Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề kiểm tra môn toán lớp học kỳ 1 lớp 10 (2017)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Quốc Toản (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:10' 21-12-2017
Dung lượng: 471.5 KB
Số lượt tải: 285
Nguồn:
Người gửi: Trần Quốc Toản (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:10' 21-12-2017
Dung lượng: 471.5 KB
Số lượt tải: 285
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG THPT KIỂM TRA HỌC KÌ I , NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN : TOÁN 10
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I : TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm )
Mệnh đề phủ định của các mệnh đề “ không chia hết cho 3” là:
A. chia hết cho 3. B. là số nguyên tố.
C. chia hết cho 3. D. không phải là số nguyên tố.
Câu 2. Các ký hiệu nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hai tập hợp: A = , B = Tập các số nguyên tố có một chữ số. Liệt kê các phần tử của tập hợp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Liệt kê các phần tử của tập hợp : .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho A = , B = , C = [0; 4); câu nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tập xác định của hàm số sau là:
A. B. C. D.
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Câu 8. Hàm số nào sau đây là nghịch biến trên R.
A. B. C. D.
Câu 9: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D
có đồ thị như hình bên:
Câu 10: Đỉnh của parabol có tọa độ là:
A. (2;4) B. C. D.
Câu 11. Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. ( B. C. D.
Câu 12. Giao điểm của parabol (P): y = –x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x + 3 có tọa độ là:
A. (0; – 2) và (– 4; – 9) B. (0; 3) và (4;9) C. (0; –2) và D. (3;0) và (;–7)
Câu 13. Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
C. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng .
Câu 14. Phương trình có điều kiện xác định là :
A. R B. C. D.
Câu 15. Phương trình m(2x + 1) + 5 - 3x = 0 có nghiệm duy nhất nếu m thỏa mãn :
A. m = B. m C. D.
Câu 16. PT (m – 2)x2 – (m + 1)x – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m = 2 B. m C. D.
Câu 17. Nghiệm của phương trình là:
A. x = 4 B. x C. D. và .
Câu 18. Phương trình: (m – 3)x2 – 2(m – 1) x + m = 0 vô nghiệm khi m thỏa mãn:
A. m = B. m C. D. .
Câu 19. Cho phương trình : x2 -2(m-1)x +m2 – 3m = 0. để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa x12 +x22 = 8 thì m mãn:
A. m = 1 B. C. m D. .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. Hai vectơ cùng phương. B. Hai vectơ ngược hướng.
C. Vectơ là vectơ đối của D. Hai vectơ ngược hướng.
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 22. Cho hình vuông ABCD, cạnh a, khi đó độ dài véc tơ tổng là
A. 3a B. C. D.
Câu 23. Cho vectơ khác vectơ không. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai vectơ và
MÔN : TOÁN 10
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I : TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm )
Mệnh đề phủ định của các mệnh đề “ không chia hết cho 3” là:
A. chia hết cho 3. B. là số nguyên tố.
C. chia hết cho 3. D. không phải là số nguyên tố.
Câu 2. Các ký hiệu nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hai tập hợp: A = , B = Tập các số nguyên tố có một chữ số. Liệt kê các phần tử của tập hợp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Liệt kê các phần tử của tập hợp : .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho A = , B = , C = [0; 4); câu nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tập xác định của hàm số sau là:
A. B. C. D.
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Câu 8. Hàm số nào sau đây là nghịch biến trên R.
A. B. C. D.
Câu 9: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D
có đồ thị như hình bên:
Câu 10: Đỉnh của parabol có tọa độ là:
A. (2;4) B. C. D.
Câu 11. Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. ( B. C. D.
Câu 12. Giao điểm của parabol (P): y = –x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x + 3 có tọa độ là:
A. (0; – 2) và (– 4; – 9) B. (0; 3) và (4;9) C. (0; –2) và D. (3;0) và (;–7)
Câu 13. Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
C. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng .
Câu 14. Phương trình có điều kiện xác định là :
A. R B. C. D.
Câu 15. Phương trình m(2x + 1) + 5 - 3x = 0 có nghiệm duy nhất nếu m thỏa mãn :
A. m = B. m C. D.
Câu 16. PT (m – 2)x2 – (m + 1)x – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m = 2 B. m C. D.
Câu 17. Nghiệm của phương trình là:
A. x = 4 B. x C. D. và .
Câu 18. Phương trình: (m – 3)x2 – 2(m – 1) x + m = 0 vô nghiệm khi m thỏa mãn:
A. m = B. m C. D. .
Câu 19. Cho phương trình : x2 -2(m-1)x +m2 – 3m = 0. để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa x12 +x22 = 8 thì m mãn:
A. m = 1 B. C. m D. .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. Hai vectơ cùng phương. B. Hai vectơ ngược hướng.
C. Vectơ là vectơ đối của D. Hai vectơ ngược hướng.
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 22. Cho hình vuông ABCD, cạnh a, khi đó độ dài véc tơ tổng là
A. 3a B. C. D.
Câu 23. Cho vectơ khác vectơ không. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai vectơ và
 
Các ý kiến mới nhất