Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề kiểm Tra Kì 1 _ Toan 10
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Trung Kiên (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:30' 05-12-2014
Dung lượng: 92.5 KB
Số lượt tải: 921
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Trung Kiên (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:30' 05-12-2014
Dung lượng: 92.5 KB
Số lượt tải: 921
Số lượt thích:
0 người
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN THÁNH TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán 10
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 1
Câu 1(1,0 điểm). Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
;
;
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định các hệ số a, b của đường thẳng d có phương trình y = ax + b, biết d đi qua M(3; - 2) và d song song với đường thẳng d’: y = 3x + 10.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số (1), vẽ đồ thị (P) của hàm số (1). Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 1.
Câu 4 (1,0 điểm). Lập bảng biến thiên của hàm số y = – x2 + 3x + 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) = – x2 + 3x + 1 với x thuộc đoạn [0; 2].
Câu 5 (1,0 điểm). Giải phương trình sau : .
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gau – xơ (Gauss):
.
Câu 7 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC và điểm M thoả mãn . Hãy phân tích véctơ theo hai véctơ và
Câu 9 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; -3) và B(3; 4).
Tính tọa độ của véctơ , khoảng cách giữa A và B.
Chứng minh tam giác OAB vuông tại O(0; 0).
Tính chu vi và diện tích tam giác OAB.
-----Hết-----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………….........Lớp:...........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN THÁNH TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán 10
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 2
Câu 1(1,0 điểm). Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
;
;
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định các hệ số a, b của đường thẳng d có phương trình y = ax + b, biết d đi qua M(1; - 3) và d song song với đường thẳng d’: y = 3x + 10.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số (1), vẽ đồ thị (P) của hàm số (1). Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = – x – 1.
Câu 4 (1,0 điểm). Lập bảng biến thiên của hàm số y = – x2 – 3x + 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) = – x2 – 3x + 1 với x thuộc đoạn [-2; 0].
Câu 5 (1,0 điểm). Giải phương trình sau :
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gau – xơ (Gauss):
.
Câu 7 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC và điểm M thoả mãn . Hãy phân tích véctơ theo hai véctơ và
Câu 9 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 1) và B(1; 2).
Tính tọa độ của véctơ khoảng cách giữa A và B.
Chứng minh tam giác OAB vuông tại O(0; 0).
Tính chu vi và diện tích tam giác OAB.
------Hết-------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………….........Lớp:............
TRƯỜNG THPT TRẦN THÁNH TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán 10
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 1
Câu 1(1,0 điểm). Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
;
;
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định các hệ số a, b của đường thẳng d có phương trình y = ax + b, biết d đi qua M(3; - 2) và d song song với đường thẳng d’: y = 3x + 10.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số (1), vẽ đồ thị (P) của hàm số (1). Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 1.
Câu 4 (1,0 điểm). Lập bảng biến thiên của hàm số y = – x2 + 3x + 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) = – x2 + 3x + 1 với x thuộc đoạn [0; 2].
Câu 5 (1,0 điểm). Giải phương trình sau : .
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gau – xơ (Gauss):
.
Câu 7 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC và điểm M thoả mãn . Hãy phân tích véctơ theo hai véctơ và
Câu 9 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; -3) và B(3; 4).
Tính tọa độ của véctơ , khoảng cách giữa A và B.
Chứng minh tam giác OAB vuông tại O(0; 0).
Tính chu vi và diện tích tam giác OAB.
-----Hết-----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………….........Lớp:...........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN THÁNH TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Môn Toán 10
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 2
Câu 1(1,0 điểm). Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
;
;
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định các hệ số a, b của đường thẳng d có phương trình y = ax + b, biết d đi qua M(1; - 3) và d song song với đường thẳng d’: y = 3x + 10.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số (1), vẽ đồ thị (P) của hàm số (1). Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = – x – 1.
Câu 4 (1,0 điểm). Lập bảng biến thiên của hàm số y = – x2 – 3x + 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) = – x2 – 3x + 1 với x thuộc đoạn [-2; 0].
Câu 5 (1,0 điểm). Giải phương trình sau :
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gau – xơ (Gauss):
.
Câu 7 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC và điểm M thoả mãn . Hãy phân tích véctơ theo hai véctơ và
Câu 9 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 1) và B(1; 2).
Tính tọa độ của véctơ khoảng cách giữa A và B.
Chứng minh tam giác OAB vuông tại O(0; 0).
Tính chu vi và diện tích tam giác OAB.
------Hết-------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………….........Lớp:............
 
Các ý kiến mới nhất