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 10,9
B. 10,09
C. 100009
D. 10,009
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
3
4
a) 7 + 5 =
7 13
−
b) 8 24 =
....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
4
c) 2 7
¿
9
3 8¿ =
1
¿
d) 4 5 : 5 =
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 71dam2 25m2 ….. 7125m2
12km2 60hm2 ……. 1206hm2
b) 801cm2 ……. 8dm2 10cm2
166cm2 ........ 16dm2 6cm2
Câu 3: (2 điểm) Một đội trồng cây gồm 15 người. Mỗi ngày trung bình họ
trồng được 30 cây. Hôm sau đội đó được bổ sung thêm 5 người nữa. Hỏi
sau khi được bổ sung thêm người thì trung bình mỗi ngày đội đó trồng
được bao nhiêu cây?(Biết năng suất trồng của mỗi người là như nhau).
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
45×16−17
45×15+18
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Toán – Năm học: 2019 – 2020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
C
D
B
D
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
1đ
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,5 điểm )
Câu 1
43
: (2đ) a) 35
1
b) 3
c) 10
7
d) 9
Câu 2: (1,5 điểm) Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 71dam2 25m2 = 7125m2
b) 801cm2 < 8dm2 10cm2
c) 12km2 60hm2 > 1206hm2
Câu 3: (2 điểm)
Giải
Một người trồng trong 1 ngày được số cây là:
30 : 15 = 2 (cây)
1đ
Lúc sau đội đó có số người là:
15 + 5 = 20 (người)
0.5 đ
Lúc sau, trung bình mỗi ngày đội đó trồng được số cây là:
20 x 2 = 40 (cây)
Đáp số: 40 Cây
Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
45×16−17 45×( 15+1)−17 45×15+28
=
=
=1
45×15+18 45×15+ 18
45×15+28
0.5 đ
MA TRÂN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HKI
Môn: Toán - Lớp 5
Năm học: 2019 – 2020
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Hỗn số; Số thập Số câu
phân; Các phép tính
về phân số và hỗn số Câu số
Số điểm
Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: các đơn vị đo
khối lượng, độ dài, Câu số
diện tích.
Số điểm
Mức 1
TN
TL
Mức 3
TL
3
1
1
1,
2,3
1
4
1,5
2
1
1
1
1
4
6
2
0,5
1
1,5
Số điểm
TN
TL
Mức 4
TN
Giải bài toán tìm Số câu
phân số của một số,
bài toán tỉ lệ thuận.
Câu số
Tổng
Mức 2
TN
TL
Tổng
TN TL
3
2
1,5
3
2
1
1,5 1,5
1
1
5
3
0,5
2
Số câu
4
1
2
1
1
1
Số điểm
2
2
1,5
1,5
2
1
1
1
0,5
2
6
4
3,5 6,5
 
Các ý kiến mới nhất