Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA 60 CÂU TNKQ GIỮA KÌ I

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Thương Huyền
Ngày gửi: 08h:54' 02-11-2021
Dung lượng: 453.4 KB
Số lượt tải: 2079
Nguồn:
Người gửi: Lê Thương Huyền
Ngày gửi: 08h:54' 02-11-2021
Dung lượng: 453.4 KB
Số lượt tải: 2079
Số lượt thích:
1 người
(Nguyễn Phi Hoành)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A..B..C.. D..
Cho . Khẳng định sai là
A.. B.. C.. D..
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A..B..C.. D..
Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng
A.. B..
C.. D..
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A..B..C.. D.
Phép tính nào sau đây đúng?
A. B.. C.. D..
Số nào sau đây chia hết cho 5?
A.2020. B.2017. C.2018. D.2019.
Số nào sau đây chia hết cho 3
A.123456. B.2222. C.33334. D.9999997.
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là.
A.100. B.123. C.132. D.Một đáp án khác.
Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó
A.Tăng gấp 2 lần. B.Tăng gấp 10 lần.
C.Tăng gấp 12 lần. D.Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.
Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là.
A.IXX. B.XVIV. C.X VIII D.Một đáp án khác.XIX
Phép tính Cho kết quả là
A.. B.. C.. D..
Phép chia nào sau đây là phép chia hết.
A.. B.. C.. D..
Kết quả bằng.
A.. B.. C.. D..
Kết quả bằng
A.. B.. C.. D.Một đáp án khác.
Kết quả bằng.
A.. B.1. C.. D.Một đáp án khác.
Giá trị của biểu thức bằng
A.233. B.. C.64000. D.Một đáp án khác. 41
Giá trị của biểu thức bằng.
A.32. B.. C.42. D.52.
Nếu và thì chia hết cho
A.4. B.6. C.10. D.2.
UCLN của là.
A.1. B.20. C.4. D.10.
UCLN của và là mấy.
A.. B.4. C.3. D.Một đáp án khác.
ƯCLN (840, 150, 990) là.
A.30. B.2. C.7. D.9.
BCNN (12, 15) là.
A.30. B.60. C.45. D.36.
BCNN (12, 18, 36) là.
A.30. B.60. C.45. D.36.
BCNN là.
A.612. B.300. C.306. D.51.
Tìm biết.
A.101. B.102. C.105. D.103.
Tìm biết.
A.91. B.92. C.94. D.95.
Tính giá trị của biểu thức.
A.202. B.92. C.82. D.102.
Tính giá trị của biểu thức.
A.0. B.. C.. D.Một số khác.
Thực hiện phép tính.
A.100. B.6800. C.6900. D.6700.
Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
A.1230. B.1735. C.2020. D.2017.
Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
A.1230. B.2030. C.2020. D.2018.
Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
A.1230. B.2030. C.2520. D.2018.
Số nào sau đây chia hết cho 9 mà không chia hết cho 5
A.1230. B.2034. C.2520. D.2718.
Câu 35:Trong các hình sau, hình nào
Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A..B..C.. D..
Cho . Khẳng định sai là
A.. B.. C.. D..
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A..B..C.. D..
Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng
A.. B..
C.. D..
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A..B..C.. D.
Phép tính nào sau đây đúng?
A. B.. C.. D..
Số nào sau đây chia hết cho 5?
A.2020. B.2017. C.2018. D.2019.
Số nào sau đây chia hết cho 3
A.123456. B.2222. C.33334. D.9999997.
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là.
A.100. B.123. C.132. D.Một đáp án khác.
Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó
A.Tăng gấp 2 lần. B.Tăng gấp 10 lần.
C.Tăng gấp 12 lần. D.Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.
Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là.
A.IXX. B.XVIV. C.X VIII D.Một đáp án khác.XIX
Phép tính Cho kết quả là
A.. B.. C.. D..
Phép chia nào sau đây là phép chia hết.
A.. B.. C.. D..
Kết quả bằng.
A.. B.. C.. D..
Kết quả bằng
A.. B.. C.. D.Một đáp án khác.
Kết quả bằng.
A.. B.1. C.. D.Một đáp án khác.
Giá trị của biểu thức bằng
A.233. B.. C.64000. D.Một đáp án khác. 41
Giá trị của biểu thức bằng.
A.32. B.. C.42. D.52.
Nếu và thì chia hết cho
A.4. B.6. C.10. D.2.
UCLN của là.
A.1. B.20. C.4. D.10.
UCLN của và là mấy.
A.. B.4. C.3. D.Một đáp án khác.
ƯCLN (840, 150, 990) là.
A.30. B.2. C.7. D.9.
BCNN (12, 15) là.
A.30. B.60. C.45. D.36.
BCNN (12, 18, 36) là.
A.30. B.60. C.45. D.36.
BCNN là.
A.612. B.300. C.306. D.51.
Tìm biết.
A.101. B.102. C.105. D.103.
Tìm biết.
A.91. B.92. C.94. D.95.
Tính giá trị của biểu thức.
A.202. B.92. C.82. D.102.
Tính giá trị của biểu thức.
A.0. B.. C.. D.Một số khác.
Thực hiện phép tính.
A.100. B.6800. C.6900. D.6700.
Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
A.1230. B.1735. C.2020. D.2017.
Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
A.1230. B.2030. C.2020. D.2018.
Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
A.1230. B.2030. C.2520. D.2018.
Số nào sau đây chia hết cho 9 mà không chia hết cho 5
A.1230. B.2034. C.2520. D.2718.
Câu 35:Trong các hình sau, hình nào
 
Các ý kiến mới nhất