Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề khảo sát chất lượng

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: SUU TẦM
Người gửi: phan ha my
Ngày gửi: 23h:34' 18-03-2023
Dung lượng: 1.6 MB
Số lượt tải: 40
Nguồn: SUU TẦM
Người gửi: phan ha my
Ngày gửi: 23h:34' 18-03-2023
Dung lượng: 1.6 MB
Số lượt tải: 40
Số lượt thích:
0 người
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1
Câu 1:
Tìm tập nghiệm
A.
Câu 2:
của phương trình
.
B.
Biết
Câu 3:
Câu 4:
B.
Cho cấp số nhân
.
D.
.
C. 64.
D. 7.
là
.
C.
và công bội
B.
.
Cho hàm số
.
D.
. Tính
C.
.
.
.
D.
.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
.
C.
.
Hàm số
.
bằng
với
A.
Câu 6:
C.
.
Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
A.
Câu 5:
.
. Giá trị của
A. 12.
.
B.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
Câu 7:
.
B.
Trong không gian
.
C.
.
C.
.
Trong không gian
, cho hai điểm
A.
B.
.
D.
, phương trình mặt cầu có tâm
A.
Câu 8:
.
.
.
, bán kính
là
B.
.
D.
. Vectơ
C.
.
có toạ độ là
D.
.
Câu 9:
Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
bởi đồ thị hàm số
công thức
A.
, trục hoành và hai đường thẳng
B.
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất
A.
được tính theo
C.
D.
B.
C.
D.
của hàm số
trên đoạn
B.
C.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
A.
. Diện tích hình phằng giới hạn
là
.
D.
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?
A.
B.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
A.
Câu 14: Cho hàm số
trên
C.
D.
C.
D.
C.
D.
là
B.
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
Câu 15: Cho hàm số
B.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy
hình trụ bằng:
A.
B.
và độ dài đường sinh
C.
. Diện tích xung quanh của
D.
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. .
B. .
với trục hoành là
C. .
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
là đường thẳng có phương trình
.
C.
.
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
A.
.
B.
D. .
.
D.
.
và chiều cao bằng
C.
.
là?
D. .
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 21: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước
A.
.
B.
.
C.
Câu 22: Cho hàm số
có đạo hàm
của hàm số đã cho là:
A.
.
B.
.
A.
C.
Câu 24: Kí hiệu
B.
. Tính thể tích
.
. Điểm cực tiểu
D.
, đáy
C.
vuông cân tại
.
.
C.
có đáy là tam giác
là
B.
,
.
D.
.
, trục hoành,
.
D.
vuông cân tại
quanh trục
.
, biết thể
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
C.
D.
Câu 26: Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
Khảng định nào sau đây đúng?
.
.
của khối tròn xoay thu được khi quay
B.
tích của khối lăng trụ
và
.
A.
.
.
.
.
Câu 25: Cho hình lăng trụ
A.
D.
là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số
đường thẳng
hoành.
A.
có
của khối lăng trụ
.
là:
với mọi
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng
Tính thể tích
.
.
trên
thỏa mãn
.
B.
là một số thực bất kì.
với
C.
D.
với
Câu 27: Cho
. Giá trị của tham số
A.
B.
A.
,
Câu 30: Cho hình chóp
vuông cân tại
D.
là trung điểm của đoạn thẳng
. Khẳng định nào sau
B.
C.
D.
. Khi đó
B. 5
bằng bao nhiêu?
C. 13
D. 8
có
và
vuông góc với mặt phẳng
,
, tam giác
(minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
A.
thuộc khoảng nào sau đây?
C.
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm
đây là đúng?
Câu 29: Cho
A. 10
là một số thực bất kì.
và mặt phẳng
B.
bằng
C.
D.
Câu 31: Trong không gian
, cho tam giác
của tam giác
bằng
A.
B.
Câu 32: Cho hàm số
có
,
,
C.
. Diện tích
D.
có đồ thị như hình bên với
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
B.
Câu 33: Trong không gian
A.
C.
, có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
là phương trình của mặt cầu?
C.
B.
Câu 34: Tìm tập nghiệm
A.
điểm của đồ thị
A.
để phương trình
D.
của bất phương trình
B.
Câu 35: Cho hàm số
D.
C.
có đồ thị
D.
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao
với trục tung là
B.
C.
D.
Câu 36: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 qu ả màu đ ỏ và 2 qu ả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả c ầu lấy đ ược có ít nh ất 1
quả màu đỏ bằng:
A.
.
Câu 37: Cho hàm số
B.
.
C.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ.
D.
.
Khi đó phương trình
A.
.
có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
B.
.
C.
.
D.
Câu 38: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là
.
. Người ta đổ một lượng
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu b ằng
(hình H1). Nếu bịt
kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao c ủa c ột n ước trong ph ễu
bằng
A.
(đơn vị (
.
), với
B.
.
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác
của
chứa đáy
A.
chứa
.
và song song
là trung điểm
chia khối chóp thành hai khối đa
và
là thể tích khối đa diện có
là
B.
.
C.
.
D.
. Giá trị của
.
.
là hình bình hành. Gọi
Câu 40: Biết
A.
D.
là thể tích khối đa diện có chứa đ ỉnh
. Tỉ số
.
C.
có đáy
, mặt phẳng
diện. Đặt
là các số thực dương). Tìm
B.
.
C.
.
Câu 41: Cho bất phương trình
.
bằng:
D.
.
. Tính tổng tất cả các giá
trị nguyên của tham số để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Câu 42: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên
. Tích phân
trong khoảng nào trong các khoảng sau?
.
và thỏa mãn
nhận giá trị
A.
B.
Câu 43: Cho
C.
thỏa mãn
D.
và hàm số
. Đặt hàm
số
. Số nghiệm thực của phương
trình
A.
là
B.
C.
Câu 44: Cho hàm số
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số
có 5 điểm cực trị là
Giá trị của biểu thức
là
A.
B.
Câu 45: Cho hàm số
(với
D.
,
B.
Câu 48: Trong không gian
, cho ba điểm
,
điểm sao cho
là hình thang có cạnh đáy
lần diện tích tam giác
. Tính
A.
B.
C.
.
D.
,
. Gọi
và diệt tích hình thang
có đạo hàm
B.
là
trên mặt phẳng
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
của tham số
, đáy
cùng tạo với đáy của lăng
và hình chiếu vuông góc của điểm
nằm bên trong hình thoi này, Gọi
Tính thể tích khối tứ diện
.
biến trên
A.
với
có tất cả các cạnh bằng
. Các mặt phẳng
nguyên thuộc
là
và
C.
thỏa mãn
Câu 49: Cho hàm số
Gọi
sao cho
thỏa mãn
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ
A.
D.
Tổng của tất cả các phần tử của bằng:
C.
D.
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên
A.
B.
trụ góc
là phân số tối giản).
thỏa mãn
B.
hình thoi và
,
C.
tập hợp tất cả các giá trị của tham số
A.
D.
là
bằng
D.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị
để hàm số
C.
nghịch
D.
Câu 50: Cho
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
11.B
21.D
31.C
41.A
2.A
12.C
22.B
32.A
42.B
3.B
13.A
23.C
33.B
43.D
4.B
14.C
24.A
34.B
44.C
5.D
15.C
25.A
35.A.B
45.D
6.A
16.D
26.A
36.C
46.C
7.B
17.A
27.C
37.D
47.D
8.D
18.C
28.B
38.B
48.A
9.C
19.B
29.D
39.B
49.A
10.C
20.D
30.C
40.A
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Tìm tập nghiệm
A.
.
của phương trình
B.
.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 2:
Biết
A. 12.
.
. Giá trị của
B.
bằng
.
C. 64.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
D. 7.
.
Câu 3:
Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
là
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 4:
.
Cho cấp số nhân
A.
với
.
và công bội
B.
.
. Tính
C.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 5:
.
Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
C.
.
B.
.
D.
Lời giải
.
Chọn D
Câu 6:
Hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn A
Câu 7:
Trong không gian
, phương trình mặt cầu có tâm
A.
C.
Chọn B
.
.
B.
D.
Lời giải
, bán kính
là
.
Phương trình mặt cầu là:
.
Câu 8:
Trong không gian
, cho hai điểm
A.
B.
.
.
. Vectơ
C.
Lời giải
.
có toạ độ là
D.
.
Chọn D
Câu 9:
Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
bởi đồ thị hàm số
công thức
. Diện tích hình phằng giới hạn
, trục hoành và hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
được tính theo
Lời giải
Chọn C
Câu 10: Tập xác định của hàm số
A.
B.
là
C.
Lời giải
D.
Chọn C
ĐKXĐ:
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất
A.
của hàm số
B.
trên đoạn
.
C.
Lời giải
D.
Chọn B
Ta có:
Suy ra, hàm số nghịch biến trên
Vậy
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
A.
trên
là
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn A
Ta có
Câu 14: Cho hàm số
.
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 15: Cho hàm số
.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy
hình trụ bằng:
A.
và độ dài đường sinh
B.
. Diện tích xung quanh của
C.
Lời giải
D.
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là
.
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. .
B. .
với trục hoành là
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Vậy đồ thị hàm số
có ba giao điểm với trục hoành.
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
là đường thẳng có phương trình
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
A.
.
B.
.
và chiều cao bằng
C.
.
.
là?
D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
là:
.
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 21: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là:
Vậy diện tích mặt cầu là:
.
là:
D.
.
Câu 22: Cho hàm số
có đạo hàm
của hàm số đã cho là:
A.
.
B.
.
với mọi
C.
Lời giải
.
. Điểm cực tiểu
D.
.
Chọn B
Ta có:
Bảng xét dấu
Vậy điểm cực tiểu của hàm số là
.
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng
Tính thể tích
A.
có
, đáy
của khối lăng trụ
.
B.
vuông cân tại
vuông cân tại
.
Xét
vuông tại
,
C.
Lời giải
.
nên
.
có:
Thể tích khói lăng trụ là:
.
.
Chọn C
Do
,
.
D.
.
Câu 24: Kí hiệu
là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số
đường thẳng
hoành.
A.
. Tính thể tích
.
, trục hoành,
của khối tròn xoay thu được khi quay
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
quanh trục
.
Chọn A
Ta có:
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay
quanh trục hoành là:
.
Câu 25: Cho hình lăng trụ
có đáy là tam giác
tích của khối lăng trụ
và
A.
Chọn A
là
vuông cân tại
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
.
B.
C.
Lời giải
, biết thể
D.
Câu 26: Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
Khảng định nào sau đây đúng?
A.
trên
thỏa mãn
.
.
B.
là một số thực bất kì.
với
C.
D.
với
là một số thực bất kì.
Lời giải
Chọn A
Ta có
với
.
.
Vậy
Câu 27: Cho
A.
.
. Giá trị của tham số
B.
thuộc khoảng nào sau đây?
C.
Lời giải
D.
Chọn C
.
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm
đây là đúng?
A.
B.
là trung điểm của đoạn thẳng
C.
. Khẳng định nào sau
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 29: Cho
A. 10
và
,
là trung điểm của
. Khi đó
B. 5
nên
bằng bao nhiêu?
C. 13
Lời giải
D. 8
Chọn D
.
Câu 30: Cho hình chóp
có
vuông cân tại
và
,
, tam giác
(minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
A.
vuông góc với mặt phẳng
và mặt phẳng
B.
bằng
C.
Lời giải
D.
Chọn C
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
Ta có:
là góc
vuông cân tại
Câu 31: Trong không gian
của tam giác
, cho tam giác
.
có
,
,
bằng
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn C
Ta có:
.
,
.
. Diện tích
.
Câu 32: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên với
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn A
Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng
. Suy ra
Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang là đường thẳng
Đồ thị hàm số
.
giao với trục tung tại điểm có hoành độ
Vậy
.
. Suy ra
.
. Suy ra
.
Câu 33: Trong không gian
A.
, có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
B.
là phương trình của mặt cầu?
C.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình
Từ đó, suy ra
có dạng
.
để phương trình
D.
Phương trình
là phương trình của mặt cầu khi và chỉ
khi
nguyên dương nên
Mà
Vậy có
giá trị nguyên dương của
Câu 34: Tìm tập nghiệm
A.
thỏa đề.
của bất phương trình
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn B
Vậy tập nghiệm
Câu 35: Cho hàm số
điểm của đồ thị
A.
của bất phương trình đã cho là
có đồ thị
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao
với trục tung là
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn A
Hoành độ giao điểm của đồ thị
với trục tung là
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng:
Câu 36: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 qu ả màu đ ỏ và 2 qu ả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả c ầu lấy đ ược có ít nh ất 1
quả màu đỏ bằng:
A.
.
Chọn C
B.
.
C.
.
Lời giải
D.
.
Ta có:
.
Gọi biến cố
: “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy ra biến cố đối là
: “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.
Vậy
.
Câu 37: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình
A.
có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn D
Ta có:
.
Số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng
khi
cắt đồ thị hàm số
tại
điểm phân biệt
.
Câu 38: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là
. Người ta đổ một lượng
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu b ằng
(hình H1). Nếu bịt
kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao c ủa c ột n ước trong ph ễu
bằng
A.
(đơn vị (
.
), với
B.
là các số thực dương). Tìm
.
C.
Lời giải
Chọn B
Gọi là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là
Xét hình H1:
.
D.
.
Do chiều cao của phễu là
, cột nước cao
tạo bởimặt nước và thành phễu là
nên bán kính đường tròn thiết diện
.
Suy ra thể tích của nước trong phễu là
.
Xét hình H2:
Gọi là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đ ồng dạng ta tìm đ ược bán
kính đường tròn giao tuyến của mặt nước và thành phễu là
.
Thể tích phần không chứa nước là
Suy ra thể tích nước là:
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác
của
có đáy
, mặt phẳng
diện. Đặt
và song song
. Tỉ số
.
là trung điểm
chia khối chóp thành hai khối đa
là thể tích khối đa diện có chứa đ ỉnh
chứa đáy
A.
chứa
là hình bình hành. Gọi
và
là thể tích khối đa diện có
là
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn B
Gọi
Khi đó
là tâm của hình bình hành
cắt
Do đó
tại
. Suy ra
là trọng tâm tam giác
.
.
Trong mặt phẳng
Khi đó ta có
.
, qua
.
kẻ
song song
cắt
,
tại hai điểm
,
.
Suy ra
Vậy
.
.
Câu 40: Biết
A.
. Giá trị của
.
B.
.
bằng:
C. .
Lời giải
D.
.
Chọn A
Đặt
.
Đổi cận
Do đó
.
Suy ra
Vậy
.
.
Câu 41: Cho bất phương trình
. Tính tổng tất cả các giá
trị nguyên của tham số để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình
Vậy tổng các giá trị của tham số
nghiệm đúng với mọi
là
.
Câu 42: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
.
. Tích phân
nhận giá trị
trong khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn B
Lấy đạo hàm 2 vế của phương trình giả thiết ta có:
Thay
.
Suy ra
Câu 43: Cho
.
thỏa mãn
và hàm số
số
trình
A.
. Đặt hàm
. Số nghiệm thực của phương
là
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn D
Từ hệ
là nghiệm của phương trình:
Hệ có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm. Tức là
.
Xét hàm số
trên
Đặt
.
Ta có:
.
Vì
nên dó đó:
Nhận xét: VT là hàm số nghịch biến trên
vfa VP là hàm số đồng biến trên
nên phương trình (2) nếu có nghiệm
thì đó là nghiệm duy nhất.
Mà
thỏa mãn phương trình (2) nên
Câu 44: Cho hàm số
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số
có 5 điểm cực trị là
(với
Giá trị của biểu thức
là
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn C
Để hàm số
có duy nhất 1 nghiệm.
có 5 điểm cực trị thì hàm số
hoành độ dương. Khi đó:
phân biệt.
,
là phân số tối giản).
D.
phải có 2 điểm cực trị có
có hai nghiệm dương
Suy ra:
.
Câu 45: Cho hàm số
thỏa mãn
tập hợp tất cả các giá trị của tham số
sao cho
Tổng của tất cả các phần tử của
A.
B.
Gọi
C.
Lời giải
là
với
bằng:
D.
Chọn D
Ta có:
Nên:
Với
đồng biến trên
Vì
là hàm số lẻ nên
TH1:
Khi đó:
Không thỏa mãn điều kiện bài toán.
TH2:
Vậy tổng các giá trị
thỏa mãn là:
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên
A.
B.
Chọn C
thỏa mãn
C.
Lời giải
và
D.
Ta có
.
Đặt
suy ra
. Do
nên
.
Ta có
.
Xét hàm số
có
nên hàm số
đồng biến trên
.
Do đó
.
Mặt khác do
nguyên nên
cũng là số nguyên bé thua 8 và do
phải là số nguyên không âm và bé thua 8 hay
nguyên
thỏa mãn
trụ góc
.
có tất cả các cạnh bằng
. Các mặt phẳng
thỏa mãn
,
B.
, đáy
là
cùng tạo với đáy của lăng
và hình chiếu vuông góc của điểm
nằm bên trong hình thoi này, Gọi
Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
nguyên nên
suy ra có đúng 8 cặp số
và
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ
hình thoi và
mà
trên mặt phẳng
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
Lời giải
.
D.
Chọn D
Gọi
là hình chiếu của
trên
. Kẻ
với
.
Ta có
Xét tam giác
.
vuông tại
có
.
Xét tam giác
vuông tại
có
Xét tam giác
vuông tại
có:
.
.
Tam giác
đều, gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
.
Dựng
là trục đường ngoại tiếp của tam giác
với
Khi đó
là giao điểm mặt phẳng trung trực của đọan
.
và đường thẳng
.
.
.
Câu 48: Trong không gian
, cho ba điểm
,
điểm sao cho
là hình thang có cạnh đáy
lần diện tích tam giác
. Tính
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn A
,
. Gọi
và diệt tích hình thang
là
bằng
D.
Ta có
. Do
là hình thang có đáy
.
Câu 49: Cho hàm số
có đạo hàm
nguyên thuộc
biến trên
A.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị
của tham số
B.
để hàm số
C.
Lời giải
nghịch
D.
Chọn A
Điều kiện hàm số
nghịch biến trên
Đặt
Bảng biến thiên của
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
.
Do
Câu 50: Cho
số giá trị của
là:
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
là
Hàm số
A.
có bao nhiêu điểm cực trị?
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn A
Đặt
Khi đó
.
Từ đồ thị ta được hàm số
+
có 3 nghiệm phân biệt khác 0 (do đồ thị hàm số
điểm phân biệt).
+ Phương trình
Suy ra phương trình
cắt trục hoành tại 3
nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn.
có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Xét
(1)
: có 3 nghiệm phân biệt.
: có 4 nghiệm phân biệt.
(3)
: có 2 nghiệm phân biệt.
Các nghiệm của (1), (2) và (3) đều đôi một khác nhau.
Suy ra phương trình
cực trị.
Do đó hàm số
có 9 nghiệm đơn phân biệt hay hàm số
có
điểm cực trị.
có 9 điểm
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1
Câu 1:
Tìm tập nghiệm
A.
Câu 2:
của phương trình
.
B.
Biết
Câu 3:
Câu 4:
B.
Cho cấp số nhân
.
D.
.
C. 64.
D. 7.
là
.
C.
và công bội
B.
.
Cho hàm số
.
D.
. Tính
C.
.
.
.
D.
.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
.
C.
.
Hàm số
.
bằng
với
A.
Câu 6:
C.
.
Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
A.
Câu 5:
.
. Giá trị của
A. 12.
.
B.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
Câu 7:
.
B.
Trong không gian
.
C.
.
C.
.
Trong không gian
, cho hai điểm
A.
B.
.
D.
, phương trình mặt cầu có tâm
A.
Câu 8:
.
.
.
, bán kính
là
B.
.
D.
. Vectơ
C.
.
có toạ độ là
D.
.
Câu 9:
Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
bởi đồ thị hàm số
công thức
A.
, trục hoành và hai đường thẳng
B.
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất
A.
được tính theo
C.
D.
B.
C.
D.
của hàm số
trên đoạn
B.
C.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
A.
. Diện tích hình phằng giới hạn
là
.
D.
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?
A.
B.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
A.
Câu 14: Cho hàm số
trên
C.
D.
C.
D.
C.
D.
là
B.
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
Câu 15: Cho hàm số
B.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy
hình trụ bằng:
A.
B.
và độ dài đường sinh
C.
. Diện tích xung quanh của
D.
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. .
B. .
với trục hoành là
C. .
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
là đường thẳng có phương trình
.
C.
.
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
A.
.
B.
D. .
.
D.
.
và chiều cao bằng
C.
.
là?
D. .
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 21: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước
A.
.
B.
.
C.
Câu 22: Cho hàm số
có đạo hàm
của hàm số đã cho là:
A.
.
B.
.
A.
C.
Câu 24: Kí hiệu
B.
. Tính thể tích
.
. Điểm cực tiểu
D.
, đáy
C.
vuông cân tại
.
.
C.
có đáy là tam giác
là
B.
,
.
D.
.
, trục hoành,
.
D.
vuông cân tại
quanh trục
.
, biết thể
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
C.
D.
Câu 26: Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
Khảng định nào sau đây đúng?
.
.
của khối tròn xoay thu được khi quay
B.
tích của khối lăng trụ
và
.
A.
.
.
.
.
Câu 25: Cho hình lăng trụ
A.
D.
là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số
đường thẳng
hoành.
A.
có
của khối lăng trụ
.
là:
với mọi
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng
Tính thể tích
.
.
trên
thỏa mãn
.
B.
là một số thực bất kì.
với
C.
D.
với
Câu 27: Cho
. Giá trị của tham số
A.
B.
A.
,
Câu 30: Cho hình chóp
vuông cân tại
D.
là trung điểm của đoạn thẳng
. Khẳng định nào sau
B.
C.
D.
. Khi đó
B. 5
bằng bao nhiêu?
C. 13
D. 8
có
và
vuông góc với mặt phẳng
,
, tam giác
(minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
A.
thuộc khoảng nào sau đây?
C.
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm
đây là đúng?
Câu 29: Cho
A. 10
là một số thực bất kì.
và mặt phẳng
B.
bằng
C.
D.
Câu 31: Trong không gian
, cho tam giác
của tam giác
bằng
A.
B.
Câu 32: Cho hàm số
có
,
,
C.
. Diện tích
D.
có đồ thị như hình bên với
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
B.
Câu 33: Trong không gian
A.
C.
, có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
là phương trình của mặt cầu?
C.
B.
Câu 34: Tìm tập nghiệm
A.
điểm của đồ thị
A.
để phương trình
D.
của bất phương trình
B.
Câu 35: Cho hàm số
D.
C.
có đồ thị
D.
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao
với trục tung là
B.
C.
D.
Câu 36: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 qu ả màu đ ỏ và 2 qu ả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả c ầu lấy đ ược có ít nh ất 1
quả màu đỏ bằng:
A.
.
Câu 37: Cho hàm số
B.
.
C.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ.
D.
.
Khi đó phương trình
A.
.
có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
B.
.
C.
.
D.
Câu 38: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là
.
. Người ta đổ một lượng
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu b ằng
(hình H1). Nếu bịt
kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao c ủa c ột n ước trong ph ễu
bằng
A.
(đơn vị (
.
), với
B.
.
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác
của
chứa đáy
A.
chứa
.
và song song
là trung điểm
chia khối chóp thành hai khối đa
và
là thể tích khối đa diện có
là
B.
.
C.
.
D.
. Giá trị của
.
.
là hình bình hành. Gọi
Câu 40: Biết
A.
D.
là thể tích khối đa diện có chứa đ ỉnh
. Tỉ số
.
C.
có đáy
, mặt phẳng
diện. Đặt
là các số thực dương). Tìm
B.
.
C.
.
Câu 41: Cho bất phương trình
.
bằng:
D.
.
. Tính tổng tất cả các giá
trị nguyên của tham số để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Câu 42: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên
. Tích phân
trong khoảng nào trong các khoảng sau?
.
và thỏa mãn
nhận giá trị
A.
B.
Câu 43: Cho
C.
thỏa mãn
D.
và hàm số
. Đặt hàm
số
. Số nghiệm thực của phương
trình
A.
là
B.
C.
Câu 44: Cho hàm số
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số
có 5 điểm cực trị là
Giá trị của biểu thức
là
A.
B.
Câu 45: Cho hàm số
(với
D.
,
B.
Câu 48: Trong không gian
, cho ba điểm
,
điểm sao cho
là hình thang có cạnh đáy
lần diện tích tam giác
. Tính
A.
B.
C.
.
D.
,
. Gọi
và diệt tích hình thang
có đạo hàm
B.
là
trên mặt phẳng
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
của tham số
, đáy
cùng tạo với đáy của lăng
và hình chiếu vuông góc của điểm
nằm bên trong hình thoi này, Gọi
Tính thể tích khối tứ diện
.
biến trên
A.
với
có tất cả các cạnh bằng
. Các mặt phẳng
nguyên thuộc
là
và
C.
thỏa mãn
Câu 49: Cho hàm số
Gọi
sao cho
thỏa mãn
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ
A.
D.
Tổng của tất cả các phần tử của bằng:
C.
D.
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên
A.
B.
trụ góc
là phân số tối giản).
thỏa mãn
B.
hình thoi và
,
C.
tập hợp tất cả các giá trị của tham số
A.
D.
là
bằng
D.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị
để hàm số
C.
nghịch
D.
Câu 50: Cho
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
11.B
21.D
31.C
41.A
2.A
12.C
22.B
32.A
42.B
3.B
13.A
23.C
33.B
43.D
4.B
14.C
24.A
34.B
44.C
5.D
15.C
25.A
35.A.B
45.D
6.A
16.D
26.A
36.C
46.C
7.B
17.A
27.C
37.D
47.D
8.D
18.C
28.B
38.B
48.A
9.C
19.B
29.D
39.B
49.A
10.C
20.D
30.C
40.A
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Tìm tập nghiệm
A.
.
của phương trình
B.
.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 2:
Biết
A. 12.
.
. Giá trị của
B.
bằng
.
C. 64.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
D. 7.
.
Câu 3:
Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
là
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 4:
.
Cho cấp số nhân
A.
với
.
và công bội
B.
.
. Tính
C.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 5:
.
Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
C.
.
B.
.
D.
Lời giải
.
Chọn D
Câu 6:
Hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn A
Câu 7:
Trong không gian
, phương trình mặt cầu có tâm
A.
C.
Chọn B
.
.
B.
D.
Lời giải
, bán kính
là
.
Phương trình mặt cầu là:
.
Câu 8:
Trong không gian
, cho hai điểm
A.
B.
.
.
. Vectơ
C.
Lời giải
.
có toạ độ là
D.
.
Chọn D
Câu 9:
Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
bởi đồ thị hàm số
công thức
. Diện tích hình phằng giới hạn
, trục hoành và hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
được tính theo
Lời giải
Chọn C
Câu 10: Tập xác định của hàm số
A.
B.
là
C.
Lời giải
D.
Chọn C
ĐKXĐ:
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất
A.
của hàm số
B.
trên đoạn
.
C.
Lời giải
D.
Chọn B
Ta có:
Suy ra, hàm số nghịch biến trên
Vậy
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
A.
trên
là
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn A
Ta có
Câu 14: Cho hàm số
.
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 15: Cho hàm số
.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy
hình trụ bằng:
A.
và độ dài đường sinh
B.
. Diện tích xung quanh của
C.
Lời giải
D.
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là
.
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. .
B. .
với trục hoành là
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Vậy đồ thị hàm số
có ba giao điểm với trục hoành.
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
là đường thẳng có phương trình
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
A.
.
B.
.
và chiều cao bằng
C.
.
.
là?
D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
là:
.
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 21: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là:
Vậy diện tích mặt cầu là:
.
là:
D.
.
Câu 22: Cho hàm số
có đạo hàm
của hàm số đã cho là:
A.
.
B.
.
với mọi
C.
Lời giải
.
. Điểm cực tiểu
D.
.
Chọn B
Ta có:
Bảng xét dấu
Vậy điểm cực tiểu của hàm số là
.
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng
Tính thể tích
A.
có
, đáy
của khối lăng trụ
.
B.
vuông cân tại
vuông cân tại
.
Xét
vuông tại
,
C.
Lời giải
.
nên
.
có:
Thể tích khói lăng trụ là:
.
.
Chọn C
Do
,
.
D.
.
Câu 24: Kí hiệu
là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số
đường thẳng
hoành.
A.
. Tính thể tích
.
, trục hoành,
của khối tròn xoay thu được khi quay
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
quanh trục
.
Chọn A
Ta có:
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay
quanh trục hoành là:
.
Câu 25: Cho hình lăng trụ
có đáy là tam giác
tích của khối lăng trụ
và
A.
Chọn A
là
vuông cân tại
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
.
B.
C.
Lời giải
, biết thể
D.
Câu 26: Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
Khảng định nào sau đây đúng?
A.
trên
thỏa mãn
.
.
B.
là một số thực bất kì.
với
C.
D.
với
là một số thực bất kì.
Lời giải
Chọn A
Ta có
với
.
.
Vậy
Câu 27: Cho
A.
.
. Giá trị của tham số
B.
thuộc khoảng nào sau đây?
C.
Lời giải
D.
Chọn C
.
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm
đây là đúng?
A.
B.
là trung điểm của đoạn thẳng
C.
. Khẳng định nào sau
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 29: Cho
A. 10
và
,
là trung điểm của
. Khi đó
B. 5
nên
bằng bao nhiêu?
C. 13
Lời giải
D. 8
Chọn D
.
Câu 30: Cho hình chóp
có
vuông cân tại
và
,
, tam giác
(minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
A.
vuông góc với mặt phẳng
và mặt phẳng
B.
bằng
C.
Lời giải
D.
Chọn C
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
Ta có:
là góc
vuông cân tại
Câu 31: Trong không gian
của tam giác
, cho tam giác
.
có
,
,
bằng
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn C
Ta có:
.
,
.
. Diện tích
.
Câu 32: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên với
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn A
Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng
. Suy ra
Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang là đường thẳng
Đồ thị hàm số
.
giao với trục tung tại điểm có hoành độ
Vậy
.
. Suy ra
.
. Suy ra
.
Câu 33: Trong không gian
A.
, có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
B.
là phương trình của mặt cầu?
C.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình
Từ đó, suy ra
có dạng
.
để phương trình
D.
Phương trình
là phương trình của mặt cầu khi và chỉ
khi
nguyên dương nên
Mà
Vậy có
giá trị nguyên dương của
Câu 34: Tìm tập nghiệm
A.
thỏa đề.
của bất phương trình
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn B
Vậy tập nghiệm
Câu 35: Cho hàm số
điểm của đồ thị
A.
của bất phương trình đã cho là
có đồ thị
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao
với trục tung là
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn A
Hoành độ giao điểm của đồ thị
với trục tung là
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng:
Câu 36: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 qu ả màu đ ỏ và 2 qu ả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả c ầu lấy đ ược có ít nh ất 1
quả màu đỏ bằng:
A.
.
Chọn C
B.
.
C.
.
Lời giải
D.
.
Ta có:
.
Gọi biến cố
: “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy ra biến cố đối là
: “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.
Vậy
.
Câu 37: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình
A.
có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn D
Ta có:
.
Số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng
khi
cắt đồ thị hàm số
tại
điểm phân biệt
.
Câu 38: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là
. Người ta đổ một lượng
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu b ằng
(hình H1). Nếu bịt
kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao c ủa c ột n ước trong ph ễu
bằng
A.
(đơn vị (
.
), với
B.
là các số thực dương). Tìm
.
C.
Lời giải
Chọn B
Gọi là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là
Xét hình H1:
.
D.
.
Do chiều cao của phễu là
, cột nước cao
tạo bởimặt nước và thành phễu là
nên bán kính đường tròn thiết diện
.
Suy ra thể tích của nước trong phễu là
.
Xét hình H2:
Gọi là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đ ồng dạng ta tìm đ ược bán
kính đường tròn giao tuyến của mặt nước và thành phễu là
.
Thể tích phần không chứa nước là
Suy ra thể tích nước là:
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác
của
có đáy
, mặt phẳng
diện. Đặt
và song song
. Tỉ số
.
là trung điểm
chia khối chóp thành hai khối đa
là thể tích khối đa diện có chứa đ ỉnh
chứa đáy
A.
chứa
là hình bình hành. Gọi
và
là thể tích khối đa diện có
là
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn B
Gọi
Khi đó
là tâm của hình bình hành
cắt
Do đó
tại
. Suy ra
là trọng tâm tam giác
.
.
Trong mặt phẳng
Khi đó ta có
.
, qua
.
kẻ
song song
cắt
,
tại hai điểm
,
.
Suy ra
Vậy
.
.
Câu 40: Biết
A.
. Giá trị của
.
B.
.
bằng:
C. .
Lời giải
D.
.
Chọn A
Đặt
.
Đổi cận
Do đó
.
Suy ra
Vậy
.
.
Câu 41: Cho bất phương trình
. Tính tổng tất cả các giá
trị nguyên của tham số để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình
Vậy tổng các giá trị của tham số
nghiệm đúng với mọi
là
.
Câu 42: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
.
. Tích phân
nhận giá trị
trong khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn B
Lấy đạo hàm 2 vế của phương trình giả thiết ta có:
Thay
.
Suy ra
Câu 43: Cho
.
thỏa mãn
và hàm số
số
trình
A.
. Đặt hàm
. Số nghiệm thực của phương
là
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn D
Từ hệ
là nghiệm của phương trình:
Hệ có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm. Tức là
.
Xét hàm số
trên
Đặt
.
Ta có:
.
Vì
nên dó đó:
Nhận xét: VT là hàm số nghịch biến trên
vfa VP là hàm số đồng biến trên
nên phương trình (2) nếu có nghiệm
thì đó là nghiệm duy nhất.
Mà
thỏa mãn phương trình (2) nên
Câu 44: Cho hàm số
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số
có 5 điểm cực trị là
(với
Giá trị của biểu thức
là
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn C
Để hàm số
có duy nhất 1 nghiệm.
có 5 điểm cực trị thì hàm số
hoành độ dương. Khi đó:
phân biệt.
,
là phân số tối giản).
D.
phải có 2 điểm cực trị có
có hai nghiệm dương
Suy ra:
.
Câu 45: Cho hàm số
thỏa mãn
tập hợp tất cả các giá trị của tham số
sao cho
Tổng của tất cả các phần tử của
A.
B.
Gọi
C.
Lời giải
là
với
bằng:
D.
Chọn D
Ta có:
Nên:
Với
đồng biến trên
Vì
là hàm số lẻ nên
TH1:
Khi đó:
Không thỏa mãn điều kiện bài toán.
TH2:
Vậy tổng các giá trị
thỏa mãn là:
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên
A.
B.
Chọn C
thỏa mãn
C.
Lời giải
và
D.
Ta có
.
Đặt
suy ra
. Do
nên
.
Ta có
.
Xét hàm số
có
nên hàm số
đồng biến trên
.
Do đó
.
Mặt khác do
nguyên nên
cũng là số nguyên bé thua 8 và do
phải là số nguyên không âm và bé thua 8 hay
nguyên
thỏa mãn
trụ góc
.
có tất cả các cạnh bằng
. Các mặt phẳng
thỏa mãn
,
B.
, đáy
là
cùng tạo với đáy của lăng
và hình chiếu vuông góc của điểm
nằm bên trong hình thoi này, Gọi
Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
nguyên nên
suy ra có đúng 8 cặp số
và
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ
hình thoi và
mà
trên mặt phẳng
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
Lời giải
.
D.
Chọn D
Gọi
là hình chiếu của
trên
. Kẻ
với
.
Ta có
Xét tam giác
.
vuông tại
có
.
Xét tam giác
vuông tại
có
Xét tam giác
vuông tại
có:
.
.
Tam giác
đều, gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
.
Dựng
là trục đường ngoại tiếp của tam giác
với
Khi đó
là giao điểm mặt phẳng trung trực của đọan
.
và đường thẳng
.
.
.
Câu 48: Trong không gian
, cho ba điểm
,
điểm sao cho
là hình thang có cạnh đáy
lần diện tích tam giác
. Tính
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn A
,
. Gọi
và diệt tích hình thang
là
bằng
D.
Ta có
. Do
là hình thang có đáy
.
Câu 49: Cho hàm số
có đạo hàm
nguyên thuộc
biến trên
A.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị
của tham số
B.
để hàm số
C.
Lời giải
nghịch
D.
Chọn A
Điều kiện hàm số
nghịch biến trên
Đặt
Bảng biến thiên của
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
.
Do
Câu 50: Cho
số giá trị của
là:
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
là
Hàm số
A.
có bao nhiêu điểm cực trị?
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn A
Đặt
Khi đó
.
Từ đồ thị ta được hàm số
+
có 3 nghiệm phân biệt khác 0 (do đồ thị hàm số
điểm phân biệt).
+ Phương trình
Suy ra phương trình
cắt trục hoành tại 3
nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn.
có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Xét
(1)
: có 3 nghiệm phân biệt.
: có 4 nghiệm phân biệt.
(3)
: có 2 nghiệm phân biệt.
Các nghiệm của (1), (2) và (3) đều đôi một khác nhau.
Suy ra phương trình
cực trị.
Do đó hàm số
có 9 nghiệm đơn phân biệt hay hàm số
có
điểm cực trị.
có 9 điểm
 
Các ý kiến mới nhất