Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đề kiểm tra giũa học kì 2 môn Toán 8

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Thị Hồng
Ngày gửi: 21h:41' 04-03-2019
Dung lượng: 166.5 KB
Số lượt tải: 9291
Nguồn:
Người gửi: Trần Thị Hồng
Ngày gửi: 21h:41' 04-03-2019
Dung lượng: 166.5 KB
Số lượt tải: 9291
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là
A. B. và C. D. và
Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình tương đương với phương trình
A. B. C. D.
Câu 4. Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0 (4)
Phương trình (1) có tập nghiệm là
Phương trình (3) có tập nghiệm là
Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)
Phương trình (4) có tập nghiệm là
Câu 5.Cho ta có
B. C. D.
Câu 6. Cho , AD là phân giác của góc BAC, DBC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 7. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, chu vi bằng:
A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm
Câu 8. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng
A. k.m B. C. D.
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
(2x - 3)(x2 +1) = 0
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chứng minh
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
- Hết –
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A,C
A,B, D
A, C
C
C
B,C
C
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Hướng dẫn chấm
Điểm
Bài 1
( 2 điểm)
a. Biến đổi về dạng:
13x - 94 = 0 hay 13x = 94
Giải ra x = và kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
b. (2x - 3)(x2 +1) = 0
( 2x – 3 = 0 hoặc x2 +1= 0
- Giải PT: 2x – 3 = 0 đúng
- Giải thích PT: x2 +1= 0 vô nghiệm, kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
0,25
c. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2
- Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11
- Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2 điểm)
- Chọn ẩn và ĐK đúng:
Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0)
- Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng:
(10x + 5) - x = 86
- Giải PT đúng: x = 9
- Trả lời
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
(3 điểm)
a.Tính AD, DC
- Tính BC = 10 cm
- Lập tỉ số
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là
A. B. và C. D. và
Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình tương đương với phương trình
A. B. C. D.
Câu 4. Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0 (4)
Phương trình (1) có tập nghiệm là
Phương trình (3) có tập nghiệm là
Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)
Phương trình (4) có tập nghiệm là
Câu 5.Cho ta có
B. C. D.
Câu 6. Cho , AD là phân giác của góc BAC, DBC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 7. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, chu vi bằng:
A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm
Câu 8. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng
A. k.m B. C. D.
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
(2x - 3)(x2 +1) = 0
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chứng minh
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
- Hết –
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A,C
A,B, D
A, C
C
C
B,C
C
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Hướng dẫn chấm
Điểm
Bài 1
( 2 điểm)
a. Biến đổi về dạng:
13x - 94 = 0 hay 13x = 94
Giải ra x = và kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
b. (2x - 3)(x2 +1) = 0
( 2x – 3 = 0 hoặc x2 +1= 0
- Giải PT: 2x – 3 = 0 đúng
- Giải thích PT: x2 +1= 0 vô nghiệm, kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
0,25
c. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2
- Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11
- Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2 điểm)
- Chọn ẩn và ĐK đúng:
Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0)
- Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng:
(10x + 5) - x = 86
- Giải PT đúng: x = 9
- Trả lời
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
(3 điểm)
a.Tính AD, DC
- Tính BC = 10 cm
- Lập tỉ số
 
Các ý kiến mới nhất