Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề kiểm tra cuối kì 1 toán 2
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Nhung
Ngày gửi: 11h:38' 14-11-2020
Dung lượng: 181.5 KB
Số lượt tải: 1434
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Nhung
Ngày gửi: 11h:38' 14-11-2020
Dung lượng: 181.5 KB
Số lượt tải: 1434
Số lượt thích:
0 người
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: Hai/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Huyện (thị xã, thành phố): . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán 2
Ngày kiểm tra : …………………………………
Thời gian : ……….. (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/. Trắc nghiệm : ( 7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: (1điểm)
a. 21 + 57 =
A = 89 B = 78 C = 55
44 – 34 =
A = 12 B = 10 C = 11
Câu 2: (1điểm):
38 + 5 =
A = 42 B = 44 C = 43
45– 19
A = 26 B = 29 C = 24
Câu 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (33,54,45,28): (1 điểm)
A . 33,28,45,54
B . 28, 45 , 33, 54
C . 28 , 33, 45, 54
Câu 4: ( 1 điểm)
8dm + 2dm=
A = 9 dm B = 10dm C = 11dm
Câu 5: ( 1điểm ) 50cm=? dm
A = 4 dm B = 3 dm C = 5 dm
Câu 6: ( 0,5 điểm) Kilôgam viết tắt là
A. gam B . k C. kg
Câu 7 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? ( 0,5 điểm)
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 8: Đọc tên hình tam giác ( 0,5 điểm)
A
B C
A . ACB B . CBA C . ABC
II/. Tự luận (3 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 9: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
a). 28+ 5 d). 53 – 29
Câu 10: Vẽ thêm đoạn thẳng để có hình tam giác BHC (1điểm)
A
H
C
B
Câu 11: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: Hai/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Huyện (thị xã, thành phố): . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán 2
Ngày kiểm tra : …………………………………
Thời gian : ……….. (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/. Trắc nghiệm : ( 7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: (1điểm)
a. 21 + 57 =
A = 89 B = 78 C = 55
44 – 34 =
A = 12 B = 10 C = 11
Câu 2: (1điểm):
38 + 5 =
A = 42 B = 44 C = 43
45– 19
A = 26 B = 29 C = 24
Câu 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (33,54,45,28): (1 điểm)
A . 33,28,45,54
B . 28, 45 , 33, 54
C . 28 , 33, 45, 54
Câu 4: ( 1 điểm)
8dm + 2dm=
A = 9 dm B = 10dm C = 11dm
Câu 5: ( 1điểm ) 50cm=? dm
A = 4 dm B = 3 dm C = 5 dm
Câu 6: ( 0,5 điểm) Kilôgam viết tắt là
A. gam B . k C. kg
Câu 7 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? ( 0,5 điểm)
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 8: Đọc tên hình tam giác ( 0,5 điểm)
A
B C
A . ACB B . CBA C . ABC
II/. Tự luận (3 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 9: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
a). 28+ 5 d). 53 – 29
Câu 10: Vẽ thêm đoạn thẳng để có hình tam giác BHC (1điểm)
A
H
C
B
Câu 11: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo
 
Các ý kiến mới nhất