Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đề kiểm tra chương 2- ĐẠI SỐ 12

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Huyền Trang
Ngày gửi: 10h:04' 19-12-2017
Dung lượng: 372.0 KB
Số lượt tải: 9
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Huyền Trang
Ngày gửi: 10h:04' 19-12-2017
Dung lượng: 372.0 KB
Số lượt tải: 9
Số lượt thích:
0 người
KIỂM TRA 45’- ĐẠI SỐ 12
Mã đề 294
Họ và tên:.....................................................................Lớp: 12
Câu 1: Cho số nguyên dương . Biểu thức nào sau đây không bằng với ?.
A. B. C. D.
Câu 2: Rút gọn biểu thức , ta được:
A. B. C. D.
Câu 3: Biết . Khi đó ta có thể kết luận gì về ?.
A. B. C. D.
Câu 4: Biết với . Tính giá trị của
A. B. C. D.
Câu 5: Hàm số , các kết luận sau. Kết luận nào sai?
A. Tập xác định
B.Hàm số luôn đồng biến với mọi thuộc TXĐ.
C.Hàm số luôn đi qua điểm
D.Hàm số không có tiệm cận.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 7: Trên đồ thị của hàm số lấy điểm có hoành độ . Tiếp tuyến của tại điểm có phương trình là:
A. B. C. D. .
Câu 8: Cho 3 số thực dương khác 1 thoả mãn: . Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. B. C. D.
Câu 9: Cho . Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 11: Tìm giá trị của biết
A.20 B.10 C.5 D. 15
Câu 12: Tính Cho là 2 số thực dương khác 1 thoả mãn: . Khi đó khẳng định nào sau đây Đúng ?.
A. B. C. D.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm để hàm số đồng biến trên R:
A. B. C. D.
Câu 15: Xác định a để hàm số nghịch biến trên ?.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số. Biểu thức là:
A. B. C.0 D. 1
Câu 17: Đạo hàm của hàm số bằng:
A. B. C. D.
Câu 18: Nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 19: Nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 20: Nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 21: Nghiệm của phương trình
-- A. B. C. D.
Câu 22:Tập nghiệm của phương trình .
A. B. C. D. Đáp án khác.
Câu 23: Tìm để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt .
A. B. C. D. .
Câu 24: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt?.
A. B.
C. D.
-----------------
----------- HẾT ----------
Mã đề 294
Họ và tên:.....................................................................Lớp: 12
Câu 1: Cho số nguyên dương . Biểu thức nào sau đây không bằng với ?.
A. B. C. D.
Câu 2: Rút gọn biểu thức , ta được:
A. B. C. D.
Câu 3: Biết . Khi đó ta có thể kết luận gì về ?.
A. B. C. D.
Câu 4: Biết với . Tính giá trị của
A. B. C. D.
Câu 5: Hàm số , các kết luận sau. Kết luận nào sai?
A. Tập xác định
B.Hàm số luôn đồng biến với mọi thuộc TXĐ.
C.Hàm số luôn đi qua điểm
D.Hàm số không có tiệm cận.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 7: Trên đồ thị của hàm số lấy điểm có hoành độ . Tiếp tuyến của tại điểm có phương trình là:
A. B. C. D. .
Câu 8: Cho 3 số thực dương khác 1 thoả mãn: . Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. B. C. D.
Câu 9: Cho . Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 11: Tìm giá trị của biết
A.20 B.10 C.5 D. 15
Câu 12: Tính Cho là 2 số thực dương khác 1 thoả mãn: . Khi đó khẳng định nào sau đây Đúng ?.
A. B. C. D.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm để hàm số đồng biến trên R:
A. B. C. D.
Câu 15: Xác định a để hàm số nghịch biến trên ?.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số. Biểu thức là:
A. B. C.0 D. 1
Câu 17: Đạo hàm của hàm số bằng:
A. B. C. D.
Câu 18: Nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 19: Nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 20: Nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 21: Nghiệm của phương trình
-- A. B. C. D.
Câu 22:Tập nghiệm của phương trình .
A. B. C. D. Đáp án khác.
Câu 23: Tìm để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt .
A. B. C. D. .
Câu 24: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt?.
A. B.
C. D.
-----------------
----------- HẾT ----------
 
Các ý kiến mới nhất