Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỨC KÌ I TOÁN 8.

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Vũ
Ngày gửi: 15h:03' 11-11-2022
Dung lượng: 126.4 KB
Số lượt tải: 350
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Vũ
Ngày gửi: 15h:03' 11-11-2022
Dung lượng: 126.4 KB
Số lượt tải: 350
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG THCS TT THIÊN CẦM
Đề 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chon đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng:
A) x2 + y2
B) (x - y)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Kết quả phép chia
bằng:
B.
A.
C.
D.
2 3
Câu 4: Đơn thức 9x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 3xy2
D) 5xyz2
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
C. 2x + 2
A.
B.
D.
2
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 7: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó
là đó là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C.6 cm
D. 8 cm
Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung
bình của hình thang đó bằng:
A. 10 cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình thang cân
D. Hình thang
Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình:
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình thang
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (1đ) Thực hiện phép tính:
Câu 14: (1đ) Dùng hằng đẳng thức tính nhanh biểu thức sau:
Câu 15: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 9z2
Câu 16: (1đ) Thực hiện phép chia: (9x y -12x y+3xy ) : (-3xy)
Câu 17: (1 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP,
PQ, QM. Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành.
Câu 18: (1đ) Cho Δ ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB và
ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
Câu 19: (1đ) Rút gọn biểu thức sau:
-----------//----------
-1
TRƯỜNG THCS TT THIÊN CẦM
Đề 02
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chon đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1: y2 – 2 xy + x2bằng:
A) x2 + y2
B) y2 – x2
C) (y - x)2
D) x2 – y2
Câu 2: Phân tích đa thức 6x – 12 thành nhân tử, ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Kết quả phép chia
bằng:
A. 4x2
B. 4x
C.
D.
2 3
Câu 4: Đơn thức 6x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 3xy2
D) 5xyz2
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(x + 3) ta được:
B. x2 + 3
C. 3x + 3
D. x2 – 3x
A.
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 -4x + 4) tại x = 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 7: Một tam giác có cạnh đáy bằng 16 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó
là đó là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C.6 cm
D. 8 cm
Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 5cm và 7cm, thì độ dài đường trung
bình của hình thang đó bằng:
A. 10 cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Câu 10: Hình thang có hai góc ở một đáy bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 11: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình thoi
B. Hình vuông
C. Hình thang cân
D. Hình thang
Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình:
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình thang
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (1đ) Thực hiện phép tính:
Câu 14: (1đ) Dùng hằng đẳng thức tính nhanh biểu thức sau:
Câu 15: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 4z2
Câu 16: (1đ) Thực hiện phép chia: (15x y -20x y+5xy ) : (-5xy)
Câu 17: (1 đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Chứng minh rằng M, N, P, Q là hình bình hành.
Câu 18: (1đ) Cho Δ MNP vuông tại M, trung tuyến MI. Kẻ ID vuông góc với MN và IE
vuông góc với MP. Tứ giác MEID là hình gì ? Vì sao ?
Câu 19: (1đ) Rút gọn biểu thức sau:
-----------//----------
-1
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đề 1 B
C
A
C
A
B
C
Đề 2 C
B
A
C
A
B
D
II. Tự luận (7 điểm) Đề 1. (Đề 2 tương tự)
Câu
Đáp án
Câu 13(1đ):
Câu 14(1đ):
Câu 15(1đ):
8
B
B
9
D
D
10
A
A
= (75+25)(75-25)
= 100.50= 5000
2
x + 2xy + y2 – 9z2 = (x2 + 2xy +y2) – 9z2
= (x + y)2 – (3z)2
= (x + y +3z)(x + y – 3z)
11
A
B
12
D
D
Điểm
1
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 16(1đ):
(9x y -12x y+3xy ) : (-3xy)
= -3x2y2 + 4 x - y
Câu 17(1đ): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng
1
0,25
Theo gt, R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của
MN, NP, PQ, QN nên:
RS là đường trung bình của ∆MNP và TV là
đường trung bình của ∆MQP.
⇒ RS // TV (cùng song song với MP) (1)
RV là đường trung bình của ∆MNQ, TS là đường
trung bình của ∆NPQ
⇒ RV // TS (cùng song song với NQ) (2)
Từ (1) và(2) suy ra RSTV là hình bình hành.
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng
A
E
D
Câu 18(1đ):
B
Ta có :
M
0,25
C
(gt)
( vì MD ¿ AB tại D)
Câu 19(1đ):
( vì ME ¿ AC tại E)
Suy ra : Tứ giác ADME là hình chữ nhật
Ta có:
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đề 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chon đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng:
A) x2 + y2
B) (x - y)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Kết quả phép chia
bằng:
B.
A.
C.
D.
2 3
Câu 4: Đơn thức 9x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 3xy2
D) 5xyz2
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
C. 2x + 2
A.
B.
D.
2
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 7: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó
là đó là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C.6 cm
D. 8 cm
Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung
bình của hình thang đó bằng:
A. 10 cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình thang cân
D. Hình thang
Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình:
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình thang
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (1đ) Thực hiện phép tính:
Câu 14: (1đ) Dùng hằng đẳng thức tính nhanh biểu thức sau:
Câu 15: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 9z2
Câu 16: (1đ) Thực hiện phép chia: (9x y -12x y+3xy ) : (-3xy)
Câu 17: (1 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP,
PQ, QM. Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành.
Câu 18: (1đ) Cho Δ ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB và
ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
Câu 19: (1đ) Rút gọn biểu thức sau:
-----------//----------
-1
TRƯỜNG THCS TT THIÊN CẦM
Đề 02
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chon đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1: y2 – 2 xy + x2bằng:
A) x2 + y2
B) y2 – x2
C) (y - x)2
D) x2 – y2
Câu 2: Phân tích đa thức 6x – 12 thành nhân tử, ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Kết quả phép chia
bằng:
A. 4x2
B. 4x
C.
D.
2 3
Câu 4: Đơn thức 6x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 3xy2
D) 5xyz2
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(x + 3) ta được:
B. x2 + 3
C. 3x + 3
D. x2 – 3x
A.
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 -4x + 4) tại x = 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 7: Một tam giác có cạnh đáy bằng 16 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó
là đó là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C.6 cm
D. 8 cm
Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 5cm và 7cm, thì độ dài đường trung
bình của hình thang đó bằng:
A. 10 cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Câu 10: Hình thang có hai góc ở một đáy bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 11: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình thoi
B. Hình vuông
C. Hình thang cân
D. Hình thang
Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình:
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình thang
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (1đ) Thực hiện phép tính:
Câu 14: (1đ) Dùng hằng đẳng thức tính nhanh biểu thức sau:
Câu 15: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 4z2
Câu 16: (1đ) Thực hiện phép chia: (15x y -20x y+5xy ) : (-5xy)
Câu 17: (1 đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Chứng minh rằng M, N, P, Q là hình bình hành.
Câu 18: (1đ) Cho Δ MNP vuông tại M, trung tuyến MI. Kẻ ID vuông góc với MN và IE
vuông góc với MP. Tứ giác MEID là hình gì ? Vì sao ?
Câu 19: (1đ) Rút gọn biểu thức sau:
-----------//----------
-1
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đề 1 B
C
A
C
A
B
C
Đề 2 C
B
A
C
A
B
D
II. Tự luận (7 điểm) Đề 1. (Đề 2 tương tự)
Câu
Đáp án
Câu 13(1đ):
Câu 14(1đ):
Câu 15(1đ):
8
B
B
9
D
D
10
A
A
= (75+25)(75-25)
= 100.50= 5000
2
x + 2xy + y2 – 9z2 = (x2 + 2xy +y2) – 9z2
= (x + y)2 – (3z)2
= (x + y +3z)(x + y – 3z)
11
A
B
12
D
D
Điểm
1
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 16(1đ):
(9x y -12x y+3xy ) : (-3xy)
= -3x2y2 + 4 x - y
Câu 17(1đ): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng
1
0,25
Theo gt, R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của
MN, NP, PQ, QN nên:
RS là đường trung bình của ∆MNP và TV là
đường trung bình của ∆MQP.
⇒ RS // TV (cùng song song với MP) (1)
RV là đường trung bình của ∆MNQ, TS là đường
trung bình của ∆NPQ
⇒ RV // TS (cùng song song với NQ) (2)
Từ (1) và(2) suy ra RSTV là hình bình hành.
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng
A
E
D
Câu 18(1đ):
B
Ta có :
M
0,25
C
(gt)
( vì MD ¿ AB tại D)
Câu 19(1đ):
( vì ME ¿ AC tại E)
Suy ra : Tứ giác ADME là hình chữ nhật
Ta có:
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 
Các ý kiến mới nhất