Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Tạ Văn Quân
Ngày gửi: 07h:36' 01-11-2022
Dung lượng: 222.6 KB
Số lượt tải: 1011
Nguồn:
Người gửi: Tạ Văn Quân
Ngày gửi: 07h:36' 01-11-2022
Dung lượng: 222.6 KB
Số lượt tải: 1011
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: TOÁN
Lớp: 10
Thời gian: …. phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
Mã đề 102
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 15 là số nguyên tố.
B. 5 là số chẵn. C. 5 là số vô tỉ. D. 15 chia hết cho 3.
Câu 2: Cho hai tập hợp
và
. Tìm
A.
B.
C.
Câu 3: Cho hai tập hợp và được mô tả như
Hình vẽ bên. Phần được tô đen trong hình là
tập hợp nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho tập X= { x
D.
B
A
/ 2x2 – 5x +3 =0 }. Tập X được viết ở dạng liệt kê là
3
3
3
}
1;
1;
2
2
{
2
B. X =
C. X = .
D. X =
A. X = {1}.
Câu 5: Tập nào là tập rỗng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề : ''
A.
'' là :
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Số đo góc A bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D. 1200
Câu 9. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết
quả nào sau đây sai ?
A. a2 = b2 + c2 -2bc cosA ,
cosA=
2
2
a -b -c
2bc
B. a2 = b2 + c2 -2 b.c
b.c
cosA=
b.c
2
C.
D.
Câu 10.Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
1
S b.c.sinA
2
A.
,
B.
S
abc
4R
C.S = pr
D. S 2 p( p a)( p b)( p c)
Câu 11.Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
sin A
2 R
a
A.
,
a
b
C. sin A sin B
B. a = 2RsinA
c
2 R
D. sin C
Câu 12.Cho tam giác ABC có a = 8, b = 6, c = 4. Độ dài đường trung tuyến từ A bằng .
B. 10
A. 10
C. 2 6
D.
6
Câu 13. Bất phương trình nào có miền nghiệm là miền tô đậm (không kể biên) như hình vẽ dưới đây?
y
2
2
x
O
A.
B.
Câu 14. Cho
C.
có
D.
. Độ dài cạnh
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
A.
B.
C.
D.
1
A. 8 .
7
B. 4 .
C.
Câu 16. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
1
8.
D.
7
4 .
là
.
Câu17: Cho tam giác Mệnh đề nào sau đây sai ?
abc
S
4r .
A.
C.
.
D.
.
1
S a.c.sin B
2
B.
.
S p ( p a )( p b)( p c ) .
C.
D. S = pr .
Câu 18: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, h a là đường cao hạ từ đỉnh A . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
b 2 +c 2 -a 2
a 2 +b 2 -c 2
cosA=
cosA=
2bc .
2bc .
A.
B.
1
S .b.ha
2
C.
.
D. a2 = b2 + c2 + 2bc cosA .
Câu 19. Cho tam giác
giác
là
A.
có các cạnh
.
Câu 20. Cho tam giác
. Khi đó diện tích
B.
.
, có
C.
,
.
và
A.
.
B.
.
C.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng :
A. x Q: x2 = 2
B. xR : x2 - 3x + 1 = 0
D.
. Tính độ dài cạnh
.
của tam
D.
.
.
.
C. n N : 2n n
D. x R : x < x + 1
Câu 22: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai:
A. a A
B. {a ; d} A
C. {b; c} A
D. {d} A
Câu 23: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = {0, 2, 3, -3}
B. A = {0 , 2 , 3 }
1
C. A = {0, 2 , 2 , 3 , -3}
D. A = { 2 , 3}
4
2
Câu 24: Cho A = {x N / (x – 5x + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = {1, 4, 3}
B. A = {1 , 2 , 3 }
1
C. A = {1,-1, 2 , -2 , 3 }
D. A = { -1,1,2 , -2, 3}
Câu 25: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 x3- 8x2 + 15x = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = { 3}
B. A = {0 , 3 }
1
C. A = {0, 3 , 5 , 3 }
D. A = { 5, 3}
Câu 26: Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Không cần giải thích )
A. {} A
B. A
C. A = A
D. A = A
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. R + R - = {0}
B. R \ R - = [ 0 , + )
C. R*+ R*- = R
D. R \ R + = R –
Câu 17: Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B là:
A. ( -1, 2]
B. (2 , 5]
C. ( - 1 , 7)
D. ( - 1 , 2)
Câu 28: Cho A = {a; b; c ; d ; e}. Số tập con của A có 3 phần tử là:
A.10
B.12
C. 32
D. 8
Câu 29: Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x Z / x<1}
B. {x Q / x2 – 4x +2 = 0}
C. {x Z / 6x2 – 7x +1 = 0}
D. {x R / x2 – 4x +3 = 0}
Câu 30: Cho tam giác
có
A. . B.
. C.
.D.
Câu 31: Cho tam giác
.
có
và
và
. Tính cạnh
bằng?
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B. Diện tích
. C. Trung tuyến
. D. Đường cao
.
Câu 32: Cho tam giác
có ba cạnh lần lượt là
. Góc lớn nhất có giác trị gần với số nào nhất?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33: Cho tam giác
có
và
, trên cạnh
lấy điểm
sao cho
. Tính cạnh
bằng? A.
Câu 34: Cho tam giác
.
có
B.
.
và
C.
.
. Tính
D.
.
bằng?
A.
. B.
. C.
Câu 35: Cho tam giác
độ dài cạnh
. D.
có
.
và
, trên cạnh
lấy điểm
bằng?
A. .
B. .
C.
.
D.
.
--------------------------------------------------------------------------
sao cho
. Tính
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: TOÁN
Lớp: 10
Thời gian: …. phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
Mã đề 102
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 15 là số nguyên tố.
B. 5 là số chẵn. C. 5 là số vô tỉ. D. 15 chia hết cho 3.
Câu 2: Cho hai tập hợp
và
. Tìm
A.
B.
C.
Câu 3: Cho hai tập hợp và được mô tả như
Hình vẽ bên. Phần được tô đen trong hình là
tập hợp nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho tập X= { x
D.
B
A
/ 2x2 – 5x +3 =0 }. Tập X được viết ở dạng liệt kê là
3
3
3
}
1;
1;
2
2
{
2
B. X =
C. X = .
D. X =
A. X = {1}.
Câu 5: Tập nào là tập rỗng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề : ''
A.
'' là :
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Số đo góc A bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D. 1200
Câu 9. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết
quả nào sau đây sai ?
A. a2 = b2 + c2 -2bc cosA ,
cosA=
2
2
a -b -c
2bc
B. a2 = b2 + c2 -2 b.c
b.c
cosA=
b.c
2
C.
D.
Câu 10.Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
1
S b.c.sinA
2
A.
,
B.
S
abc
4R
C.S = pr
D. S 2 p( p a)( p b)( p c)
Câu 11.Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
sin A
2 R
a
A.
,
a
b
C. sin A sin B
B. a = 2RsinA
c
2 R
D. sin C
Câu 12.Cho tam giác ABC có a = 8, b = 6, c = 4. Độ dài đường trung tuyến từ A bằng .
B. 10
A. 10
C. 2 6
D.
6
Câu 13. Bất phương trình nào có miền nghiệm là miền tô đậm (không kể biên) như hình vẽ dưới đây?
y
2
2
x
O
A.
B.
Câu 14. Cho
C.
có
D.
. Độ dài cạnh
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
A.
B.
C.
D.
1
A. 8 .
7
B. 4 .
C.
Câu 16. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
1
8.
D.
7
4 .
là
.
Câu17: Cho tam giác Mệnh đề nào sau đây sai ?
abc
S
4r .
A.
C.
.
D.
.
1
S a.c.sin B
2
B.
.
S p ( p a )( p b)( p c ) .
C.
D. S = pr .
Câu 18: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, h a là đường cao hạ từ đỉnh A . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
b 2 +c 2 -a 2
a 2 +b 2 -c 2
cosA=
cosA=
2bc .
2bc .
A.
B.
1
S .b.ha
2
C.
.
D. a2 = b2 + c2 + 2bc cosA .
Câu 19. Cho tam giác
giác
là
A.
có các cạnh
.
Câu 20. Cho tam giác
. Khi đó diện tích
B.
.
, có
C.
,
.
và
A.
.
B.
.
C.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng :
A. x Q: x2 = 2
B. xR : x2 - 3x + 1 = 0
D.
. Tính độ dài cạnh
.
của tam
D.
.
.
.
C. n N : 2n n
D. x R : x < x + 1
Câu 22: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai:
A. a A
B. {a ; d} A
C. {b; c} A
D. {d} A
Câu 23: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = {0, 2, 3, -3}
B. A = {0 , 2 , 3 }
1
C. A = {0, 2 , 2 , 3 , -3}
D. A = { 2 , 3}
4
2
Câu 24: Cho A = {x N / (x – 5x + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = {1, 4, 3}
B. A = {1 , 2 , 3 }
1
C. A = {1,-1, 2 , -2 , 3 }
D. A = { -1,1,2 , -2, 3}
Câu 25: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 x3- 8x2 + 15x = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = { 3}
B. A = {0 , 3 }
1
C. A = {0, 3 , 5 , 3 }
D. A = { 5, 3}
Câu 26: Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Không cần giải thích )
A. {} A
B. A
C. A = A
D. A = A
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. R + R - = {0}
B. R \ R - = [ 0 , + )
C. R*+ R*- = R
D. R \ R + = R –
Câu 17: Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B là:
A. ( -1, 2]
B. (2 , 5]
C. ( - 1 , 7)
D. ( - 1 , 2)
Câu 28: Cho A = {a; b; c ; d ; e}. Số tập con của A có 3 phần tử là:
A.10
B.12
C. 32
D. 8
Câu 29: Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x Z / x<1}
B. {x Q / x2 – 4x +2 = 0}
C. {x Z / 6x2 – 7x +1 = 0}
D. {x R / x2 – 4x +3 = 0}
Câu 30: Cho tam giác
có
A. . B.
. C.
.D.
Câu 31: Cho tam giác
.
có
và
và
. Tính cạnh
bằng?
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B. Diện tích
. C. Trung tuyến
. D. Đường cao
.
Câu 32: Cho tam giác
có ba cạnh lần lượt là
. Góc lớn nhất có giác trị gần với số nào nhất?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33: Cho tam giác
có
và
, trên cạnh
lấy điểm
sao cho
. Tính cạnh
bằng? A.
Câu 34: Cho tam giác
.
có
B.
.
và
C.
.
. Tính
D.
.
bằng?
A.
. B.
. C.
Câu 35: Cho tam giác
độ dài cạnh
. D.
có
.
và
, trên cạnh
lấy điểm
bằng?
A. .
B. .
C.
.
D.
.
--------------------------------------------------------------------------
sao cho
. Tính
 
Các ý kiến mới nhất