Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đề kiểm tra 1 tiết chương III(3TN, 7TL)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Cao Hoa
Ngày gửi: 20h:35' 07-04-2017
Dung lượng: 192.2 KB
Số lượt tải: 800
Nguồn:
Người gửi: Cao Hoa
Ngày gửi: 20h:35' 07-04-2017
Dung lượng: 192.2 KB
Số lượt tải: 800
Số lượt thích:
1 người
(Trần Thị Liên)
Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (ĐỀ 123)
Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. Cho có b = 6, c = 8, A=600. Độ dài cạnh a là:
A. B. C. D.
2. Cho đường thẳng có phương trình là . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là:
A. (2 ; 3) B. C. (2;-1) D. (3; 4)
3. Khoảng cách từ M(2;-1) đến đường thẳng : là:
A.10 B. 2 C. D.
4. Cho có S=84, Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A. 8,125 B. 130 C. 8 D. 8, 5
5. Cho có Diện tích S của tam giác trên là:
A. 48 B. 24 C. 12 D. 30
6. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(4;7) và B(1;-3) là:
7. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d: và đường thẳng là:
A. (-2; -6) B. (-2; 6) C. (2; 6) D. (2;-6)
8. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(0;-1) và có vectơ pháp tuyến là:
9. Cho tam giác ABC thỏa mãn : 2cosB=. Khi đó:
A. B = 300 B. B= 600 C. B = 450 D. B = 750
10. Cho vuông tại B và có C = 250 . Số đo của góc A là:
A. A= 650 B. A= 600 C. A = 1550 D. A = 750
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11: Cho có .
Tính góc C , độ dài cạnh a. (2 điểm)
Tính diện tích S của tam giác, độ dài đường cao hạ từ đỉnh A (). (1.5 điểm)
Chú ý: Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 12: Cho có .
Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AC. (1,5điểm)
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng (d) có phương trình . (1,5 điểm).
Câu 13: Cho đường thẳng .
Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. (0.5 điểm)
Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (ĐỀ 234)
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
1.Cho có Độ dài cạnh b bằng:
A. 7 B. 129 C. 49 D.
2. Đường thẳng có phương trình Tọa độ một vectơ pháp tuyến của là:
A. B. C. D.
3. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1;-3) và có vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
4. Cho . Khoảng cách giữa A và B là:
A. 2 B. C.
5. Cho có . Số đo của góc A là:
A. A= 650 B. A= 700 C. A = 600 D. A = 750
6. Tọa độ giao điểm của đường thẳng và .
7. Cho có S=, nửa chu vi. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp (r) của tam giác trên là:
A. 3 B. 2 C.
8. Cho có Diện tích của tam giác là:
A. B. 5 C.10 D.
9. Đường thẳng có phương trình . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là:
A. (2 ; -1) B.
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (ĐỀ 123)
Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. Cho có b = 6, c = 8, A=600. Độ dài cạnh a là:
A. B. C. D.
2. Cho đường thẳng có phương trình là . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là:
A. (2 ; 3) B. C. (2;-1) D. (3; 4)
3. Khoảng cách từ M(2;-1) đến đường thẳng : là:
A.10 B. 2 C. D.
4. Cho có S=84, Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A. 8,125 B. 130 C. 8 D. 8, 5
5. Cho có Diện tích S của tam giác trên là:
A. 48 B. 24 C. 12 D. 30
6. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(4;7) và B(1;-3) là:
7. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d: và đường thẳng là:
A. (-2; -6) B. (-2; 6) C. (2; 6) D. (2;-6)
8. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(0;-1) và có vectơ pháp tuyến là:
9. Cho tam giác ABC thỏa mãn : 2cosB=. Khi đó:
A. B = 300 B. B= 600 C. B = 450 D. B = 750
10. Cho vuông tại B và có C = 250 . Số đo của góc A là:
A. A= 650 B. A= 600 C. A = 1550 D. A = 750
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11: Cho có .
Tính góc C , độ dài cạnh a. (2 điểm)
Tính diện tích S của tam giác, độ dài đường cao hạ từ đỉnh A (). (1.5 điểm)
Chú ý: Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 12: Cho có .
Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AC. (1,5điểm)
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng (d) có phương trình . (1,5 điểm).
Câu 13: Cho đường thẳng .
Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. (0.5 điểm)
Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (ĐỀ 234)
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
1.Cho có Độ dài cạnh b bằng:
A. 7 B. 129 C. 49 D.
2. Đường thẳng có phương trình Tọa độ một vectơ pháp tuyến của là:
A. B. C. D.
3. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1;-3) và có vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
4. Cho . Khoảng cách giữa A và B là:
A. 2 B. C.
5. Cho có . Số đo của góc A là:
A. A= 650 B. A= 700 C. A = 600 D. A = 750
6. Tọa độ giao điểm của đường thẳng và .
7. Cho có S=, nửa chu vi. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp (r) của tam giác trên là:
A. 3 B. 2 C.
8. Cho có Diện tích của tam giác là:
A. B. 5 C.10 D.
9. Đường thẳng có phương trình . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là:
A. (2 ; -1) B.
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất