Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề kiểm tra cuối năm môn toán lớp 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Binh Minh (trang riêng)
Ngày gửi: 20h:36' 16-06-2020
Dung lượng: 92.0 KB
Số lượt tải: 2551
Nguồn:
Người gửi: Binh Minh (trang riêng)
Ngày gửi: 20h:36' 16-06-2020
Dung lượng: 92.0 KB
Số lượt tải: 2551
Số lượt thích:
0 người
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM, NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………….……. Lớp 2:………......
Trường ……………………………………………..…………………………………………………………….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………..................................................................................
…................................................................................………..
…..............................................................................................
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 99 là:
A. 98 B. 99 C. 100
b) Các số: 278; 456; 546 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 546; 278 B. 287; 456; 546 C. 546; 456; 278
c) 1m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 100 C. 1000
d) Phép nhân 5 x 3 có kết quả là:
A. 8 B. 14 C. 15
e) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987 B. 999 C. 998
g) Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?
A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
66 + 25
……………..
……………..
……………..
……………..
743 + 56
……………..
……………..
……………..
……………..
874 - 642
……………..
……………..
……………..
..……………..
98 - 49
……………..
……………..
……………..
……………..
Bài 3. >; <; = ?
3 x 7 ........... 4 x 6
900 + 30 + 7 ........... 937
45 : 5 ........... 2 x 4
800 + 70...........780
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)
Bài 5. Mỗi xe ô tô có 4 bánh. Hỏi 8 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
Bài 6. Tìm các số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm lớn hơn 8, chữ số hàng chục bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5.
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………….……. Lớp 2:………......
Trường ……………………………………………..…………………………………………………………….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………..................................................................................
…................................................................................………..
…..............................................................................................
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 99 là:
A. 98 B. 99 C. 100
b) Các số: 278; 456; 546 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 546; 278 B. 287; 456; 546 C. 546; 456; 278
c) 1m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 100 C. 1000
d) Phép nhân 5 x 3 có kết quả là:
A. 8 B. 14 C. 15
e) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987 B. 999 C. 998
g) Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?
A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
66 + 25
……………..
……………..
……………..
……………..
743 + 56
……………..
……………..
……………..
……………..
874 - 642
……………..
……………..
……………..
..……………..
98 - 49
……………..
……………..
……………..
……………..
Bài 3. >; <; = ?
3 x 7 ........... 4 x 6
900 + 30 + 7 ........... 937
45 : 5 ........... 2 x 4
800 + 70...........780
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)
Bài 5. Mỗi xe ô tô có 4 bánh. Hỏi 8 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
Bài 6. Tìm các số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm lớn hơn 8, chữ số hàng chục bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5.
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………….....
 
Các ý kiến mới nhất