Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề kt cuối HK II

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyªn H¬Ng
Ngày gửi: 08h:10' 12-05-2022
Dung lượng: 149.0 KB
Số lượt tải: 1039
Nguồn:
Người gửi: Nguyªn H¬Ng
Ngày gửi: 08h:10' 12-05-2022
Dung lượng: 149.0 KB
Số lượt tải: 1039
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỊNH THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 3
Năm học: 2021 - 2022
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................. Lớp 3........
Điểm
Họ và tên giáo viên kiểm tra
...................................................
Họ và tên giáo viên chấm
...................................................
Lời nhận xét của giáo viên
......................................................................................................................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu:1,2,3,4,5,6,7
Câu 1. Chữ số 5 ở số 45 678 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng chục nghìn C. Hàng chục D. Hàng trăm
Câu 2. Số liền sau của 39 979 là:
A. 40 000 B. 39 980 C. 39 998 D. 40 100
Câu 3. Giá trị của biếu thức 1935 + 295 : 5 là:
A .1994 B. 246 C. 250 D. 1255
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 6m 7cm = ...... cm ?
A. 67 B. 607 C. 670 D. 607
Câu 5. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9888 B. 9999 C. 9899 D. 8888
Câu 6. Cho hình vẽ:
A B
D E
Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác?
A. 6 hình B. 3 hình C. 2 hình D. 4 hình
Câu 7. Hình vuông có cạnh 9 cm. Diện tích hình vuông là:
A. 3 B. 81cm C. 81cm² D. 36cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
18229 + 35754 7982 - 3083 5438 x 8 14889 : 7
Câu 9. Số gạo có ở hai kho là 7380 kg gạo. Biết số gạo ở kho thứ nhất bằng tổng số gạo có ở hai kho. Tính số gạo ở mỗi kho?
Bài giải
ĐỊNH THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 3
Năm học: 2021 - 2022
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................. Lớp 3........
Điểm
Họ và tên giáo viên kiểm tra
...................................................
Họ và tên giáo viên chấm
...................................................
Lời nhận xét của giáo viên
......................................................................................................................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu:1,2,3,4,5,6,7
Câu 1. Chữ số 5 ở số 45 678 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng chục nghìn C. Hàng chục D. Hàng trăm
Câu 2. Số liền sau của 39 979 là:
A. 40 000 B. 39 980 C. 39 998 D. 40 100
Câu 3. Giá trị của biếu thức 1935 + 295 : 5 là:
A .1994 B. 246 C. 250 D. 1255
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 6m 7cm = ...... cm ?
A. 67 B. 607 C. 670 D. 607
Câu 5. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9888 B. 9999 C. 9899 D. 8888
Câu 6. Cho hình vẽ:
A B
D E
Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác?
A. 6 hình B. 3 hình C. 2 hình D. 4 hình
Câu 7. Hình vuông có cạnh 9 cm. Diện tích hình vuông là:
A. 3 B. 81cm C. 81cm² D. 36cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
18229 + 35754 7982 - 3083 5438 x 8 14889 : 7
Câu 9. Số gạo có ở hai kho là 7380 kg gạo. Biết số gạo ở kho thứ nhất bằng tổng số gạo có ở hai kho. Tính số gạo ở mỗi kho?
Bài giải
 
Các ý kiến mới nhất