Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ( TNKQ)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Thương Huyền
Ngày gửi: 09h:02' 02-11-2021
Dung lượng: 297.4 KB
Số lượt tải: 1882
Nguồn:
Người gửi: Lê Thương Huyền
Ngày gửi: 09h:02' 02-11-2021
Dung lượng: 297.4 KB
Số lượt tải: 1882
Số lượt thích:
1 người
(Vũ Hà Phương)
Câu 1:Trụccăndướimẫucủabiểuthứclà:
A. B. C. D.
Câu 2:Kếtquảcủaphéptínhbằng:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho vuôngtạiTính, biếtrằng
A. B. C. D.
Câu 4:Tậphợpcácgiátrịcủathỏamãnlà:
A. B. C. D.
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền.
Câu 6: Cho vuôngtạiđườngcaobiếtĐộdàicạnhbằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Một chiếc ti vi hìnhchữnhậtmànhìnhphẳng (đườngchéoti vi dài) cógóctạo bởi chiềudàivàđườngchéolàHỏichiếcti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là:
A. B.
C. D.
Câu 8:Cănbậchaisốhọccủalà:
A. B. C. D.
Câu 9: Điều kiệnxácđịnhcủabiểuthứclà:
A. B. C. D.
Câu 10: Kết quảphântíchthànhnhântửlà:
A. B.
C. D.
Câu 11:Tínhvớibằng:
A. B. C. D.
Câu 12:Kếtquả so sánhvàlà:
A. B.
C. D.
Câu 13:Kếtquảcủaphéptínhlà:
A. B. C. D.
Câu 14:Tìmtấtcảgiátrịcủađểlà:
A. B. C. D.
Câu 15:Kếtquảcủaphépkhaicănlà:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho vuôngtạiđườngcaobiếtĐộdàiđườngcaobằng:
A. B. C. D.
Câu 17:Rútgọnbiểuthứcvớilà:
A. B. C. D.
Câu 18:Kếtquảcủaphéptínhlà:
A. B. C. D.
Câu 19: Khử mẫucủabiểuthứclấycănvớilà:
A. B. C. D.
Câu 20:Nghiệmcủaphươngtrìnhlà:
A. B. C. D.
Câu 21. Dựa vào hình 1. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. B.
C. D. Cả ba ý A, B, C đều sai
Câu 22. Dựa vào hình 1. Độ dài đoạn AH bằng?
A. B.
C. D.
Câu 23.Biểuthức
A. hoặc B. C. D. và
Câu 24. Căn bậc hai số học của 9 bằng?
A. B. C. D.
Câu 25: Biểu thức sau có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 26. Vớigiátrịnàocủa x, xácđịnhđượcgiátrị ?
A. B. C. D.
Câu 27. Giátrịcủabằng:
A. B. C. D.
Câu 28. Số nào dưới đâylàsốnghịchđảocủa ?
A. B. C. D.
Câu 29. Biểu thức nào dưới đây là biểu thứcliênhợpcủabiểuthức ?
A. B. C. D.
Câu 30. Đưa thừa sốrangoàidấucăncủa ta được:
A. B. C. D.
Câu 31. bằng:
A. B. C. D.
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20.
Khi đó AB =?
A. 8 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 33: Giá trị của
A. B. C. D.
Câu 2:Kếtquảcủaphéptínhbằng:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho vuôngtạiTính, biếtrằng
A. B. C. D.
Câu 4:Tậphợpcácgiátrịcủathỏamãnlà:
A. B. C. D.
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền.
Câu 6: Cho vuôngtạiđườngcaobiếtĐộdàicạnhbằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Một chiếc ti vi hìnhchữnhậtmànhìnhphẳng (đườngchéoti vi dài) cógóctạo bởi chiềudàivàđườngchéolàHỏichiếcti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là:
A. B.
C. D.
Câu 8:Cănbậchaisốhọccủalà:
A. B. C. D.
Câu 9: Điều kiệnxácđịnhcủabiểuthứclà:
A. B. C. D.
Câu 10: Kết quảphântíchthànhnhântửlà:
A. B.
C. D.
Câu 11:Tínhvớibằng:
A. B. C. D.
Câu 12:Kếtquả so sánhvàlà:
A. B.
C. D.
Câu 13:Kếtquảcủaphéptínhlà:
A. B. C. D.
Câu 14:Tìmtấtcảgiátrịcủađểlà:
A. B. C. D.
Câu 15:Kếtquảcủaphépkhaicănlà:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho vuôngtạiđườngcaobiếtĐộdàiđườngcaobằng:
A. B. C. D.
Câu 17:Rútgọnbiểuthứcvớilà:
A. B. C. D.
Câu 18:Kếtquảcủaphéptínhlà:
A. B. C. D.
Câu 19: Khử mẫucủabiểuthứclấycănvớilà:
A. B. C. D.
Câu 20:Nghiệmcủaphươngtrìnhlà:
A. B. C. D.
Câu 21. Dựa vào hình 1. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. B.
C. D. Cả ba ý A, B, C đều sai
Câu 22. Dựa vào hình 1. Độ dài đoạn AH bằng?
A. B.
C. D.
Câu 23.Biểuthức
A. hoặc B. C. D. và
Câu 24. Căn bậc hai số học của 9 bằng?
A. B. C. D.
Câu 25: Biểu thức sau có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 26. Vớigiátrịnàocủa x, xácđịnhđượcgiátrị ?
A. B. C. D.
Câu 27. Giátrịcủabằng:
A. B. C. D.
Câu 28. Số nào dưới đâylàsốnghịchđảocủa ?
A. B. C. D.
Câu 29. Biểu thức nào dưới đây là biểu thứcliênhợpcủabiểuthức ?
A. B. C. D.
Câu 30. Đưa thừa sốrangoàidấucăncủa ta được:
A. B. C. D.
Câu 31. bằng:
A. B. C. D.
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20.
Khi đó AB =?
A. 8 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 33: Giá trị của
 
Các ý kiến mới nhất