Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề khảo sát chất lượng
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Bùi Thị Hải Yến
Ngày gửi: 18h:51' 29-12-2019
Dung lượng: 143.0 KB
Số lượt tải: 157
Nguồn:
Người gửi: Bùi Thị Hải Yến
Ngày gửi: 18h:51' 29-12-2019
Dung lượng: 143.0 KB
Số lượt tải: 157
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG KHÊ
MA TRẬN ĐỀ KSCL HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2018 – 2019.
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
(TL)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân, chia đa thức:
Kĩ năng thực hiện phép tính trên các đa thức.
1
0.5đ
1
0.5đ
2
1.0đ
(10%)
Hằng đẳng thức đáng nhớ:
Nhận biết các HĐT để tính toán
1
1.0đ
1
1.0đ
(10%)
Phân tích đa thức thành nhân tử: Biết phân tích đa thức thành nhân tử
Biết vận dụng để tìm x.
1
0.5đ
1
0.5đ
2
1.0đ
4
2.0đ
(20%)
Phân thức đại số: Biết tìm ĐKXĐ của biểu thức
Rút gọn biểu thức
Vận dụng để tính toán
1
0.5đ
1
0.5đ
1
0.5đ
1
0.5đ
4
2.0đ
(20%)
Đa giác, diện tích đa giác:
Nhận biết tính chất các hình
Biết tính diện tích các hình
Biết chứng minh các hình thỏa mãn đk cho trước
1
0.5đ
1
0.5đ
2
2.0đ
1
1.0đ
4
4.0đ
(30%)
Tổng
3
1.5đ
1
0.5đ
3
1.5đ
5
3.5đ
2
1.5đ
2
1.5đ
10đ
Tỉ lệ
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯƠNG KHÊ
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1: Tích của đơn thức -2x và đa thức x2 + 1 bằng:
A. 2x3 + 2x
B. -2x3 - 2x
C. -2x3 + 2x
D. -2x2 + 2
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn 5(x + 2) – x2 – 2x = 0 là:
A. x = 5
B. x = –2
C. x = 0 và x = 5
D. x = 5 và x = -2
Câu 3: Giá trị của m để f(x) = x3 + x2 -11x + m chia hết cho g(x) = x – 2 là:
A. m = 2
B. m = 10
C. m = 12
D. m = 22
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. -
B.
C.
D.
Câu 5: Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 6: Diện tích hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm là:
A. 48cm2
B. 14cm2
C. 24cm2
D. 28cm2
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x + 5y; b) x2 – y2 – 2x + 2y c) x2 – 2x – y2 + 1.
Câu 8: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của a để Biểu thức A xác định;
b) Rút gọn biểu thức A;
c) Tìm các giá trị nguyên của a để A có giá trị nguyên.
Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, O lần lượt là trung điểm của BC và AB. Gọi N là điểm đối xứng với M qua O.
a) Tính diện tích tam giác ABC. Biết AC = 5cm, BC = 6cm
b) Tứ giác AMBN là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMBN là hình vuông?
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = 2x2 + 5y2 + 4xy – 4x + 2y + 2023.
(Thí sinh không được sử dụng máy tính và các tài liệu)
............ Hết ............
MA TRẬN ĐỀ KSCL HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2018 – 2019.
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
(TL)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân, chia đa thức:
Kĩ năng thực hiện phép tính trên các đa thức.
1
0.5đ
1
0.5đ
2
1.0đ
(10%)
Hằng đẳng thức đáng nhớ:
Nhận biết các HĐT để tính toán
1
1.0đ
1
1.0đ
(10%)
Phân tích đa thức thành nhân tử: Biết phân tích đa thức thành nhân tử
Biết vận dụng để tìm x.
1
0.5đ
1
0.5đ
2
1.0đ
4
2.0đ
(20%)
Phân thức đại số: Biết tìm ĐKXĐ của biểu thức
Rút gọn biểu thức
Vận dụng để tính toán
1
0.5đ
1
0.5đ
1
0.5đ
1
0.5đ
4
2.0đ
(20%)
Đa giác, diện tích đa giác:
Nhận biết tính chất các hình
Biết tính diện tích các hình
Biết chứng minh các hình thỏa mãn đk cho trước
1
0.5đ
1
0.5đ
2
2.0đ
1
1.0đ
4
4.0đ
(30%)
Tổng
3
1.5đ
1
0.5đ
3
1.5đ
5
3.5đ
2
1.5đ
2
1.5đ
10đ
Tỉ lệ
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯƠNG KHÊ
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1: Tích của đơn thức -2x và đa thức x2 + 1 bằng:
A. 2x3 + 2x
B. -2x3 - 2x
C. -2x3 + 2x
D. -2x2 + 2
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn 5(x + 2) – x2 – 2x = 0 là:
A. x = 5
B. x = –2
C. x = 0 và x = 5
D. x = 5 và x = -2
Câu 3: Giá trị của m để f(x) = x3 + x2 -11x + m chia hết cho g(x) = x – 2 là:
A. m = 2
B. m = 10
C. m = 12
D. m = 22
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. -
B.
C.
D.
Câu 5: Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 6: Diện tích hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm là:
A. 48cm2
B. 14cm2
C. 24cm2
D. 28cm2
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x + 5y; b) x2 – y2 – 2x + 2y c) x2 – 2x – y2 + 1.
Câu 8: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của a để Biểu thức A xác định;
b) Rút gọn biểu thức A;
c) Tìm các giá trị nguyên của a để A có giá trị nguyên.
Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, O lần lượt là trung điểm của BC và AB. Gọi N là điểm đối xứng với M qua O.
a) Tính diện tích tam giác ABC. Biết AC = 5cm, BC = 6cm
b) Tứ giác AMBN là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMBN là hình vuông?
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = 2x2 + 5y2 + 4xy – 4x + 2y + 2023.
(Thí sinh không được sử dụng máy tính và các tài liệu)
............ Hết ............
 
Các ý kiến mới nhất