Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 9

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Sưu tầm
Người gửi: Nguyễn Trang Kiên
Ngày gửi: 23h:25' 07-11-2020
Dung lượng: 225.1 KB
Số lượt tải: 6864
Nguồn: Sưu tầm
Người gửi: Nguyễn Trang Kiên
Ngày gửi: 23h:25' 07-11-2020
Dung lượng: 225.1 KB
Số lượt tải: 6864
Số lượt thích:
0 người
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 9
I. MỤC TIÊU.
Thu thậpthông tin đểđánhgiáxem HS cóđạtđượcchuẩnkiếnthứckĩnăngtrongchươngtrìnhkhông, từđóđiềuchỉnh PPDH vàđềracácgiảiphápchochươngtrìnhhọctiếptheo.
* Vềkiếnthức:
- Hiểuhằngđẳngthứccănbậchai
- Hiểucácphéptoánvàphépbiếnđổivềcănthức
- Hiểucáchệthứcvềcạnhvàđườngcao, hệthứcvềcạnhvàgóctrong tam giácvuông, tỉsốlượnggiáccủagócnhọn.
* Vềkĩnăng
- Biếtvậndụnghằngđẳngthứcvềcănbậchai, cácphéptoánvềcănbậchaiđểlàmcácbàitậpvềthựchiệnphéptính.
- Vândụngcácphépbiếnđổicănthứcbậchaiđểrútgọnbiểuthức.
- Biếttínhcáctỉsốlượnggiáccủagócnhọn, vậndụngcáchệthứclượngtrong tam giácvuôngđểtínhđộdài, tínhgóccủa tam giác.
* Vềtháiđộ
- Cótháiđộtrungthực, rèntácphonglàmviệccókếhoạch, trìnhbàykhoahọc
- Cóhứngthúvớimônhọcvàluônluôncónhucầuhọctậpmônhọcvàvậndụngkiếnthứcvàocuộcsống.
* Hình thành năng lực
- Nănglựctựhọc.
- Nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo.
- Nănglựctínhtoán.
II. MA TRẬN
Cấpđộ
Chủđề
Nhậnbiết
TL
Thônghiểu
TL
Vậndụng
Tổng
Cấpđộthấp
TL
Cấpđộcao
TL
Căn bậc hai
ĐK xác định căn thức.
Quy tắc nhân các căn bậc hai.
Tìm ĐKXĐcủa biểu thức chứa căn
Thực hiện được các phép biến đổi căn bậc hai.
Rút gọn các căn thức bậc hai
Tìm x
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức chữ
Giải phương trình vô tỉ
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ)
2
1,0
2
1,0
7
4,0
1
1,0
12
7 (70%)
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Vẽ được hình theo yêu cầu cua đề bài
Tính giá trị của các cạnh, góc của tam giác vuông
Chứng minh được đẳng thức hình học
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ)
1
0,25
2
2,0
1
0,75
4
3 (30%)
Tổngsốcâu
T. sốđiểm
Tỉlệ %
3
1,25
12,5%
4
3,0
30%
8
4,75
47,5%
1
1,0
10 %
16
10
(100%)
ĐỀ 02
Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
a). b)
Bài 2 : (2,0 đ) Tính :
b) c) d) /+/
Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức A = với x -5.
Rútgọn A.
Tìm x để A = 6
Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểuthức M = /với x > 0 , x / 4
a) Rútgọnbiểuthức M
b) Tínhgiátrịcủa M khi x= .
c) Tìmgiátrịcủa x để M > 0
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Bài 6 (1,0đ):Giảiphươngtrìnhsau.
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1,0 đ)
1a
. có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 x ≥ 2.
0.5
1b
có nghĩa khix >
0,5
2
(2,0 đ)
2a
= 2.6 = 12
0,5
2b
=
0,5
2c
//
0.5
2d
/+/ = / = 4/
0,5
3
(1,0 đ)
3a
( ĐK : x ≥ - 5 )
0,5
3b
0,5
4
(2,0 đ)
4a
M = /
= /
0,5
0,5
4b)
x = (Thỏamãn ĐK)
Khiđó M =
0,5
4c)
Với ĐK x > 0 , x / 4 thì M = /
Do đó M > 0/>0
Vìnên
Kếthợpvới ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4
0,5
5
(3,0 đ)
/
0,25
5a
ABC vuông tại A : nên
AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 AH = /(cm) AB2
MÔN TOÁN 9
I. MỤC TIÊU.
Thu thậpthông tin đểđánhgiáxem HS cóđạtđượcchuẩnkiếnthứckĩnăngtrongchươngtrìnhkhông, từđóđiềuchỉnh PPDH vàđềracácgiảiphápchochươngtrìnhhọctiếptheo.
* Vềkiếnthức:
- Hiểuhằngđẳngthứccănbậchai
- Hiểucácphéptoánvàphépbiếnđổivềcănthức
- Hiểucáchệthứcvềcạnhvàđườngcao, hệthứcvềcạnhvàgóctrong tam giácvuông, tỉsốlượnggiáccủagócnhọn.
* Vềkĩnăng
- Biếtvậndụnghằngđẳngthứcvềcănbậchai, cácphéptoánvềcănbậchaiđểlàmcácbàitậpvềthựchiệnphéptính.
- Vândụngcácphépbiếnđổicănthứcbậchaiđểrútgọnbiểuthức.
- Biếttínhcáctỉsốlượnggiáccủagócnhọn, vậndụngcáchệthứclượngtrong tam giácvuôngđểtínhđộdài, tínhgóccủa tam giác.
* Vềtháiđộ
- Cótháiđộtrungthực, rèntácphonglàmviệccókếhoạch, trìnhbàykhoahọc
- Cóhứngthúvớimônhọcvàluônluôncónhucầuhọctậpmônhọcvàvậndụngkiếnthứcvàocuộcsống.
* Hình thành năng lực
- Nănglựctựhọc.
- Nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo.
- Nănglựctínhtoán.
II. MA TRẬN
Cấpđộ
Chủđề
Nhậnbiết
TL
Thônghiểu
TL
Vậndụng
Tổng
Cấpđộthấp
TL
Cấpđộcao
TL
Căn bậc hai
ĐK xác định căn thức.
Quy tắc nhân các căn bậc hai.
Tìm ĐKXĐcủa biểu thức chứa căn
Thực hiện được các phép biến đổi căn bậc hai.
Rút gọn các căn thức bậc hai
Tìm x
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức chữ
Giải phương trình vô tỉ
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ)
2
1,0
2
1,0
7
4,0
1
1,0
12
7 (70%)
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Vẽ được hình theo yêu cầu cua đề bài
Tính giá trị của các cạnh, góc của tam giác vuông
Chứng minh được đẳng thức hình học
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ)
1
0,25
2
2,0
1
0,75
4
3 (30%)
Tổngsốcâu
T. sốđiểm
Tỉlệ %
3
1,25
12,5%
4
3,0
30%
8
4,75
47,5%
1
1,0
10 %
16
10
(100%)
ĐỀ 02
Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
a). b)
Bài 2 : (2,0 đ) Tính :
b) c) d) /+/
Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức A = với x -5.
Rútgọn A.
Tìm x để A = 6
Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểuthức M = /với x > 0 , x / 4
a) Rútgọnbiểuthức M
b) Tínhgiátrịcủa M khi x= .
c) Tìmgiátrịcủa x để M > 0
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Bài 6 (1,0đ):Giảiphươngtrìnhsau.
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1,0 đ)
1a
. có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 x ≥ 2.
0.5
1b
có nghĩa khix >
0,5
2
(2,0 đ)
2a
= 2.6 = 12
0,5
2b
=
0,5
2c
//
0.5
2d
/+/ = / = 4/
0,5
3
(1,0 đ)
3a
( ĐK : x ≥ - 5 )
0,5
3b
0,5
4
(2,0 đ)
4a
M = /
= /
0,5
0,5
4b)
x = (Thỏamãn ĐK)
Khiđó M =
0,5
4c)
Với ĐK x > 0 , x / 4 thì M = /
Do đó M > 0/>0
Vìnên
Kếthợpvới ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4
0,5
5
(3,0 đ)
/
0,25
5a
ABC vuông tại A : nên
AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 AH = /(cm) AB2
 
Các ý kiến mới nhất