Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đề kiểm tra giữa kỳ 1 toán 6 (21- 22)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Tú
Ngày gửi: 20h:46' 25-10-2021
Dung lượng: 152.5 KB
Số lượt tải: 1386
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Tú
Ngày gửi: 20h:46' 25-10-2021
Dung lượng: 152.5 KB
Số lượt tải: 1386
Số lượt thích:
0 người
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022
HỌ VÀ TÊN: ………………………. LỚP: ……….
ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 02
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là.
A.IXX. B.XVIV. C.X VIII. D.Một đáp án khác.
Câu 2: Giá trị của biểu thức bằng
A.233. BC.64000. D.Một đáp án khác.
Câu 3: Nếu và thì chia hết cho
A.4. B.6. C.10. D.2.
Câu 4: UCLN của là.
A.1. B.20. C.4. D.10.
Câu 5: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều có:
A B
C D
Câu 6: Cho hình chữ nhật có Chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A B
C D
Câu 7:Cho Khẳng định sai là
A B C D
Câu 8: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
ABCD
Câu 9: Tìm biết.
A.91. B.92. C.94. D.95.
Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
A.1230. B.2030. C.2020. D.2018.
Câu 11: Cho hình vuông có cạnh Diện tích hình vuông bằng bao nhiêu?
A B C D
Câu 12:Cho hình thoi có 2 đường chéo Diện tích hình thoi là:
A B
C D
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 19.64 + 36.19 b) 72 – 36 : 32
c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.
Bài 2(1,5 đ) Tìm x N, biết:
x + 17 = 35:32 c) (19- x).2 – 20 = 4
Bài 3: (1,0 điểm)a, Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.
b) ƯCLN (54 : 18); c) BCNN (54 : 18);
Bài 4: (1,5 điểm)(Học sinh được chọn một trong hai bài toán sau để làm bài)
1. Nhân kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, chi đoàn thanh niên của nhà trường muốn dùng dây kim tuyến xù để trang trí viền theo các cạnh của hai bảng tin hình chữ nhật, đều có độ dài hai cạnh là và Biết rằng giá của một mét dây kim tuyến xù là đồng. Tính số tiền chi đoàn cần trả để mua vừa đủ số dây kim tuyến cần dùng.
2.Vẽ hình thoi MNPQ có MN = 5cm, MP = 6 cm, NQ = 8cm và hình chữ nhật ABCDcó AB = 8cm và AD = 5cm
a) So sánh chu vi hình thoi MNPQvà chu vi hình chữ nhật ABCD.
b) So sánh diện tích hình thoi MNPQvà chu vi hình chữ nhật ABCD.
Bài 5: (1,0 điểm)
a, Cho A = 1 +3 +32 +33 + ….. + 398 Chứng tỏ rằng A⋮ 13
b, Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 17 chia hết cho n + 2.
HỌ VÀ TÊN: ………………………. LỚP: ……….
ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 02
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là.
A.IXX. B.XVIV. C.X VIII. D.Một đáp án khác.
Câu 2: Giá trị của biểu thức bằng
A.233. BC.64000. D.Một đáp án khác.
Câu 3: Nếu và thì chia hết cho
A.4. B.6. C.10. D.2.
Câu 4: UCLN của là.
A.1. B.20. C.4. D.10.
Câu 5: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều có:
A B
C D
Câu 6: Cho hình chữ nhật có Chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A B
C D
Câu 7:Cho Khẳng định sai là
A B C D
Câu 8: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
ABCD
Câu 9: Tìm biết.
A.91. B.92. C.94. D.95.
Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
A.1230. B.2030. C.2020. D.2018.
Câu 11: Cho hình vuông có cạnh Diện tích hình vuông bằng bao nhiêu?
A B C D
Câu 12:Cho hình thoi có 2 đường chéo Diện tích hình thoi là:
A B
C D
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 19.64 + 36.19 b) 72 – 36 : 32
c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.
Bài 2(1,5 đ) Tìm x N, biết:
x + 17 = 35:32 c) (19- x).2 – 20 = 4
Bài 3: (1,0 điểm)a, Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.
b) ƯCLN (54 : 18); c) BCNN (54 : 18);
Bài 4: (1,5 điểm)(Học sinh được chọn một trong hai bài toán sau để làm bài)
1. Nhân kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, chi đoàn thanh niên của nhà trường muốn dùng dây kim tuyến xù để trang trí viền theo các cạnh của hai bảng tin hình chữ nhật, đều có độ dài hai cạnh là và Biết rằng giá của một mét dây kim tuyến xù là đồng. Tính số tiền chi đoàn cần trả để mua vừa đủ số dây kim tuyến cần dùng.
2.Vẽ hình thoi MNPQ có MN = 5cm, MP = 6 cm, NQ = 8cm và hình chữ nhật ABCDcó AB = 8cm và AD = 5cm
a) So sánh chu vi hình thoi MNPQvà chu vi hình chữ nhật ABCD.
b) So sánh diện tích hình thoi MNPQvà chu vi hình chữ nhật ABCD.
Bài 5: (1,0 điểm)
a, Cho A = 1 +3 +32 +33 + ….. + 398 Chứng tỏ rằng A⋮ 13
b, Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 17 chia hết cho n + 2.
 
Các ý kiến mới nhất